Đạo đức
Bài 13: giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1)
I .Mục tiêu dạy học :
- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
- Không đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
- GDKNS: Thông qua bài học GD cho HS một số KNS cơ bản.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, VBT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
- Vì sao cần lịch sự khi đến nhà người khác ?
- Kể lại một vài lần em đã lịch sự khi đến nhà bạn.
2. Bài mới:
21 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khối 2 - Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eồu dieón 1 chuùc vaứ y/c HS neõu soỏ chuùc tửứ 1 chuùc (10) ủeỏn 10 chuùc (100) tửụng tửù nhử ủaừ laứm ụỷ phaàn ủụn vũ.
- Hoỷi: 10 chuùc baống maỏy traờm?
- Vieỏt leõn baỷng 10 chuùc = 100.
c/ Giụựi thieọu 1 nghỡn:
* Giụựi thieọu soỏ troứn traờm:
- Gaộn leõn baỷng 1 hỡnh vuoõng bieồu dieón 100 vaứ hoỷi: Coự maỏy traờm?
- Goùi 1 HS leõn baỷng vieỏt soỏ 100 dửụựi hỡnh vuoõng bieồu dieón 100.
- Gaộn 2 hỡnh vuoõng nhử treõn leõn baỷng vaứ hoỷi: Coự maỏy traờm?
- Giụựi thieọu: ẹeồ chổ soỏ lửụùng 200, ngửụứi ta duứng soỏ 2 traờm, vieỏt 200. Vieỏt 200 leõn baỷng dửụựi 2 hỡnh vuoõng.
- Y/c HS vieỏt baỷng con soỏ 200.
- Laàn lửụùt ủửa ra 3, 4, 5, .9 ủeồ giụựi thieọu caực soỏ 300, 400, 500,900.
- Giụựi thieọu: Nhửừng soỏ naứy goùi laứ soỏ troứn traờm.
* Giụựi thieọu soỏ 1000:
- Gaộn leõn baỷng 10 hỡnh vuoõng vaứ hoỷi coự maỏy traờm?
- Giụựi thieọu: Mửụứi traờm ủửụùc goùi laứ 1 nghỡn.
- Vieỏt leõn baỷng 10 traờm = 1 nghỡn.
- Giụựi thieọu: ẹeồ chổ soỏ lửụùng 1 nghỡn, ngửụứi ta duứng soỏ 1 nghỡn, vieỏt laứ 1000 (vieỏt leõn baỷng). Y/c HS vieỏt vaứ ủoùc 1 nghỡn.
- Hoỷi: + 1 chuùc baống maỏy ủụn vũ?
+ 1 traờm baống maỏy chục?
+ 1 nghỡn baống maỏy trăm?
- Y/c HS nhaộc laùi caực moỏi quan heọ giửừa ủụn vũ vaứ chuùc, giửừa chuùc vaứ traờm, giửừa traờm vaứ nghỡn.
d/ Luyeọn taọp – thửùc haứnh:
+ Làm Bt trong SGK
+ ẹoùc vaứ vieỏt soỏ:
- Gaộn caực hỡnh vuoõng bieồu dieón soỏ ủụn vũ, soỏ chuùc, soỏ troứn traờm baỏt kỡ leõn baỷng, Y/c HS ủoùc soỏ vaứ vieỏt soỏ vaứo baỷng con.
- Nhaọn xeựt, sửỷa chửừa cho tửứng HS.
+ Choùn hỡnh phuứ hụùp vụựi soỏ:
- ẹoùc 1 soỏ chuùc hoaởc 1 soỏ troứn traờm baỏt kỡ, y/c HS sửỷ duùng boọ hỡnh caự nhaõn cuỷa mỡnh ủeồ laỏy soỏ oõ vuoõng tửụng ửựng vụựi soỏ GV ủoùc.
3. CUÛNG COÁ, DAậN DOỉ :
- Xem laùi noọi dung baứi hoùc. Xem baứi: “So sánh Caực soỏ troứn traờm”.
* GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Coự 1 ủụn vũ.
- Coự 2, 3, 410 ủụn vũ.
- 10 ủụn vũ coứn goùi laứ 1 chuùc. 1 chuùc baống 10 ủụn vũ.
- Neõu: 1 chuùc – 10, 2 chuùc – 20, 10 chuùc – 100.
- 10 chuùc baống 100.
- Coự 1 traờm.
