• Vần âp:
- So sánh vần âp với vần ăp.
- Vần âp có mấy âm? Đó là những âm nào ?
- Yêu cầu HS cài vần âp.
- Âm nào đứng trước? Âm nào đứng sau?
- Hướng dẫn HS đánh vần vần âp: Âm â đứng trước cô đọc trước âm p đứng sau cô đọc sau. Cô đọc ớ-pờ-âp.
- Cho HS đọc trơn vần âp
- Cô có vần âp muốn có tiếng mập em làm như thế nào?
- Yêu cầu HS cài tiếng mập.
- Âm nào đứng trước? Vần nào đứng sau?
7 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 4326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1: ăp – âp (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Tân Thới.
Giáo viên hướng dẫn: Bùi Thị Oanh
Sinh viên thực tập: Bồ Thị Giao Linh.
Lớp thực tập: 1/1.
Học vần: ăp – âp.
(Tiết 1)
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh :
+ Đọc, viết một cách chắc chắn các vần: ăp , âp , cải bắp , cá mập.
+ Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
+ Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng.
+ Giáo dục học sinh học tập tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: bảng phụ, tranh ảnh minh họa,đồ dùng dạy học học vần
- Học sinh: đồ dùng học học vần, bảng con, phấp, giẻ lau,
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức: (1phút)
Cho học sinh hát.
II. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Tiết học vần hôm trước các em học bài gì ?
- Cho 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng: con cọp, giấy nháp, xe đạp.
- Gọi 3 HS đọc câu ứng dụng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
III. Dạy- học bài mới: (25 phút)
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em sẽ được làm quen với 2 vần mới đó là “ăp và âp”.
- GV viết lên bảng: ăp, âp.
- GV phát âm vần ăp và âp. Yêu cầu HS đọc đồng thanh, cá nhân.
Nhận diện vần:
Vần ăp:
- So sánh vần ăp và ap.
-Vần ăp có mấy âm ghép lại ? Đó là những âm nào ?
- Yêu cầu HS cài vần ăp.
- Âm nào đứng trước? Âm nào đứng sau?
- Đánh vần vần ăp: “Âm ă đứng trước cô đọc trước âm p đứng sau cô đọc sau cô đọc á-bờ-ăp”.
- GV đọc vần ăp.
- Cô có vần ăp muốn có tiếng bắp em làm như thế nào?
- HS cài tiếng bắp.
- Âm nào đứng trước? Vần nào đứng sau?
- Đánh vần tiếng bắp: Âm b đứng trước cô đọc trước, vần ăp đứng sau cô đọc sau cuối cùng là dấu sắc. Cô đọc bờ- ăp- băp- sắc -bắp
- GV đọc tiếng: bắp
- GV cho HS xem ảnh “cải bắp” và hỏi:
+ Tranh này vẽ gì?
+ GV nói: Cải bắp có dạng hình tròn, lá to và màu trắng xanh, úp vào nhau.
- GV ghi bảng: cải bắp.
- Cho HS đọc trơn từ: cải bắp.
- Cả lớp đọc lại bài ăp, bắp, cải bắp.
- Hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết:
- ăp: ĐĐB dưới ĐKN 3 viết chữ a nối nét với chữ p, từ ĐDB của chữ p lia bút lên đầu chữ a viết dấu phụ ă.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét
- cải bắp: Viết chữ cải ĐĐB dưới ĐKN3 viết chữ , ĐDB ngay ĐKN2 lia bút lên chữ a viết dấu hỏi, cách một chữ cái o viết chữ bắp ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 lia bút lên trên chữ ă viết dấu sắc. (lưu ý: độ cao chữ cho HS)
- Cho HS viết bảng con.
Vần âp:
- So sánh vần âp với vần ăp.
- Vần âp có mấy âm? Đó là những âm nào ?
- Yêu cầu HS cài vần âp.
- Âm nào đứng trước? Âm nào đứng sau?
- Hướng dẫn HS đánh vần vần âp: Âm â đứng trước cô đọc trước âm p đứng sau cô đọc sau. Cô đọc ớ-pờ-âp.
- Cho HS đọc trơn vần âp
- Cô có vần âp muốn có tiếng mập em làm như thế nào?
- Yêu cầu HS cài tiếng mập.
- Âm nào đứng trước? Vần nào đứng sau?
