Giáo án Khối 3 - Tuần 8

Tiết 2 TẬP ĐỌC

 Tiết 24 TIẾNG RU

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.

 - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.

 - Đọc trôi chảy toàn bài thơ với giọng tình cảm, tha thiết.

 - ND: Con người sống cộng đồng phải biế đoàn kết, yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.

 -Học thuộc lòng 2 khổ thơ trong bài thơ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc26 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khối 3 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2-3') Viết BC: nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. (1') "Các em nhỏ và cụ già." 2. Hướng dẫn chính tả (10-12') - GV đọc mẫu - Đoạn viết gồm mấy câu? * Viết từ khó: ngừng lại, nặng lắm, xe buýt, qua khỏi. - GV ghi bảng ngừng = ng + ưng + ` nặng = n + ăng + . buýt = b + uyt + ' khỏi = kh + oi + ? +Lưu ý: " nặng": viết bằng "n' " buýt" ; viết vần "uyt"..... - Đọc cho HS viết bảng con - Nhận xét 3. Viết chính tả: (13-15') - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi. - GV đọc - Học sinh viết B. con - HS đọc đầu bài -Theo dõi và đọc thầm - .....gồm 7 câu. - HS phân tích - HS đọc lại từ vừa phân tích - HS viết bảng con - HS viết bài 4. Chữa và chấm bài: (3-5') - GV đọc và soát bài. - GV chấm bài, nhận xét. - HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. 5. Bài tập: (5-7.) Bài tập 2a: B.con - Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài tập - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - Chữa bài, nhận xét - HS đọc bài - Tìm các từ - HS làm bài - Giải: giặt - rát - dọc. 6. Củng cố - dặn dò: (1-2') - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Toán Tiết 37 Giảm đi một số lần I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Hình 8 bông hoa . - Mỏy tớnh, mỏy soi III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Tính: 6 : 2 ; 14 : 2 ; 9 : 3 - HS làm bảng con HĐ 2: Dạy bài mới ( 13 – 15’) HĐ 2.1: Hướng dẫn HS cách giảm đi một số lần. - GV hướng dẫn HS xếp 6 bông hoa ở hàng trên, 2 bông hoa ở hàng dưới - Số bông hoa ở hàng dưới so với số bông hoa ở hàng trên ? - GVhướng dẫn HS cách trình bày như SGK/ 37 HĐ 2.2: - GV hướng lẫn HS tương tự như trên đối với trường hợp độ dài các đoạn thẳng . HĐ 2.3: Chốt kiến thức qua ví dụ - Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm thế nào ? Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ta làm thế nào ? => Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? - .bằng - 8 : 4 = 2 cm - 10 : 5 = 2 kg + Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số đó cho số lần. + Nhắc lại ghi nhớ HĐ 3: Luyện tập – thực hành (15 -17’) *Bài 1: SGK - Kiến thức : Củng cố cho HS biết cách giảm một số đi 4 lần , 6 lần. + Nêu cách làm? - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu - HS làm bài vào SGK . - Chữa bài: Đổi sách kiểm tra chéo. - Lấy số đã cho chia cho 4 chia cho 6. *Bài 2(a): Quan sát mẫu - Kiến thức : Vận dụng kiến thức giảm đi một số lần để giải toán có lời văn. - GV hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn HS cách tóm tắt bài toán - GV hướng dẫn cho HS tự giải bài toán . => Tìm số bưởi còn lại bằng cách lấy số bưởi mẹ có chia cho số lần giảm. - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - Đọc bài giải mẫu - Tập tóm tắt bài toán. +Bài 2 ( b): Vở - Kiến thức : Vận dụng kiến thức giảm một số đi nhiều lần vào giải toán có lời văn . => Nêu cách làm? - Soi bài chữa - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS xác định dạng toán - làm bài vào vở . - Nhận xét- chia sẻ cách làm *Bài 3: Bảng con - Kiến thức : Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị + Nêu cách vẽ độ đà đoạn thẳng CD? + Nêu cách vẽ độ đà đoạn thẳng MN? + Cách vẽ độ dài đoạn thẳng CD và MN có gì khác nhau? => Giảm 4 lần chia 4, giảm 4cm trừ 4 * Dự kiến sai lầm của học sinh: Nhầm giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị . - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS làm bài vào bảng con . HĐ 4: Củng cố (3 - 5') - Kiến thức cần củng cố: Giảm một số đi nhiều lần . + Cho số 36 giảm đi 6 lần ; 49 giảm đi 7 lần - HS làm bảng con Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 3 Mỹ THUậT Giáo viên chuyên dạy Tiết 4 Tự nhiên và xã hội Tiết 15 Vệ Sinh Thần Kinh i. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh có khả năng : - Nêu được một số việc nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. - Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh. ii. Đồ dùng dạy học - GV: phiếu bài tập - Máy tính , máy soi iii. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy A. Khởi động(2-3’) + Hát tập thể + Em hãy nêu vai trò của não. B. Các hoạt động( 27-30’) HĐ1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: - Nêu một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh. * Cách tiến hành: Hoạt động của trò - Bước 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các + Phân nhóm bạn thảo luận +Đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình cần nêu rõ: + Nhân vật trong hình làm gì? + Việc làm đó có lợi hay có hại? - Bước 2: Làm việc cả lớp - Soi tranh lên để HS trình bày và chia sẻ - Nhận xét. HĐ2: Đóng vai * Mục tiêu: Phát hiện những trạng thái tâm lý có lợi hoặc có hại đối với cơ quan thần kinh. * Cách tiến hành: - .....đang ngủ..... - .....có lợi..... - Một số HS trình bày trước lớp. - Bước 1: Tổ chức + GV chia lớp thành 4 nhóm và chuẩn bị 4 phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm lý: Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ hãi. - Bước 2: Thực hiện - Bước 3: HS trình diễn HĐ3: Làm việc với SGK * Mục tiêu: + HS tập diễn đạt vẻ mặt của người có trạng thái tâm lý như được ghi trong phiếu. - Nhóm trưởng điều khiển...... - Cử đại diện trình diễn vẻ mặt của người lớn... Kể tên được một số thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan thần kinh. * Cách tiến hành: - Bước 1: Làm việc theo cặp - Bước 2: Làm việc cả lớp + GV - HS nhận xét, kết luận. + HS đại diện trình bày + Nhận xét C. Củng cố, dặn dò( 2-3’) - Em làm gì để giữ vệ sinh thần kinh? - GV nhận xét tiết học. Tiết 5 Đạo đức Tiết 8 Quan Tâm Chăm Sóc Ông Bà Cha Mẹ, Anh Chị Em (Tiết 2) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giỳp Học sinh hiểu + Chỳng ta cần quan tõm, chăm súc ễng bà, cha mẹ, anh chị em vỡ đú là những người thõn ruột thịt của chỳng ta. + Quan tõm, chăm súc ễng bà, cha mẹ, anh chị em làm cho gia đỡnh đầm ấm hơn, hạnh phỳc hơn. + Những bạn khụng cú gia đỡnh, ụng bà, cha mẹ, anh chị em cần được xó hội quan tõm, giỳp đỡ. 2. Thỏi độ: + Yờu quý, quan tõm chăm súc ụng bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đỡnh. 3. Hành vi: + Biết thể hiện sự quan tõm, chăm súc ụng bà, cha mẹ, anh chị em bằng lời núi, việc làm cụ thể, phự hợp với tỡnh huống. ii. Các hoạt động dạy và học A. Khởi động(1-2’) + Hát tập thể + Đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình, trẻ em có bổn phận gì? B. Các hoạt động 1. HĐ1: Xử lí tình huống và đóng vai. (8-10’) * Mục tiêu: HS biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc những người thân trong những tình huống cụ thể. * Cách tiến hành + GV chia nhóm các nhóm thảo luận đóng vai theo tình huống + Các nhóm chuẩn bị đóng vai. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Kết luận: - Tình huống 1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em không được nghịch dại. - Tình huống 2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho ông nghe 2. HĐ2: Bày tỏ ý kiến(5-7.) * Mục tiêu: Củng cố để HS hiểu rõ về các quyền trẻ em có liên quan đến chủ đề bài học. HS biết thực hiện quyền được tham gia của mình, bảy tỏ tán thành những ý kiến đúng và không đồng tình với những ý kiến sai. * Cách tiến hành: - HS thảo luận ý kiến nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác yêu cầu chia sẻ - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ + HS thảo luận về lí do HS tán thành hay không tán thành * Kết luận: GV kết luận các ý kiến đúng là a và c 3. HĐ3: HS giới thiệu tranh mình vẽ về những món quà tặng sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em. (5-7.) * Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS được bày tỏ tình cảm của mình đối với những người thân trong gia đình. * Cách tiến hành: + GV mời một vài HS giới thiệu cho cả lớp. + HS giới thiệu với bạn bên mình về tranh mình vẽ * Kết luận: Đó là món quà rất quý vì nó thể hiện tình cảm của em đối với người thân trong gia đình. Em hãy mang về nhà tặng ông bà, cha mẹ, anh chị em. Mọi người rất vui khi nhận món quà này. 4. HĐ4: HS múa hát, kể chuyện, đọc thơ... (5-7.) * Mục tiêu: Củng cố bài * Cách tiến hành: - Em hãy thảo luận về ý nghĩa của bài thơ bài văn đó? + HS tự điều khiển chương trình, tự giới thiệu tiết mục + HS biểu diễn các tiết mục + Thảo luận và cử đại diện trình bày * Kết luận: Ông bà, cha mẹ, anh chị em là những người thân yêu nhất của em, luôn thương yêu, quan tâm, chăm sóc và dành cho em những gì tốt đẹp nhất. Ngược lại em cũng phải có bổn phận quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em để cuộc sống gia đình thêm hoà thuận, đầm ấm, hạnh phúc. C. Củng cố, dặn dò(1-2.) - GV nhận xét tiết học. - GV nhắc HS thực hiện tốt việc quan tâm, chăm sóc tới ông bà, cha mẹ, anh chị em. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Thể dục Tiết 15 Ôn đi chuyển hướng phải, trái Trò chơi: Chim về tổ I. Mục tiêu: + Ôn lại động tác đi chuyển hướng phải, trái. + Học trò chơi: Chim về tổ Yêu cầu Hs thực hiện tương đối đúng động tác của bài học II. Địa điểm và phương tiện: + Sân trường, còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung T gian Đlượng Phương pháp lên lớp A) Phần mở đầu + Tập trung lớp, GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học + Giậm chân tại chỗ B) Phần cơ bản + Ôn đi chuyển hướng phải, trái + Lần 1 gv làm mẫu, lần 2,3,4 Hs tập theo còi + Trò chơi: Chim về tổ + Gv phổ biến luật chơi, cách chơi sau đó cho Hs tham gia trò chơi này. + Nhắc nhở thái độ học tập cho bài tập sau. C) Phần kết thúc + Thả lỏng, đứng tại chỗ, vỗ tay và hát + NX giờ học + Củng cố bài học, giao bài về nhà 7’ 22’ 4 lần 6’ € € € € € € € € € € € € € € € € € € € GV € € € € € € € € € € € € € € € € € € € GV € € € € € € € € € € € € € € € € € € € GV Tiết 2 Tập đọc Tiết 24 Tiếng ru I. Mục đích - yêu cầu. - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Đọc trôi chảy toàn bài thơ với giọng tình cảm, tha thiết. - ND: Con người sống cộng đồng phải biế đoàn kết, yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. -Học thuộc lòng 2 khổ thơ trong bài thơ. II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: (2-3') Đọc - kể lại chuyện Các em nhỏ và cụ già B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. (1-2') Tiếng ru 2. Luyện đọc đúng (15 - 17') a. GV đọc mẫu cả bài - Bài thơ này gồm mấy khổ thơ? b. Hướng dẫn HS luyện đọc và giảng từ. * Khổ thơ 1. - L.