- 1 HS leõn baỷng vieỏt soỏ 100
- Coự 2 traờm.
- Vieỏt vaứ ủoùc 200.
- Vieỏt vaứ ủoùc caực soỏ tửứ 300900.
- Nhaộc laùi caực soỏ troứn traờm.
- Coự 10 traờm.
- Theo doừi.
- ẹoùc: 1 traờm baống 1 nghỡn.
- Theo doừi, vieỏt baỷng con vaứ ủoùc soỏ 1000.
- 1 chuùc = 10 ủụn vũ.
- 100 = 10 chuùc
- 1000 = 10 traờm
- HS nhaộc laùi, ghi nhụự.
- HS dùng bút chì làm vào SGK
- Thửùc hieọn ủoùc soỏ vaứ vieỏt soỏ theo hỡnh bieồu dieón.
- Laứm vieọc caự nhaõn theo hieọu leọnh cuỷa GV, sau moói laàn choùn hỡnh 2 HS ngoài caùnh kieồm tra keỏt quaỷ cuỷa nhau.
___________________________________________
Kể chuyện
Kho báu
I. Mục tiêu dạy học :
- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện (BT1).
- HS NB biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT2).
*Phát triển năng lực: HS tớch cực tham gia vào cỏc cụng việc ở tụ̉/nhóm. HS chủ động khi thực hiện cỏc nhiệm vụ học tập
II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi nội dung gợi ý kể 3 đoạn câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Giới thiệu bài.
- Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn kể chuyện.
HĐ của GV
HĐ của HS
* Kể từng đoạn theo gợi ý
- Gv mở bảng phụ ghi nội dung gợi ý của từng đoạn và giải thích yc của bài tập.
- Gv hướng dẫn 1, 2 hs làm mẫu kể đoạn 1.
- Khi HS luựng tuựng GV coự theỏ gụùi yự tửứng ủoaùn. Vớ duù :
ẹoaùn 1 :
- Noọi dung ủoaùn 1 noựi gỡ ?
- Hai vụù choàng thửực khuya daọy sụựm nhử theỏ naứo ?
- Hai vụù choàng ủaừ laứm vieọc khoõng luực naứo ngụi tay nhử theỏ naứo ?
- Keỏt quaỷ toỏt ủeùp maứ hai vụù choàng ủaùt ủửụùc?
- Tửụng tửù ủoaùn 2, 3.
- HS kể chuyện theo nhóm
-Kể chuyện trước lớp. Gv nhận xét, đánh giá.
* Kể toàn bộ câu chuyện.
- Gv nêu yêu cầu của bài
- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tiếp tục phân vai dựng lại câu chuyện .
- 1 hs đọc yc của bài tập và các gợi ý. Cả lớp đọc thầm lại.
- 1 HS kể đoạn 1
-HS tập kể truyện trong nhóm, cử bạn kể trước lớp.
- Đại diện các nhóm thi kể nối tiếp 3 đoạn truyện.
Sau mỗi lần hs kể, cả lớp và gv nhận xét
HS phát biểu ý kiến nhận xét.
- Hs nhắc lại yêu cầu bằng lời của mình.
- HS kể truyện trong nhóm sau đó thi kể trước lớp .
- Cả lớp và gv nhận xét bình chọn người kể hay nhất .
- 1 HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
_______________________________________
Tự nhiên và xã hội ( Tiết 28)
Bài 28 : Một số loài vật sống trên cạn
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người.
- KKHS:Kể được tờn một số con vật hoang dó sống trờn cạn và một số vật nuụi trong nhà.
*Qua bài học, GD cho HS một số KNS
* Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm. HS cú kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giỳp đỡ cỏc bạn.
II. Đồ dùng dạy - học
Hình vẽ trong sgk trang 58, 59.
Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn.
III - Hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Con vật có thể sống ở đâu?
- Kể tên một số con vật sống trên cạn, một số con vật sống dưới nước và một số con vật bay lượn trên không.
2. bài mới
a. Giới thiệu bài
Nội dung
Phương phỏp và hỡnh thức tổ chức
b. Hoạt động 1: Làm việc với sgk
Mục tiêu :
- Nêu tên và ích lợi của một số con vật sống trên cạn;
- Phân biệt được vật nuôi và vật sống hoang dã;
- Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những con vật quý hiếm
c. Hoạt động 2 : Triển lãm
Mục tiêu :
Hình thành kĩ năng quan sát , nhận xét , mô tả.
d. Hoạt động 3: Trò chơi:" đố bạn con gì?"
