Giáo án Địa lý lớp 10 - Địa lí ngành chăn nuôi

Đánh giá.

1. Nêu vai trò của ngành chăn nuôi?

2. Vì sao ngành nuôi trồng thuỷ sản ngày càng phát triển?

3. Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý em cho là đúng hoặc đúng nhất.

ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho ở các nước đang phát triẻn, giá trị

sản lượng ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu nông nghiệp?

A. Cơ sở thức ăn không ổn định.

B. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.

C. Người dân chưa có tập quán chăn nuôi.

D. Công nghiệp chế biến chưa thật phát triển.

4. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp:

pdf9 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6092 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý lớp 10 - Địa lí ngành chăn nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Địa lí ngành chăn nuôi A. Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bài học, học sinh phải cần: - Nắm được vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. - Hiểu và trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành chăn nuôi quan trọng trên thế giới. - Biết được vai trò và xu hướng phát triển của ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. - Dựa vào bản đồ nhận biết sự phân bố một số vật nuôi chủ yếu trên thế giới. B. Thiết bị dạy học: - Bản đồ Nông nghiệp thế giới. - Biểu đồ thể hiện số lượng gia súc, gia cầm. - Các sơ đồ về đặc điểm và địa lí các ngành chăn nuôi. C. Hoạt động dạy học: Kiểm tra 1 số kiến thức cũ đã học. Mở bài: Chăn nuôi là một bộ phận quan trọng của nông nghiệp, chăn nuôi có những vai trò, đặc điểm gì khác biệt, phân bố và xu hướng phát triển của vật nuôi, nuôi trồng thuỷ hải sản ra sao? Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ 1: Làm việc cả lớp. HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi: - Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất? - Câu hỏi ở mục I SGK. HĐ 2: Cá nhân/cặp. Bước 1: GV vẽ sơ đồ lên bảng (Sơ đồ ở phần phụ lục): HS dựa vào sơ đồ trên và nhận xét: - Cơ sở thức ăn có vai trò như thế nào? I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi. 1. Vai trò. - Cung cấp cho con người thực phẩm dinh dưỡng cao, các đạm động vật như thịt, trứng, sữa… - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. - Cung cấp sức kéo, phân bón cho ngành trồng trọt. 2. Đặc điểm. - Đặc điểm quan trọng nhất: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn của nó. - Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức - Hãy nêu nguồn thức ăn chủ yếu cho chăn nuôi? Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn xác kiến thức. HĐ 3: Làm việc theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Bước 1: HS hoàn thành phiếu học tập (phần phụ lục). Mỗi nhóm hoàn thành một phần của phiếu, ví dụ: Nhóm 1,2 tìm hiểu về chăn nuôi gia súc lớn. Nhóm 3,4 tìm hiểu về chăn nuôi gia súc nhỏ, nhóm 5 tìm hiểu về chăn nuôi gia cầm. Bước 2: HS trình bày kết quả, GV giúp HS chuẩn kiến thức. HĐ 4: Làm việc cả lớp. HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi: - Trình bày vai trò của nuôi trồng thuỷ sản. - Tình hình nuôi trồng thuỷ sản trên thế và hướng chuyên môn hoá. II. Các ngành chăn nuôi. III. Ngành nuôi trồng thuỷ sản. 1. Vai trò. - Cung cấp đạm, nguyên tố vi lượng dễ tiêu hoa, dễ hấp thụ. - Là nguồn nguyên liệu cho cong nghiệp thực phẩm, xuất khẩu có giá trị. 2. Tình hình sản xuất và phân bố. - Gồm: Khai hác và nuôi trồng, nuôi giới? - Liên hệ với Việt Nam? (Việt Nam: Đang phát triển mạnh, tác dụng tích cực trong việc đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp, xoá đói, giảm nghèo, giải quyết việc làm, đẩy mạn xuất khẩu). trồng ngày càng phát triển. - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng gấp 3 lần, đạt 35 triệu tấn (10 năm trở lại đây). - Những nước nuôi trồng thuỷ sản nhiều: Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì, Đông Nam á… Đánh giá. 1. Nêu vai trò của ngành chăn nuôi? 2. Vì sao ngành nuôi trồng thuỷ sản ngày càng phát triển? 3. Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý em cho là đúng hoặc đúng nhất. ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho ở các nước đang phát triẻn, giá trị sản lượng ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu nông nghiệp? A. Cơ sở thức ăn không ổn định. B. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ thú y, giống còn hạn chế. C. Người dân chưa có tập quán chăn nuôi. D. Công nghiệp chế biến chưa thật phát triển. 4. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: A. Vật nuôi B. Phân bố chủ yếu 1. Thịt bò. 2. Bò sữa. 3. Trâu 4. Lợn 5. Cừu 6. Dê a. Gần nơi đông dân, có chuồng trại chăm sóc chu đáo. b. Vùng nhiệt đới nóng ẩm. c. Vùng đồng cỏ tươi tốt. d. Vùng khí hậu cận nhiệt đới. e. Vùng khô hạn. f. Vùng trồng cây lương thực thâm canh. Phụ lục. 1. Sơ đồ của hoạt động 2. Sơ đồ mối quan hệ giữa cơ sở thức ăn và chăn nuôi. Quyết định sự phát triển và phân bố. Cơ sở thức ăn Trồng trọt Công nghiệp chế biến - Thức ăn chế biến tổng hợp. - Phụ phẩm của công nghiệp chế - Đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước. - Cây thức ăn Chăn nuôi Thúc đẩy ngành trồng trọt và công nghiệp chế biến phát triển 2. Phiếu học tập của hoạt động 3. Ngành chăn nuôi Mục đích chăn nuôi Tình hình phát triển Phân bố chủ yếu 1. Gia súc lớn + Trâu + Bò 2. Gia súc nhỏ + Lợn + Cừu + Dê 3. Gia cầm Thông tin phản hồi: Ngành chăn nuôi Mục đích chăn nuôi Tình hình phát triển Phân bố chủ yếu 1. Gia súc lớn + Trâu + Bò 2. Gia súc nhỏ + Lợn - Lấy thịt, sữa, da. - Phân bón, sức kéo (các nước phát triển). - Lấy thịt, mỡ, da, phân. Thịt trâu, bò chiếm 40% sản lượng thịt sử dụng trên thế giới. - Quan trọng thứ hai sau thịt bò, sản lượng thịt vượt sản lượng thịt trâu bò. - Trâu: Vùng nhiệt đới ẩm. - Bò: ấn Độ, Hoa Kì, Braxin, EU, Trung Quốc, ác hentina. - Nuôi rộng rãi trên thế giới. - Tập trung nhiều ở vùng thâm canh + Cừu + Dê 3. Gia cầm - Lấy thịt, sữa, mỡ, lông. Lấy thịt, sữa, da. - Lấy thịt, trứng. - Trên 900 triệu con (1/2 thuộc về Trung Quốc). - Có trên 1 tỉ con. - Hiện có trên 700 triệu con. - Nuôi phổ biến trên thế giới. - Số lượng tăng nhanh, hiện có trên 1,5 tỉ con. lương thực. Nuôi nhiều ở vùng khô hạn, đặc biệt vùng cận nhiệt đới. - Vùng khí hậu khô hạn. - Nam á, Châu Phi: Dê là nguồn đạm động vật quan trọng. - Trung Quốc, Hoa Kì, EU, LB Nga, Mêhicô. Rỳt kinh nghiệm sau bài dạy................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf31_0536.pdf
Tài liệu liên quan