TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Cuộc sống xung quanh(t1).
I.Mục tiêu tiết học:
- Hs kể được 1 số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi hs ở và 1 số điểm giống và khác giữa cuộc sống nông thôn với thành thị.
- GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích so sánh.
- hskt: kể được một số cảnh thiên nhiên.
- GDhs yêu quê hương.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra :
Em đã thực hiện giữ vệ sinh lớp học của em thế nào?
B. Bài mới
11 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 01 Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ hai ngày 19 thỏng12 năm 2016
CHÀO CỜ
------------------------------------------------------------------------
Toán
Độ dài đoạn thẳng
I. Mục tiêu.
- HS có biểu tượng về dài hơn, ngắn hơn từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài đoạn thẳng tùy ý bằng trực tiếp hoặc gián tiếp .
II. Chuẩn bị
- GV : 1 số thước kẻ có độ dài, ngắn khác nhau, phấn màu.
- HS : Thước kẻ, bút chì..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A. Bài cũ: HS vẽ điểm, đoạn thẳng.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu biểu tượng : dài hơn, ngắn hơn và so sánh độ dài ĐT
- So sánh gián tiếp 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
2. Thực hành:
- Bài 1: So sánh trực tiếp các đoạn thẳng
- Bài 2: So sánh gián tiếp các ĐT qua ô vuông
- Bài 3: so sánh 2 ĐT qua ĐT trung gian
* GV thao tác mẫu – nêu yêu cầu
-Nêu đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn?
-Vì sao em biết?
- HS quan sát, nhận biết :nêu cách so sánh dài hơn, ngắn hơn.
-HS thực hành đo đoạn thẳng = gang tay, bằng ô vuông.
- HS tự so sánh trực tiếp 2 đoạn thẳng.
- GV kết luận .
- GV nêu cách so sánh - HS thực hiện ,
- HS so sánh độ dài các đoạn thẳng
*HS nêu yêu cầu , quan sát hình, làm bài cá nhân, nêu kết quả.
GV+HS chữa bài .
* HS nêu yêu cầu, tự so sánh độ dài của từng đoạn thẳng, nêu kết quả.
-HS, GV chữa bài nhận xét.
* GV nêu nhiệm vụ, HS làm bài cá nhân nêu miệng số ô vuông trong băng giấy rồi ghi số tương ứng, sau đó só sánh.
Vì sao em biết đó là băng giấy ngắn nhất?
-HS tô màu vào băng giấy nhắn nhất.
C. Củng cố – dặn dò:
-GV chốt kiến thức.
---------------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT +
Đọc từ chứa vần iờn, iờt
I. Mục tiờu tiết học:
- HS ụn lại đọc tiếng chứa vần iờn, iờt
- Rốn kĩ năng đọc.
II. C. bị: bảng phụ chộp 1 số từ cú iờn, iờt
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài mới.
a. HĐ1: Đọc
- HS đọc được đoạn văn cho sẵn
b. HĐ2: Làm bài tập
Bài 1. Đưa tiếng : yến, điện vào mụ hỡnh
Bài 2. Tỡm và viết cỏc tiếng cú vần iờn, iờt
- HS đọc theo cặp đụi đoạn văn trờn bảng phụ :
Đàn kiến, xử kiện, biến hoỏ, tiết canh, Việt Nam, cạn kiệt, mải miết, hiền lành, yết kiến, yết thị, yết hầu, biệt tăm, giết gà, diệt giặc
- HS luyện đọc nhẩm cỏ nhõn.
- Hs nối tiếp đọc từng từ.
- 1 số HS đọc trước lớp.
- Hs đưa tiếng vào mụ hỡnh( bài 1).
- 1 số hs đọc trước lớp. Gv, hs nhận xột, đỏnh giỏ.
- HS tỡm và viết cỏc tiếng cú vần iờn, iờt vào bảng con.
- Gv và HS cựng nhận xột, phõn tớch và đọc.
2. Củng cố:
- GV nhận xột giờ học.
-------------------------------------------------------------------------------
Toán +
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu.
- HS củng cố các kiến thức về thứ tự số, so sánh số, cộng , trừ các số trong phạm vi 10, nhận biết hình đã học.
- Rèn kĩ năng làm tính, viết số.
II. Chuẩn bị : - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A, Luyện tập
Bài 1 : Viết các số : 10 , 9 , 5 , 2 , 6
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn - bé
Bài 2 :
- Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 3, 8 . 1 , 9.
- Khoanh vào số bé nhất : 8 , 4, 2, 4 , 10
Bài 3 : Tính
5 6 10 6 8 10
+ + - - + -
5 3 5 1 2 10
_ ___ ___ ___ ___ __
Bài 4 : Điền dấu >, <; = .