Mục tiêu :
- Nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã học
- Học sinh được thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.
3. Củng có dặn dò:
*Bước 1: Làm việc theo cặp
- Quan sát tranh trong sgk và và trả lời câu hỏi :
Chỉ và nói tên các con vật có trong hình.
Con vật nào là con vật nuôi, con vật nào sống hoang dã?
Con vật nào có thể sống ở sa mạc? Con nào đào hang sống dưới đất? Con nào ăn cỏ, con nào ăn thịt?
Những con vật đó có ích lợi gì đối với con người
- Giáo viên đi tới các nhóm hướng dẫn thêm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp
Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
KL: Có rất nhiều loài vật sống trên cạn, trong đó có những loài vật chuyên sống trên mặt đất như voi, hươu, lạc đà, chó, gà có loài vật đào hang sống dưới mặt đất như : thỏ rừng, giun, dế
Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặc biệt là loài vật quý hiếm.
*Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Các thành viên trong nhóm đem các tranh ảnh sưu tầm được cho cả nhóm xem , sắp xếp tranh ảnh vào giấy khổ to. Tiêu chí phân loại do các nhóm tự lựa chọn. Ví dụ:
- Dựa vào cơ quan di chuyển: Các con vật có chân; các con vật vừa có chân vừa có cánh; các con vật không có chân.
- Dựa vào điều kiện khí hậu và nơi con vật sống: Các con vật sống được ở xứ nóng; các con vật sống được ở xứ lạnh;
- Dựa vào nhu cầu của con người : Các con vật có ích đối với người và gia súc; các con vật có hại dối với người , cây cối mùa màng hay đối với con vật khác.
* Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình, sau đó đi xem sản phẩm của nhóm bạn và đánh giá lẫn nhau.
*Bước 1: Giáo viên hướng dẫn cách chơi.
*Bước 2: Cho học sinh chơi thử.
*Bước 3: Học sinh chơi theo nhóm .
- Dặn hs sưu tầm tranh ảnh những con vật sống trên cạn.
___________________________________________
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2018
Tập đọc
Cây dừa
I.Mục tiêu dạy học :
- Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài. Biết ngắt nhịp thơ hợp lớ khi đọc cỏc cõu thơ lục bỏt.
- Hiểu ND: Cõy dừa giống như con người, biết gắn bú với đất trời, với thiờn nhiờn (trả lời được cỏc CH1, CH2; thuộc 8 dũng thơ đầu). KKHS trả lời đựơc CH3.
- Phát triển năng lực: HS tự thực hiện được cỏc nhiệm vụ học tập cỏ nhõn, học tập theo nhúm
II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Hs đọc lại 3 đoạn bài Kho báu và trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (2’)
Em nào thấy cây dừa? Dừa mọc nhiều nhất ở miền nào trên đất nước ta?
Caõy dửứa laứ moọt loaứi gaộn boự maọt thieỏt vụựi cuoọc soỏng cuỷa ủoàng baứo mieàn Trung, mieàn Nam nửụực ta. Baứi taọp ủoùc hoõm nay, chuựng ta seừ cuứng tỡm hieồu baứi thụ Caõy dửứa cuỷa nhaứ thụ thieỏu nhi Traàn ẹaờng Khoa
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
b. Luyện đọc.
* Gv đọc mẫu toàn bài. Chú ý giọng đọc chung toàn bài: Gioùng nheù nhaứng. Nhaỏn gioùng ụỷ caực tửứ ngửừ gụùi taỷ, gụùi caỷm.
* Gv hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu. Chú ý các từ ngữ khó: hũ rượu, múa reo, rì rào.
+ Đọc từng đoạn trước lớp. (Chia đoạn: Đoạn 1: 4 câu đầu. Đoạn 2: 4 dòng tiếp theo. Đoạn 3 :còn lại)
- Hướng dẫn một số câu khó:
Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu/
Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi trăng.//
Ai mang nước ngọt,/ nước lành/
Ai đeo bao hũ rượu/ quanh cổ dừa?//
Hướng dẫn hs hiểu một số từ khó chú giải sau bài.
* Luyện đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Câu hỏi 1 : Các bộ phận của cây dừa được so sánh với những gì?
- Em hiểu bạc phếch là thế nào?
