Hỏi:
Có bao nhiêu phép dời hình
cơ bản trong mặt phẳng mà
em đã học?
-Phát biểu: định nghĩa phép
dời hình trong không gian
-Hỏi:
Phép dời hình trong không
gian biến mặt phẳng thành
________?
- Phát biểu:
*Phép đối xứng qua mặt
phẳng là một phép dời hình
* Ngoài ra còn có một số
phép dời hình trong không
gian thường gặp là : phép
tịnh tiến, phép đối xứng trục,
phép đối xứng tâm
+Suy nghĩ và trả lời
+Suy nghĩ và trả lời
- Chú ý lắng nghe và ghi chép
IV. Phép dời hình trong
không gian và sự bằng
nhau của các hình.
+Định nghĩa:
9 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 12 cơ bản - Chương 1, Bài 2: Phép đối xứng qua mặt phẳng sự bằng nhau của các khối đa diện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG
SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
I.MỤC TIÊU:
+Về kiến thức:
- Qua bài học, học sinh hiểu được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian cùng
với tính chất cơ bản của nó.
- Sự bằng nhau của 2 hình trong không gian là do có một phép dời hình biến hình này
thành hình kia.
+Về kỹ năng:
- Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng.
- Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình.
+Về Tư duy thái độ:
- Phát huy khả năng nhìn nhận, phân tích, khai thác hiểu bản chất các đối tượng.
- Nghiêm túc chính xác, khoa học.
II. CHUẨN CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
Đối với Giáo viên: Giáo án, công cụ vẽ hình, bảng phụ.
Đối với học sinh: SGK, công cụ vẽ hình.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phát vấn, diễn giảng, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Tiết:____1__
Hoạt động 1:
- Ổn định lớp
- Kiểm tra bài cũ: 10 phút
1. Nêu định nghĩa mp trung trực của một đoạn thẳng.
2. Cho một đoạn thẳng AB. M,N,P là 3 điểm cách đều A và B . Hãy chỉ rõ mp trung trực
AB, giải thích?
Hoạt động 2: Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
5’
5’
- Nêu định nghĩa phép biến
hình trong không gian
- Cho học sinh đọc định
nghĩa - Kiểm tra sự đọc hiểu
của học sinh.
- Đọc, nghiên cứu đinh nghĩa
và nhận xét của phép đối xứng
qua mặt phẳng.
I. Phép đối xứng qua mặt
phẳng.
Định nghĩa1: (SGK)
Hình vẽ:
Hoạt động 3: Nghiên cứu định lý1
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
5’
10’
5’
5’
- Cho học sinh đọc định lý1.
- Kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh, cho học sinh tự
chứng minh
- Cho một số VD thực tiễn
trong cuộc sống mô tả hình
ảnh đối xứng qua mặt phẳng
- Đọc đinh lý 1.
- Tự chứng minh định lý
- Học sinh xem các hình ảnh ở
SGK và cho thêm một số VD
khác.
Định lý1: (SGK)
Hình vẽ:
- Củng cố phép đối xứng
qua mặt phẳng
Tiết:____2__
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ : 5’
- Định nghĩa phép đối xứng qua mặt phẳng
- Nêu cách dựng ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng qua mặt phẳng (P) cho trước
và cho biết ảnh là hình gì?
Hoạt động 2: Tìm hiểu mặt phẳng đối xứng của hình.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
15’ +Xét 2 VD
Hỏi:
-Hình đối xứng của (S) qua
phép đối xứng mặt phẳng
(P) là hình nào?
Hỏi :
- Hãy chỉ ra một mặt phẳng
(P) sao cho qua phép đối
xứng mặt phẳng (P) Tứ diện
ABCD biến thành chính nó.
Phát biểu:
- Mặt phẳng (P) trong VD1
là mặt phẳng đối xứng của
hình cầu.
- Mặt phẳng (P) trong VD2
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
+ Học sinh phân nhóm (4
nhóm) thảo luận và trả lời.
II. Mặt phẳng đối xứng
của một hình.