đọc: dòng 1, 2: Đọc đúng: làm mật, yêu nước - GV đọc mẫu + Giảng từ: đồng chí + HD đọc khổ 1: ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - GV đọc mẫu - Học sinh đọc và kể - HS đọc đầu bài - Đọc thầm theo. - Bài thơ gồm 3 khổ thơ - HS đọc theo dãy - HS nêu chú giải trong SGK - HS luyện đọc khổ 1 * Khổ thơ 2. - L. đọc: câu 1, 3 Đọc đúng: lúa chín, chẳng nên. - GV đọc mẫu + Giảng từ: nhân gian. + HD đọc khổ 2: Ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - GV đọc mẫu - HS luyện đọc theo dãy - HS nêu chú giải trong SGK - HS luyện đọc * Khổ thơ 3. - L.đọc: Yêu cầu HS tìm từ khó, câu khó đọc và nêu cáchđọc dòng 2, 3- Đọc đúng: núi, sông sâu. - GV đọc mẫu + Giảng từ: bồi + HD đọc khổ 3: Giọng đọc tự nhiên thể hiện tình cảm, ngắt nghỉ hơi đúng. - GV đọc mẫu c.Đọc nối khổ thơ d.Đọc cả bài thơ + HD đọc: Toàn bài giọng tha thiết, tình cảm. Ngắt hơi đúng. - HS luyện đọc theo dãy - HS nêu chú giải trong SGK - HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ. - Đọc cả bài. 3. Tìm hiểu bài. (10-12') * Đọc thầm khổ1 - CH 1 - Con ong, con cá, con chim yêu những gì? vì sao? - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Con ong yêu hoa, vì hoa cho mật.Con cá yêu nước, vì nước giúp cá sống... * Đọc thầm khổ 2 - CH 2. ? Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ thơ? - HS tự nêu * Đọc thầm khổ 3 - CH3 - Vì sao núi không nên chê đất thấp, biển không nên chê sông dài? - Núi không nên chê đất thấp vì núi nhờ có đất bồi đắp. * Đọc thầm cả bài thơ - QST - câu hỏi 4 - Câu lục bát nào trong khổ thơ 1 nói nên ý chính của bài? => Bài thơ khuyên chúng ta sống giữa cộng đòng phải yêu thương anh em, bạn bè... - Con người muốn sống, con ơi Phải yêu đồng chí, yêu người anh em. 4. Học thuộc lòng bài thơ (5-7') - GV HD đọc + đọc mẫu - Thi học thuộc lòng bài thơ. - HS học thuộc lòng. - HS thi học thuộc lòng (HS khá, giỏi đọc thuộc cả bài thơ) 5. Củng cố - dặn dò (4-6') Nhận xét tiết học Tiết 3 TIẾNG ANH Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 4 Toán Tiết 38 luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản. - HS cả lớp làm bài1 (dòng1),2 - HS khá, giỏi làm bài 1(dòng 2),3 II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Tính: 9 giảm 3 lần 24 giảm 6 lần - HS làm bảng con HĐ 2: Luyện tập – thực hành (15 -17’) *Bài 1: SGK - Kiến thức : Củng cố về gấp lên một số lần và giảm đi một số lần + Nêu cách làm? => Gấp một số lần làm phép nhân, giảm một số lần làm phép chia. - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS làm bài vào SGK . - Chữa bài : Đổi sách kiểm tra chéo nhau *Bài 2(a) :Vở - Kiến thức: Củng cố về giảm đi một số lần - vận dụng vào giải toán có lời văn . + Muốn tìm số lít dầu cửa hàng bán trong buổi chiều ta làm thế nào? - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu - HS xác định dạng toán - làm bài vào vở - Chữa bài : 1 em làm bài vào bảng phụ *Bài 2(b): Vở - Kiến thức: Tìm một phần ba của một số vào giải toán có lời văn + Nêu cách làm? - DKSL: Chưa thuộc bảng nhân chia . - Vẽ độ dài đoạn thẳng MN chưa đúng . - Câu trả lời còn sai . - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS xác định dạng toán - làm bài vào vở - Chữa bài : 1 em làm bài vào bảng phụ *Bài 3: Bảng con - Kiến thức: Củng cố cách đo đoạn thẳng, cách vẽ đoạn thẳng khi giảm đi một số lần + Nêu cách đo đoạn thẳng AB và cách vẽ đoạn thẳng MN? - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS làm bài vào bảng con. HĐ 3: Củng cố (3 - 5') - Kiến thức cần củng cố: Gấp lên một số lần - giảm đi một số lần . 