- Câu hỏi 2- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) như thế nào?
- Đánh nhịp là làm gì ?
- Gv nhắc hs chú ý nhấn giọng những từ gơi tả, gợi cảm: làm dịu, gọi, đủng đỉnh, đứng canh.
- Câu hỏi 3: Em thích những câu thơ nào? vì sao?
d. Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV lưu ý hs nhấn giọng các từ gợi tả.
-HS thực hành đọc bài trước và trả lời câu hỏi.
- 1 HS khá đọc lại bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS nêu cách ngắt nghỉ câu dài và luyện đọc.
- HS nêu nghĩa một số từ giải nghĩa cuối bài.
- Luyện đọc theo nhóm đôi.
- Thi đọc giữa đại diện các nhóm.
* HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
- Hs đọc lại đoạn 3- trả lời lần lượt từng ý của câu hỏi.
- Vụựi gioự : dang tay ủoựn, goùi gioự cuứng ủeỏn muựa reo.
Vụựi traờng : gaọt ủaàu goùi.
Vụựi maõy : laứ chieỏc lửụùc chaỷi vaứo maõy.
Vụựi naộng : laứm dũu naộng trửa.
Vụựi ủaứn coứ : haựt rỡ raứo cho ủaứn coứ ủaựnh nhũp bay vaứo bay ra.
- 1 hs đọc 6 dòng cuối.
-Nhiều HS nối tiếp đọc đoạn, bài.
-Thi đọc thuộc lòng cả bài.
- Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.2’
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh về nhà đọc trước bài 1, 2 của tiết luyện từ và câu.
___________________________________________
Toaựn (Tieỏt138)
So sánh các số tròn trăm
I.MUẽC TIEÂU:
- Biết cỏch so sỏnh cỏc số trũn trăm.
- Biết thứ tự cỏc số trũn trăm.
- Biết điền cỏc số trũn trăm vào cỏc vạch trờn tia số. Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
* Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh.
II. CHUAÅN Bề: 10 h.vuoõng coự vaùch chia thaứnh 100 hỡnh vuoõng nhoỷ bieồu dieón cho 100.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU:
1. KIEÅM TRA BAỉI CUế:
- GV ủoùc cho HS vieỏt baỷng con caực soỏ troứn traờm.
- Vieỏt leõn baỷng caực soỏ troứn traờm, y/c HS ủoùc.
2. DAẽY - HOẽC BAỉI MễÙI:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
a/ Hửụựng daón so saựnh caực soỏ troứn traờm:
- Gaộn leõn baỷng 2 hỡnh vuoõng bieồu dieón 100, hoỷi: Coự maỏy traờm oõ vuoõng?
- Y/c HS leõn baỷng vieỏt soỏ 200 dửụựi hỡnh bieồu dieón.
- Gaộn tieỏp 3 hỡnh vuoõng bieồu dieón 100 beõn caùnh (nhử SGK). Hoỷi ủeồ HS neõu vaứ ghi ủửụùc 300.
- Hoỷi 300 vaứ 200 oõ vuoõng thỡ beõn naứo coự nhieàu oõ vuoõng hụn? Vaọy 200 vaứ 300 soỏ naứo lụựn hụn, soỏ naứo beự hụn?
- Goùi HS leõn baỷng ủieàn daỏu > < = vaứo giửừa 200 vaứ 300, 300 vaứ 200.
- Tieỏn haứnh tửụng tửù vụựi 300 vaứ 400.
- Y/c HS suy nghú vaứ cho bieỏt so saựnh giửừa 200 vaứ 400, 300 vaứ 500
b/ Luyeọn taọp – thửùc haứnh:
Bài 1:
Baứi 2:
- Goùi HS neõu y/c cuỷa BT.
- Goùi HS nhaọn xeựt baứi treõn baỷng, sửỷa baứi.- NX
Baứi 3:
+ BT y/c phaỷi laứm gỡ?
+ Caực soỏ ủửụùc ủieàn phaỷi ủaỷm baỷo y/c gỡ?
-Y/c HS ủeỏm laùi caực soỏ troứn traờm tửứ 100 ủeỏn 1000.
- Y/c HS nhaọn xeựt, sửỷa chửừa baứi treõn baỷng.
3. CUÛNG COÁ, DAậN DOỉ:
- Chuaồn bũ baứi sau: “Caực soỏ troứn chuùc tửứ 110 ủeỏn 200”. * GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Quan saựt traỷ lụứi: Coự 200 oõ vuoõng.