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng mập: Âm m đứng trước cô đọc trước, vần âp đứng sau cô đọc sau và dấu nặng. Cô đọc mờ-ấp-mâp-nặng-mập
- Đọc trơn tiếng: mập
- GV cho HS xem tranh cá mập và hỏi: Trong tranh vẽ con gì?
- GV nói: cá mập sống ở dưới biển, có màu da xanh đen, là con vật rất hung dữ.
- GV viết từ cá mập lên bảng
- Cho HS đọc trơn từ: cá mập
- Gọi 1 HS đọc âp, mập, cá mập
- Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết :
- âp: ĐĐB dưới ĐKN 3 viết chữ a liền mạch với chữ p ĐDB ngay ĐKN 2 lia bút lên đầu chữ a viết dấu ^
- Cho HS viết bảng con.
- cá mập: viết chữ cá ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ngay ĐKN 2 lia bút lên trên chữ a viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ mập ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ngay ĐKN 2 lia bút lên trên chữ a viết dấu ^ lia bút xuống chữ â viết dấu nặng. (Lưu ý độ cao chữ cho HS)
- Cho HS viết bảng con.
- Để giúp các em đọc đúng một số từ chứa vần ăp, âp chúng ta luyện đọc các từ sau :
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
- Tìm tiếng chứa vần vừa học(HS tìm tiếng nào GV gạch chân tiếng đó).
- Gọi HS đọc tiếng vừa tìm được.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng
- GV nhận xét.
- Tiếng có vần ăp, âp kết hợp được với những thanh nào ?
- GV giải thích từ ứng dụng.
+ gặp gỡ: gặp nhau giữa những người có quan hệ thân mật.
+ ngăn nắp: gọn gàng, có trật tự.
+ tập múa: Tập nhiều lần cho thành thạo động tác.
+ bập bênh: trò chơi của trẻ em
- GV đọc mẫu từ ứng dụng.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu 1 lần toàn bài.
- Cho cả lớp đọc lại bài .
IV. Củng cố.
- Tìm tiếng có vần vừa học:
+ Tìm tiếng có vần ăp và âp.
+ Tiếng có vần ăp, âp chỉ kết hợp được với thanh sắc và thanh nặng.
V. Nhận xét-dặn dò:
- Tùy tình hình lớp.
- Dặn HS đọc lại bài và viết các từ trong bài.
HS hát
Tiết học hôm trước học bài op và ap.
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc.
- con cọp, giấy nháp.
- HS đọc đồng thanh và cá nhân.
- Giống: p; Khác: ăp:ă và ap: a.
- Vần ăp có 2 âm ghép lại đó là
âm ă và âm p.
- Cài ăp.
- Âm ă đứng trước âm p đứng sau.
- á -bờ -ăp (đọc cá nhân, đồng thanh).
- ăp (đọc cá nhân, đồng thanh).
- Thêm âm b trước vần ăp, dấu sắc đặt trên âm ă.
- HS cài bắp
- Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau.
- bờ- ăp- băp- sắc -bắp (đọc cá nhân, đồng thanh).
- bắp (đọc cá nhân, đồng thanh).
+ Vẽ cải bắp.
- HS đọc cải bắp (đọc cá nhân, đồng thanh).
- HS đọc: ăp, bắp, cải bắp.
- ăp
- HS viết bảng con.
- cải bắp
- HS viết bảng con.
- Giống: p; Khác: ăp:ă, âp:â.
- Vần âp có 2 âm đó là âm â và âm p.
- Cài âp
- Âm â đứng trước, âm p đứng sau.
- ớ -pờ -âp (đọc cá nhân, đồng thanh).
- âp (đọc cá nhân, đồng thanh).
- Thêm âm m trước vần âp, dấu nặng đặt dưới âm â.
- Cài mập
- Âm m đứng trước, vần âp đứng sau.
- mờ-ấp-mâp-nặng-mập (đọc cá nhân, đồng thanh).
- mập (đọc cá nhân, đồng thanh).
- Trong tranh vẽ con cá mập.
- HS đọc cá mập
- HS đọc: âp, mập, cá mập.
- âp
- HS viết bảng con.
- cá mập
- HS viết bảng con.
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
- HS đọc tiếng vừa tìm.
- HS đọc cá nhân.
- Tiếng có vần ăp, âp kết hợp được với thanh sắc và thanh nặng.
- HS đọc các từ ứng dụng (cá nhân- đồng thanh).
- HS đọc cá nhân- đồng thanh.
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 85 ap ap_12519087.docx