9 gấp lên 3 lần, giảm đi 3 lần - HS làm bảng con Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Tiết 5 Luyện từ và câu Tiết 8 Từ ngữ về cộng đồng Ôn tập câu: Ai làm gì? I. Mục đích - yêu cầu. 1.Hiểu và phân loại một số từ ngữ theo chủ điểm cộng đồng. 2. Ôn tập về kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) - làm gì? II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: (3-5') Làm lại bài tập 1, 2 - HS làm bài. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài mới: (1-2') Từ ngữ về cộng đồng - Ôn tập câu Ai làm gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30') Bài 1: (5') miệng - HS đọc đầu bài - Yêu cầu HS đọc thầm - Xác định yêu cầu của bài tập. - Bài tập yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS làm bài - Cộng đồng nghĩa là gì? - Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng vào cột nào? - Yêu cầu HS tự làm bài - Chữa bài, nhận xét. => Đó là những từ chỉ người trong cộng đòng, cần có thái độ đúng đối xử với mọi người trong cộng đồng. - HS đọc bài - Xếp từ - Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể. - Vào cột 1 - HS làm bài Giải: Cột 1: Cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương. Cột 2: cộng tác, đồng tâm Bài 2: Miệng (7') - Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu của bài - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu nội dung của từng câu trong bài. - Yêu cầu HS tự làm bài - Chữa bài, nhận xét chốt nghĩa của từng câu - HS đọc bài - Nêu ý kiến - HS nêu nội dung - HS làm bài Giải: Đồng ý câu a, c Không đồng ý câu b Bài 3: SGK (5') - Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu của bài - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài, HS nhận xét- yêu cầu chia sẻ. => Chốt câu kiểu: Ai (cái gì, con gì) - làm gì? - HS đọc bài - Tìm các bộ phận của câu - HS làm bài Giải: + Ai (cái gì, con gì): Đàn sếu, đám trẻ, các em. + Làm gì: - đang sải cánh bay - ra về - tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi Bài 4: Vở (10-12') - Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu của bài - Bài tập yêu cầu gì? - GV hướng dẫn - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài, nhận xét. => Chốt câu hỏi đúng - HS đọc bài - Đặt câu hỏi - Kiểu câu Ai (cái gì, con gì) làm gì? - HS làm bài Giải: a. Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? b. Ông ngoại làm gì? c. Mẹ bạn làm gì? C. Củng cố - dặn dò (3-5') Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Thể dục Tiết 16 đi chuyển hướng phải, trái trò chơi: Chim về tổ I- Mục tiêu: + Kiểm tra đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu học sinh thực hiện ở mức độ tương đối chính xác. + Chơi trò chơi: Chim về tổ II- Địa điểm và phương tiện: + Sân trường, bàn ghế, còi III- Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung T gian Đlượng Phương pháp lên lớp A) Phần mở đầu + Tập trung lớp, GVphổ biến nội dung, yêu cầu bài học. + Đi đều 2- 4 hàng dọc + Cán sự hô cho cả lớp tập B) Phần cơ bản + Kiểm tra động tác đi chuyển hướng phải, trái + Gv kiểm tra theo nhóm: mỗi nhóm 4 em thực hiện từng nội dung quy định kiểm tra. + Chơi trò chơi: Chim về tổ + Gv phổ biến luật chơi, cách chơi sau đó cho Hs tham gia trò chơi này. C) Phần kết thúc + Đọc điểm kiểm tra + Nhắc nhở thái độ học tập + Nếu em nào chưa đạt có thể kiểm tra ngay hoặc về nhà ôn lại giờ sau kiểm tra. + Giao bài về nhà 7’ 22’ 1 lần 6’ € € € € € € € € € € € € € € € € € € GV € € € € GV € € € € € € € € € € € € € € € € € € GV Tiết 2 Tập viết Tiết 8 Ôn chữ hoa G I. Mục đích - yêu cầu. - Viết đúng, đẹp chữ viết hoa G, C, Kh (1dòng) - Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng: Gũ Cụng (1dòng) và câu ứng dụng: Khụn ngoan đối đỏp người ngoài Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau II. Đồ dùng dạy học - Chữ mẫu G, C - Quy trình viết trên phần mềm máy tính, máy soi - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: (2-3') Viết B. con: E, Ê - Ê - đê. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1') Ôn chữ hoa G 2. HD viết chữ hoa viết hoa: (10'-12') a, Luyện viết chữ hoa. - Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài trên bảng - Tìm các chữ cái viết hoa trong bài? * Luyện viết chữ hoa G - GV treo chữ mẫu G - Em hãy quan sát nhận xét độ cao và cấu tạo chữ G hoa? - GV nêu quy trình viết chữ hoa G - HS quan sát quy trình viết trên máy tính - HS viết bài - HS đọc đề bài. - Các chữ viết hoa là G, C, K - Chữ hoa G cao 4 ly, cấu tạo gồm 2 nét - Quan sát * Luyện viết chữ hoa C,KH - GV cho HS quan sát chữ hoa C, Kh - Em hãy nhận xét về độ cao và cấu tạo chữ hoa C,KH? - GV nêu quy trình viết chữ hoa C,KH - HS quan sát quy trình viết trên máy tính - GV quan sát, uốn nắn, nhận xét. - Chữ hoa C,KH cao 2,5 ly + Chữ C cấu tạo gồm 1 nét + Chữ Khcấu tạo gồm 2 con chữ K và h - Quan sát - HS luyện viết B.con + 1 dòng chữ hoaG. + 1 dòng chữ hoa C,KH b. Luyện viết từ ứng dụng. + Giới thiệu từ: Gũ Cụng. + Giảng từ: Gò Công là tên một thị xã ở tỉnh Tiền Giang + Quan sát và nhận xét. - Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng? - GV nêu quy trình viết từ ứng dụng - GV quan sát, uốn nắn, nhận xét. - HS đọc từ ứng dụng. - Cao 2,5 ly là các con chữ G, C, g - Cao 1 ly là các con chữ còn lại. - Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ o. - Quan sát - HS luyện viết B.con từ ứng dụng. c. Luyện viết câu ứng dụng. + Giới thiệu câu: Khụn ngoan đối đỏp người ngoài Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau. + Giải thích: Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải thương yêu, đoàn kết với nhau + Quan sát và nhận xét. - Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong câu ứng dụng? - HS đọc câu ứng dụng. - Cao 2,5 ly và các con chữ K,G, g, h, k, - Cao 2ly là con chữ đ - Cao 1 ly là các con chữ còn lại. - Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ o - Trong câu ứng dụng những chữ nào phải viết hoa? - GV hướng dẫn viết chữ hoa Khụn, Gà - GV quan sát, uốn nắn, nhận xét. - Chữ viết hoa là Khôn,Gà - Quan sát - HS luyện viết bảng con. 3. Viết vở. (15-17') - Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài viết. - Cho HS quan sát vở mẫu - GVhướng dẫn trình bày và quy trình viết liền mạch - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi - GV quan sát, uốn nắn - HS đọc bài - HS quan sát - HS viết bài 4. Chấm bài. (3-5') - Thu 10 bài chấm - Soi bài và nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò (1-2') - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm sau giờ Dạy . . Tiết 3 Toán Tiết 39 Tìm số chia I.Mục tiêu Giúp HS - Biết tìm số chia chưa biết - Củng cố về tên gọi và quan hệ giữa các thành phần trong phép chia - HS cả lớp làm bài1,2 - HS khá ,giỏi làm bài 3 II.Đồ dùng dạy học - 6 tấm nhựa hình vuông - Máy soi, máy tính III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Tính: 7 : 7 ; 12 : 6 ; 8 : 4 - HS làm bảng con HĐ 2: Dạy bài mới ( 13 – 15’) HĐ 2.1: - GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vuông xếp thành 2 hàng đều nhau . - Mỗi hàng có mấy hình vuông ? - HS ghi phép chia tương ứng 6 : 2 = 3 HĐ 2.2: - HS nhìn vào phép chia 6 : 2 = 3 gọi tên từng thành phần . HĐ 2.3: GV hướng dẫn HS tìm số chia 2 ( GV che lấp số 2) => Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. HĐ 2.4: - HS nêu ghi nhớ trong SGK về tìm số chia chưa biết . HĐ 3: Luyện tập, thực hành (15 -17’) *Bài I: SGK - Kiến thức : Củng cố bảng chia đã học . Chữa bài yêu cầu Hs chia sẻ + Dựa vào