- 1 em leõn baỷng vieỏt 200.
- 1 em leõn baỷng ghi 300 dửụựi hỡnh bieồu dieón.
- 300 oõ vuoõng nhieàu hụn 200 oõ vuoõng. Vaọy 300 lụựn hụn 200, 200 beự hụn 300.
- 1 HS leõn baỷng, caỷ lụựp vieỏt vaứo baỷng con.
- Neõu: 300 < 400
200 < 400 300 < 500
400 > 200 500 > 300
HS tự làm bài sau đó chữa bài.
- So saựnh vaứ ủieàn daỏu > < = vaứo caực soỏ troứn traờm.
- 2 HS leõn baỷng laứm baứi, y/c caỷ lụựp laứm baứi trong VBT.
- ẹieàn soỏ coứn thieỏu vaứo oõ troỏng.
- Laứ caực soỏ troứn traờm, soỏ ủửựng sau lụựn hụn soỏ ủửựng trửụực.
- ẹoàng thanh ủeỏm.
-Laứm baứi, 1 em leõn baỷng. caỷ lụựp laứm baứi trong vụỷ- Caỷ lụựp nhaọn xeựt vaứ sửỷa chửừa chung.
.
Đạo đức
Bài 13: giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1)
I .Mục tiêu dạy học :
- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giỳp đỡ, đối xử bỡnh đẳng với người khuyết tật.
- Nờu được một số hành động, việc làm phự hợp để giỳp đỡ người khuyết tật.
- Cú thỏi độ cảm thụng, khụng phõn biệt đối xử và tham gia giỳp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phự hợp với khả năng.
- Khụng đồng tỡnh với những thỏi độ xa lỏnh, kỡ thị, trờu chọc bạn khuyết tật.
- GDKNS: Thông qua bài học GD cho HS một số KNS cơ bản.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, VBT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
- Vì sao cần lịch sự khi đến nhà người khác ?
- Kể lại một vài lần em đã lịch sự khi đến nhà bạn.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
Hoạt động của GIáO VIêN
Hoạt động của HS
b. Hoạt động 1: Phân tích tranh
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được một hành vi cụ thể về giúp đỡ người khuyết tật.
-GV yêu cầu học sinh quan sát tranh BT 1 và thảo luận về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
- Giáo viên hỏi:
- Tranh vẽ gì?
-Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn khuyết tật?
- Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì? Vì sao?
- GV kết luận: Chúng ta cần giúp các bạn khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền được học tập.
c. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: Học sinh hiểu được sự cần thiết và một số việc làm để giúp đỡ người khuyết tật.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 2.
Giáo viên kết luận: Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực tế, các em có thẻ giúp đỡ người khuyết tật bằng những cách khác nhau như đẩy xe lăn cho người bị liệt, quyên góp giúp nạn nhân bị chất độc màu da cam, vui chơi cùng bạn bị khuyết tật
d. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
Mục tiêu: giúp học sinh có thái độ đúng với việc giúp đỡ người khuyết tật..
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc cá nhân BT 3.
- Giáo viên nêu lần lượt từng ý kiến và yêu cầu học sinh bày tỏ thái độ đồng tình hoặc không đồng tình.
*Kết luận: ý kiến a, c, d là đúng; ý kiến b là saivì mọi người khuyết tật đều cần được giúp đỡ.
3. Hướng dẫn thực hành ở nhà
- 2 hs
- 2 hs
- Học sinh thảo luận từng đôi một.
- Một số học sinh trình bày trước lớp.
- học sinh làm bài tập 2
- Học sinh trình bày kết quả trước lớp. Cả lớp bổ sung, tranh luận.
- Hs làm bài tập 3
- 1 hs lên bảng chữa bài
- Học sinh thảo luận: Vì sao em lại đồng tình hay không đồng tình.
Sưu tầm tư liệu về chủ đề giúp đỡ người khuyết tật.
.
Thuỷ coõng
LAỉM ẹOÀNG HOÀ ẹEO TAY (TIEÁT 2)
I. MUẽC TIEÂU:
- Biết cỏch làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Với HS khộo tay: Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cõn đối.
II. CHUAÅN Bề:
- Maóu ủoàng hoà ủeo tay baống giaỏy.