5 ...7 + 3 5 + 2....3 + 5
8....6 + 3 7 + 1... 8 + 2
Bài 5 : Nhận biết hình
- Có bao nhiêu hình vuông ?
B. Củng cố :
* Gv giao bài - HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài vào bảng con
- Nhận xét kết quả, đọc dãy số.
* HS làm bài trên bảng lớp
HS nhận xét kết quả
* GV ghi đầu bài - HS làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét kết quả
* GV tổ chức thi đua theo nhóm
- HS làm vào bảng con
- Lớp nhận xét kết quả.
* GV yêu cầu - HS xác định , ghi số hình
- GV chữa bài.
*Nhận xét tiết học
TIẾNG VIỆT
Tiết 1,2: Vần khụng cú õm cuối /ia/ (STK- 145)
-----------------------------------------------------
Hoạt động ngoài giờ lờn lớp
TIẾT 3: PHềNG TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC /CHẾT ĐUỐI (T1)
I.Mục tiờu
- HS hiểu rừ nguyờn tắc an toàn: Khụng tắm, bơi những nơi cú nước sõu, chảy xiết, khụng bơi khi trời đó tối, cú sấm chớp, mưa, phải khởi động trước khi bơi , khụng ăn khi đang bơi để trỏnh sặc nước.
- Biết cỏch phũng trỏnh và đi cựng người lớn khi đi bơi để đảm bảo an toàn .
- HS cú ý thức phũng trỏnh tai nạn đuối nước.
II.Chuẩn bị
- Tranh ảnh sưu tầm .
II.Cỏc hoạt động dạy học
*HĐ 1: Quan sỏt tranh
Mục tiờu: HS thấy được sự nguy hiểm của cỏc tai nạn tai nạn đuối nước
-Tai nạn đuối nước thường xảy ra khi nào?
- Tại sao gọi là đuối nước hoặc chết đuối?
-Cỏch xử trớ khi thấy trẻ bị ngó nước?
*KT thảo luận nhúm
*HĐ2: Cỏch phũng trỏnh tai nạn đuối nước.
Mục tiờu : Biết khi đi bơi phải đi cựng người lớn phải chỳ ý để đảm bảo an toàn khi xuống nước : mặc ỏo phao, dựng phao bơi
-Nờu những tai nạn đuối nước thường xảy ra đối với trẻ em?
-Cần làm gỡ để phũng trỏnh tai nạn đuối nước ?
-Cỏc em đó thực hiện như thế nào?
*KT động nóo
-Cỏch tiến hành: GV chia lớp thành 4 nhúm, yờu cầu HS quan sỏt, nhận xột về nội dung trong tranh mà cỏc em đó sưu tầm, cựng với tranh GV phỏt.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: Tai nạn đuối nước do người lớn sơ ý để trẻ một mỡnh dưới nước hoặc gần nước ,nờn che đậy giếng, rào ao, kờnh mương quanh nhà
Cỏch tiến hành:
- GV nờu cõu hỏi HS trả lời
- GV cú thể gợi ý một số cõu .
-Với HSKT biết trỏnh những ao hồ hoặc hố sõu để trỏnh tai nạn đuối nước.
- HS nờu, lớp nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: Khụng tắm, bơi những nơi cú nước sõu, chảy xiết, khụng bơi khi trời đó tối, cú sấm chớp, mưa, phải khởi động trước khi bơi , khụng ăn khi đang bơi để trỏnh sặc nước, đi cựng người lớn khi bơi,mặc ỏo phao, phao bơi khi xuống nước...
* Củng cụ :
- Nờu lại những nguyờn nhõn khi bị đuối nước?
- GV nhận xột tiết học
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều Thứ ba ngày 20 thỏng 12 năm 2016
TIẾNG VIỆT +
Luyện đọc tiếng cú uya, uyờn, uyờt.
I. Mục tiờu tiết học:
- HS ụn lại đọc tiếng từ cú vần uya, uyờn, uyờt đó học.
- Rốn kĩ năng đọc.
II. Đồ dựng: bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1.Giao nhiệm vụ:
2. Bài mới.
a. HĐ1: Đọc sgk
- HS đọc sgk trang 74
b. HĐ2: Đọc nõng cao
c.HĐ3: Làm bài tập
Đưa tiếng : nguyệt, tuyờn, khuya vào mụ hỡnh
Bài 2. Tỡm và viết cỏc tiếng ổng bài đọc cú vần uya, uyờn, uyờt
- HS đọc theo cặp đụi sgk trang 74
- 1 số hs đọc trước lớp. GV, HS cựng nhận xột.