+VD 1: Cho mặt cầu (S)
tâm O. một mặt phẳng (P)
bất kỳ chứa tâm O.
-Vẽ hình số 11
+VD2: Cho Tứ diện đều
ABCD.
-Vẽ hình số 12
-Định nghĩa 2: (SGK)
là mặt phảng đối xứng của
tứ diện đều ABCD.
Phát biểu: Định nghĩa
Hỏi:
Hình cầu, hình tứ diện đều,
hình lập phương, hình hộp
chữ nhật . Mỗi hình có bao
nhiêu mặt phẳng đỗi xứng?
Hoạt động 3: Giới thiệu hình bát diện đều .
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
10’
- Giới thiệu hình bát diện
đều và
Hỏi:
Hình bát diện đều có mặt
phẳng đỗi xứng không? Nếu
có thì có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng ?
+4 nhóm thảo luận và trả lời
III Hình bát diện đều.
-Vẽ hình bát diện đều
Hoạt động 4: Phép dời hình và các ví dụ.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
10’ -Hỏi:
Có bao nhiêu phép dời hình
cơ bản trong mặt phẳng mà
em đã học?
-Phát biểu: định nghĩa phép
dời hình trong không gian
-Hỏi:
Phép dời hình trong không
gian biến mặt phẳng thành
________?
- Phát biểu:
*Phép đối xứng qua mặt
phẳng là một phép dời hình
* Ngoài ra còn có một số
phép dời hình trong không
gian thường gặp là : phép
tịnh tiến, phép đối xứng trục,
phép đối xứng tâm
+Suy nghĩ và trả lời
+Suy nghĩ và trả lời
- Chú ý lắng nghe và ghi chép
IV. Phép dời hình trong
không gian và sự bằng
nhau của các hình.
+Định nghĩa:
Củng cố: 5’
Bài tập: Tìm các mặt phẳng đối xứng của các hình sau:
a) hình chóp tứ giác đều.
b) Hình chóp cụt tam giác đều.
c) Hình hộp chữ nhật không có mặt nào vuông.
Tiết:___3___
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
- Định nghĩa phép dời hình trong không gian, nêu một số phép dời hình đặc biệt trong
không gian mà em đã học
- Nêu tính chất cơ bản của phép dời hình trong không gian và trong mặt phẳng nói riêng.
Hoạt động 2: Nghiên cứu sự bằng nhau của 2 hình.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
5’
5’
Phát biểu:
- Trong mặt phẳng 2 tam
giác có các cặp cạnh tương
ứng bằng nhau là 2 tam giác
bằng nhau, hay 2 đường tròn
có bán kính bằng nhau là
bằng nhau.
Hỏi :
Lý do nào?
Hỏi:
-Câu trả lời của em có còn
đúng trong không gian
không? - VD trong không
gian có 2 tứ diện có những
cặp cạnh từng đôi một tương
ứng bằng nhau thì có bằng
nhau không?
-Nếu có thì phép dời hình
nào đã làm được việc này ?
trường hợp này chung ta
nghiên cứu định lý 2 trang
13.
- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời: có một phép dời
hình trong mặt phẳng biến
hình này thành hình kia.
- Suy nghĩ và trả lời.
+Định nghĩa ( 2 hình bằng
nhau)
Hoạt động 3: Nghiên cứu tìm hiểu và chứng minh định lý 2.
20’ - Cho học sinh đọc dịnh lý
và hướng dẫn cho học sinh
chứng minh trong từng
trường hợp cụ thể
Phát biểu:
Từ định nghĩa và định lý 2 ta
thừa nhận 2 hệ quả 1 và 2
trang 14
- Đọc định lý
- Xem chứng minh và phát
biểu từng trường hợp qua gợi
ý của giáo viên.
- Định lý 2 (SGK)
-Hệ quả1: (SGK)
-Hệ quả 2: (SGK)
Củng cố: 5’
Sử dụng bài tập 8 trang 15 (SGK)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_hinh_hoc_lop_12_co_ban_chuong_1_phan_2_phep_doi_xung.pdf