- Quy trỡnh laứm ủoàng hoà ủeo tay baống giaỏy coự hỡnh veừ minh hoùa cho tửứng bửụực. Giaỏy thuỷ coõng hoaởc giaỏy maứu, keựo, hoà daựn, buựt chỡ, buựt maứu, thửụực keỷ.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU:
1. Nhaộc laùi quy trỡnh laứm ủoàng hoà:
- GV treo hỡnh veừ quaự trỡnh leõn baỷng.
- Laàn lửụùt goùi vaứi HS leõn baỷng noựi laùi quaự trỡnh laứm ủoàng hoà. Theo 4 bửụực:
+ Bửụực 1: Caột thaứnh caực nan giaỏy.
+ Bửụực 2: Laứm maởt ủoàng hoà.
+ Bửụực 3: Gaứi daõy ủeo ủoàng hoà.
+ Bửụực 4: Veừ soỏ vaứ kim leõn maởt ủoàng hoà.
2. HS thửùc haứnh laứm ủoàng hoà:
- GV toồ chửực cho HS laứm theo nhoựm 4 em. Neõu y/c moói em phaỷi hoaứn thaứnh 1 ủoàng hoà.
- GV theo doừi, nhaộc nhụỷ HS vaứ y/c caực nhoựm giuựp ủụừ nhau. Chuự yự:
+ Neỏp gaỏp phaỷi saựt, mieỏt kú.
+ Khi gaứi daõy ủeo phaỷi boựp nheù maởt ủoàng hoà ủeồ gaứi cho deó.
- Toồ chửực cho tửứng nhoựm leõn trỡnh baứy saỷn phaồm, y/c caỷ lụựp nhaọn xeựt.
- ẹaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa HS.
3. Nhaọn xeựt - daởn doứ:
- Nhaọn xeựt veà sửù chuaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp, kinh nghieọm thửùc haứnh vaứ saỷn phaồm cuỷa HS.
- Tieỏt sau mang giaỏy thuỷ coõng, duùng cuù caột daựn laứm baứi: Laứm voứng ủeo tay.
..
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2018
Tập viết
Chữ hoa Y
I. Mục tiêu dạy học:
- Viết đỳng chữ hoa Y (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Yờu (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Yờu luỹ tre làng (3 lần).Chữ viết rừ ràng, tương đối đều nột, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- KKHọc sinh:viết đỳng và đủ cỏc dũng (tập viết ở lớp) trờn trang vở tập viết 2.
- Phát triển năng lực: HS chủ động khi thực hiện cỏc nhiệm vụ học tập. HS tự học, tự giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Y, bảng phụ, Vở TV.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS thực hành viết bài cũ.
- HS nhắc lại câu ứng dụng. Viết X
- GV nhận xét.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
hoạt động của gv
hoạt động của hs
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Y hoa. Câu tạo chữ Y
- Gv mô tả cách viết trên bảng chữ mẫu.
- Gv viết mẫu trên bảng chữ Y vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
* Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu luỹ tre làng.
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Tình cảm yêu quê hương, làng xóm của người Việt Nam ta.
- Nhận xét chữ mẫu:
- Gv viết mẫu chữ Yêu trên dòng kẻ li.
Chú ý nối nét : Nét cuỗi của chữ Y nối với nét đầu của chữ ê
* HD HS viết chữ Yêu vào bảng con. Nêu nhận xét.
d. Hướng dẫn HS viết vào vở TV.
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách viết cho hs.
-GV chấm một số bài, nhận xét trước lớp.
* Chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà hoàn thành tiếp bài tập Tập viết
-HS quan sát chữ mẫu,nêu nhận xét cấu tạo, cách viết.
- HS luyện viết bảng con.
- HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu luỹ tre làng.
- HS tìm hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
- HS nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ trong cụm từ ứng dụng.
- HS luyện viết chữ Xuôi vào bảng con 2, 3 lượt.
- HS luyện viết vào vở tập viết.
..
Toán (T139)
Các số tròn chục từ 110 đến 200
I. MỤC TIấU: Giúp hs:
- Nhận biết được cỏc số trũn chục từ 110 đến 200.
- Biết cỏch đọc, viết cỏc số trũn chục từ 110 đến 200.
- Biết cỏch so sỏnh cỏc số trũn chục.
- BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
* Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập để điều chỉnh việc học của mỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Bộ thực hành học Toán ( gồm các ô vuông biểu diễn chục, trăm, nghìn )
Bảng phụ bài tập 1 vẽ hình bài tập, 5 và phần bài cũ .