đâu để làm đúng? - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS làm bài vào SGK . - Chữa bài : Đổi sách kiểm tra chéo nhau. *Bài 2 (a,b,c): Bảng con - Kiến thức : Tìm số chia . + Muốn tìm số chia ta làm thế nào? - HS làm bài vào bảng con . - GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm . *Bài 2( d,e,g): Vở - Kiến thức : Củng cố tìm số chia, bị chia, thừa số chưa biết . -Soi bài- chữa và nhận xét - GV yêu cầu HS chia sẻi cách làm . - HS đọc đề bài - xác định yêu cầu . - HS làm bài vào vở . *Bài3: Làm nháp: - Kiến thức : Tìm số chia . a, Thương lớn nhất là mấy? Vì sao? b, Thương bé nhất là mấy? Vì sao? *) Dự kiến sai lầm của học sinh: - Chưa thuộc ghi nhớ về tìm số chia . - Chưa thuộc bảng chia . - HS đọc đề bài - xác định yêu - HS làm bài ra giấy nháp . - ..là 7 - ..là 1.. HĐ 4: Củng cố (3 - 5') - Kiến thức cần củng cố: Tìm số chia chưa biết - Tìm x : 56 : x = 6 - HS làm bảng con Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Tiết 4 Chính tả (Nhớ - viết) Tiết 16 Tiếng ru I. Mục đích - yêu cầu. 1. Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 trong bài: Tiếng ru 2. Làm đúng các bài tập chính tả tìm từ có tiếng chứa âm đầu r / d/ gi hoặc vần uôn / uông. II. chuẩn bị Máy soi, máy tính III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: (2-3') Viết BC: giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1') Tiếng ru 2. Hướng dẫn chính tả: (10'-12') GV đọc mẫu a) Nhận xét chính tả. ? Bài thơ viết theo thể thơ nào? ? Cách trình bày bài thơ theo thể lục bát như thế nào? ? Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? b) Viết từ khó: làm mật, sáng đêm, sống chăng, nhân gian - Gv ghi bảng: làm = l + am +` sáng = s + ang + ' sống = s + ông + ' gian = gi + an 3. Viết chính tả: (13 - 15') - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi. - Cho HS quan sát đoạn thơ được trình bày mẫu - GV đọc 4. Chữa và chấm bài: (3-5') - GV đọc soát bài - GV chấm bài -Soi bài và nhận xét 5. Bài tập: (5-7') Bài 2a: Vở - Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn HS làm bài . - Yêu cầu HS tự làm bài - Chấm bài, nhận xét 6. Củng cố - dặn dò: (1-2') - Nhận xét tiết học - HS viết B. con - HS đọc bài - HS theo dõi - HS nêu - HS phân tích - HS đọc lại từ vừa phân tích - HS viết B.con - HS viết bài - HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở - HS đọc bài - Tìm các từ - HS làm bài * Giải: rán - dễ - giao thừa Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 5 Thủ công Tiết 8 Gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 2) ( Đã soạn ngày 11/10/2018) Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018 Tiết 1 Tập làm văn Tiết 8 kể về người hàng xóm I. Mục đích - yêu cầu. -Biết kể lại một cách chân thật, tự nhiên về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu. Diễn đạt thành câu rõ ràng. II. chuẩn bị -Máy soi, máy tính IIICác hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: (3-5') Đọc lại câu chuyện: Không nỡ nhìn. GV nhận xét cho điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1-2') Kể về người hàng xóm. 2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30') a.Bài 1. miệng (8 - 10') - Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu của bài. - Bài tập yêu cầu gì ? - Hướng dẫn học sinh làm bài: Đưa bảng chép gợi ý - Gọi 1 HS khá kể trước lớp - GV và lớp nhận xét =>Chốt các ý cần kể: tên, tuổi, nghề nghiệp, hình dáng * GV: Tục ngữ có câu Bán anh em xa mua láng giềng gần. Là những người hàng xóm với nhau ta cần sống tốt với nhau, quan tâm giúp đỡ nhau... - HS đọc bài. - H

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 8.doc
Tài liệu liên quan