III.các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trên tia số :
0 100 .... .... 400 .... .... 700 .... .... 1000
- Dựa vào tia số trên để tự cho ví dụ so sánh ( >, <, =). GV Nhận xét .
2. DAẽY – HOẽC BAỉI MễÙI:
a/ Giụựi thieọu:
- Hoỷi HS: Soỏ troứn chuùc laứ soỏ nhử theỏ naứo? (laứ nhửừng soỏ coự haứng ủụn vũ baống 0)
- Giụựi thieọu: Trong baứi hoùc hoõm nay caực em seừ ủửụùc hoùc veà caực soỏ troứn chuùc tửứ 110 ủeỏn 200.
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
b/ Giụựi thieọu caực soỏ troứn chuùc tửứ 110 ủeỏn 200:
- Gaộn leõn baỷng hỡnh bieồu dieón soỏ 110 vaứ hoỷi coự maỏy traờm? Maỏy chuùc? Maỏy ủụn vũ?
- Giụựi thieọu: Soỏ naứy ủoùc laứ moọt traờm mửụứi.
- Hoỷi: Soỏ 110 goàm maỏy chửừ soỏ? Laứ nhửừng chửừ soỏ naứo?
+ 100 laứ maỏy chuùc? Vaọy 110 coự taỏt caỷ maỏy chuùc? Coự leỷ ra ủụn vũ naứo khoõng?
+ ẹaõy laứ 1 soỏ troứn chuùc.
- Hửụựng daón tửụng tửù vụựi doứng thửự 2 cuỷa baỷng (theo SGK) ủeồ tỡm ra caựch ủoùc vaứ caỏu taùo cuỷa 120.
- Y/c HS suy nghú vaứ thaỷo luaọn caởp ủoõi ủeồ tỡm ra caựch ủoùc vaứ caỏu taùo cuỷa 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200
- Ghi baỷng caực phaàn baựo caựo cuỷa HS veà caựch vieỏt, ủoùc soỏ, y/c HS ủoùc laùi.
c/ So saựnh caực soỏ troứn chuùc:
- Gaộn leõn baỷng hỡnh bieồu dieón 110 vaứ hoỷi: Coự bao nhieõu hỡnh vuoõng?
- Gaộn tieỏp leõn baỷng hỡnh bieồu dieón soỏ 120 vaứ hoỷi: Coự bao nhieõu hỡnh vuoõng?
+ 110 oõ vuoõng vaứ 120 oõ vuoõng thỡ beõn naứo coự nhieàu oõ vuoõng hụn? Beõn naứo coự ớt oõ vuoõng hụn?
+ Vaọy 110 vaứ 120 soỏ naứo lụựn hụn, soỏ naứo beự hụn?
- Y/c HS leõn baỷng ủieàn daỏu >, <, = vaứo choó troỏng.
- Hửụựng daón HS so saựnh nhử treõn vụựi caực soỏ: 130 vaứ 140, 120 vaứ 130, 140 vaứ 150.
d/ Luyeọn taọp – thửùc haứnh:
Baứi 1:
- Y/c HS tửù laứm baứi trong VBT, goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi: 1 em ủoùc soỏ, 1 em vieỏt soỏ. NX
Baứi 2:
- Hoỷi: BT y/c chuựng ta laứm gỡ?
- Giaỷi thớch: ẹeồ ủieàn daỏu cho ủuựng, phaỷi thửùc hieọn so saựnh soỏ, sau ủoự ủieàn daỏu ghi laùi kq so saựnh ủoự.
Baứi 3:
- Y/c HS tửù ủoùc vaứ laứm BT vaứo trong VBT, goùi 1 HS leõn ủieàn soỏ vaứo tia soỏ.
- Hoỷi: Taùi sao laùi ủieàn 120 vaứo choó troỏng thửự nhaỏt?
- Y/c HS keồ theõm nhửừng soỏ troứn chuùc tửứ beự ủeỏn lụựn.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
Baứi 4:
- Toồ chửực cho HS thi xeỏp hỡnh nhanh trong toồ. Nhaọn xeựt khen HS xeỏp nhanh ủuựng.
3. CUÛNG COÁ, DAậN DOỉ :
- Cho HS ủoùc laùi caực soỏ troứn chuùc tửứ 110 ủeỏn 200 (HTL).
- OÂn laùi caựch ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ troứn chuùc ủaừ hoùc.
* GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Quan saựt hỡnh bieồu dieón traỷ lụứi: Coự 1 traờm, 1 chuùc vaứ 0 ủụn vũ.
- ẹoàng thanh ủoùc laùi 110.
- Goàm coự 3 chửừ soỏ: 1, 1, 0.
- 100 laứ 10 chuùc. 110 coự taỏt caỷ 11 chuùc. Khoõng leỷ ra ủụn vũ naứo.
- Tửù suy nghú thaỷo luaọn, sau ủoự vaứi caởp HS baựo caựo keỏt quaỷ, caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt.
- ẹoàng thanh ủoùc caực soỏ troứn chuùc tửứ 110 ủeỏn 200.
- Quan saựt hỡnh vaứ traỷ lụứi: Coự 110 hỡnh vuoõng vaứ leõn baỷng vieỏt soỏ 110.
- Coự 120 hỡnh vuoõng vaứ leõn baỷng vieỏt soỏ 120.
- 120 oõ vuoõng nhieàu hụn 110 oõ vuoõng.
- Soỏ 120 lụựn hụn 110, soỏ 110 beự hụn 120.
- ẹieàn daỏu ủeồ coự: 110 110
- Tieỏp tuùc neõu nhaọn xeựt so saựnh soỏ vaứ ủieàn daỏu so saựnh soỏ.
- Laứm baứi, theo doừi vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa 2 baùn treõn baỷng.
- ẹieàn daỏu >, <, = vaứo choó troỏng
- Laứm baứi, ủoồi vụỷ cheựo ủeồ kieồm tra baứi laón nhau.
- Laứm baứi, ủieàn soỏ laàn lửụùt: 110, 120, 130, 140..190, 200.
- Vỡ ủeỏm soỏ troứn chuùc 110 tieỏp theo seừ laứ 120.
- HS ủoùc: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
- Caực baùn trong toồ thi vụựi nhau vaứ nhaọn xeựt xem baùn naứo xeỏp nhanh, ủuựng nhaỏt.
___________________________________________
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi "để làm gì?" - Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu dạy học:
- Nờu được một số từ ngữ về cõy cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi với cụm từ để làm gỡ? (BT2); điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cú chỗ trống (BT3).
- Phát triển năng lực: HS tự giỏc, chủ động hoàn thành cỏc bài tập được giao. HS tự sắp xếp thời gian làm cỏc bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn. HS tự học, tự giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ, vở, bảng nhoỷ kẻ bảng phân loại các loài cây.
Cây lương thực, thực phẩm.
Cây ăn quả
Cây lấy gỗ
cây bóng mát
Cây hoa
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Giới thiệu bài. Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
hoạt động của gv
hoạt động của hs
* Bài tập 1 (miệng)
- GV hướng dẫn cả lớp NX. Chốt lại lời giải đúng.
Cây lương thực, thực phẩm.
lúa, ngô, khoai, sắn, đỗ tương, lạc, vừng, rau cải, bí đỏ...
Cây ăn quả
Cam, quýt, xoài, ...
Cây lấy gỗ
Xoan, lim, gụ, mít, tre...
cây bóng mát
Bàng, phượng vĩ, si, xà cừ,
Cây hoa
cúc, đào, mai, ....
- Gv nói thêm những cây vừa cho quả vừa cho bóng mát, cho gỗ: Cây dâu, cây sấu (gỗ để đun.)
* Bài tập 2. (miệng)
- Gv nhắc hs chú ý: BT yêu cầu các em dựa vào bt 1, đặt và TLCH "để làm gì"
- Goùi HS leõn thửùc haứnh.
Cả lớp và giáo viên nhận xét.
* Bài tập 3 (viết)
- Gv treo bảng phụ mời 3, 4 hs lên bảng thi làm bài. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Hỏi vì sao em chọn dấu đó điền vào chỗ trống?
3. Củng cố, dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học. YC hs về nhà tìm đọc thêm về các loài cây.
- 1 hs đọc thành tiếng yêu cầu
- 2 HS làm bài trên bảng nhóm. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-Một số hs đọc bài làm của mình. Cả lớp nhận xét.
- nhận xét bài làm trên bảng nhóm.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 hs làm mẫu:
- HS1: Ngửụứi ta troàng caõy baứng ủe
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 28.doc