- HS đọc theo tổ, nhúm, cả lớp đọc
- Gv đưa bảng phụ cú bài đọc:
“ Tõy Nguyờn là loạt cao nguyờn liền kề. Phớa tõy Tõy Nguyờn giỏp Lào và Cam-pu-chia. Cỏc phớa khỏc giỏp cỏc tỉnh việt Nam. ở đõy phỏt triển cao su, cà phờ, ca cao...Khớ hậu Tõy Nguyờn khỏ mỏt mẻ”
- HS đọc nối tiếp cõu.
1 số hs đọc trước lớp. GV, HS cựng nhận xột.
- HS luyện đọc nhẩm cỏ nhõn.
- 1 số hs đọc trước lớp. Gv, hs nhận xột.
- Hs đưa cỏc tiếng vào mụ hỡnh.
- HS đọc, phõn tớch
- GV uốn nắn.
- Hs tự tỡm và viết bảng con 2, 3 từ cú uya, uyờn, uyờt.
- HS đọc trước lớp
3. Củng cố:
- GV nhận xột giờ học.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán+
Ôn tập: Điểm, đoạn thẳng
I. Mục tiêu tiết học:
- Củng cố cho HS về “điểm”, “đoạn thẳng”; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
II. Chuẩn bị:
- HS: Bảng con, phấn, thước, bút chì.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
. Luyện tập:
* Bài1: a.Nêu tên các điểm .
b, hãy vẽ các đường thẳng qua A và B, qua C và D, E với G
. . . G . E
A B . .
C D
c, hãy so sánh xem đoạn thẳng nào dài hơn? Ngắn hơn?
* bài 2: Đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ sau:
A C D
H N M
B E G
3. Củng cố:
* GV: Vẽ các điểm? - HS: Q.sát, ghi nhớ
– đọc tên điểm? (CN, tổ, lớp).
- HS thực hành vẽ vào bảng con, 2 HS lên bảng vẽ.
- GV, HS cùng nhận xét
* GV: Nêu yêu cầu bài 2
- HS: Đọc (cặp đôi) , yêu cầu đọc cả đoạn thẳng gộp, VD: CI, CE.
– Đại diện HS đọc trước lớp
– GV, HS N.xét, đánh giá.
* Nhấn mạnh ND chính của bài.
----------------------------------------------------------------
LUYỆN VIẾT
Viết tiếng chứa vần iờn, iờt.
I. Mục tiờu tiết học:
- HS viết được tiếng chứa vần iờn, iờt
- Rốn kĩ năng cầm bỳt, tư thế ngồi viết.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài mới.
- Giao nhiệm vụ: Luyện viết tiếng chứa vần iờn, iờt.
a. HĐ1: Hướng dẫn hs viết bảng con.
- cạn kiệt, yết thị, yờn lành, kiờn nhẫn.
b. HĐ2: Hướng dẫn hs viết vở.
- Viết cỏc từ trờn và bổ sung thờm: yờn xe mỏy, bạn yến, điện sỏng choang,
- Gv đọc cho hs viết bảng.
- HS, gv cựng nhận xột.
- HS nhắc lại tư thế ngồi, cầm bỳt viết.
- Gv đọc cho Hs viết vở . Mỗi từ hs viết 1 lần.
- lưu ý vị trớ dấu thanh nằm ở li thứ 3, hoặc dưới đường kẻ đậm và nằm ở chữ cỏi thứ hai của nguyờn õm đụi là ờ lưu ý nột khuyết trờn, khuyết dưới, nột nối từ ờ sang n, t. Khoảng cỏch cỏc chữ trong 1 từ là 1,5 ụ li.
- HD HS vừa viết vừa đỏnh vần nhẩm để viết cho đỳng
- HD HSKT cầm phấn.
- Gv bao quỏt uốn nắn hs.
- Gv nhận xột 1 số bài viết.
- 1 số HS đọc lại bài viết
3. Củng cố:
- GV nhận xột giờ học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 thỏng 12 năm 2016
TIẾNG VIỆT
Tiết 3, 4: Vần /uya/, /uyờn/, /uyờt/ (STK- 148)
-----------------------------------------------
Toán
Thực hành đo độ dài đoạn thẳng
I. Mục tiêu.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp, bàn học, lớp học.
- Hình thành kĩ năng ứng dụng thực tế.
II. Chuẩn bị
- GV: Vẽ các cặp đoạn thẳng.
- HS: Đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A. Bài cũ: So sánh các đoạn thẳng trên bảng lớp.
B. Bài mới :
1.Hướng dẫn cách đo độ dài ĐT= găng tay, sải tay, bước chân.
*Đo bằng gang tay :
*Đo bằng sải tay tay, bước chân:
Em đo độ dài cái bảng được bao nhiêu gang tay?
Độ dài bảng dài hơn hay ngắn hơn độ dài cái bàn?
2.Thực hành:
- Đo độ dài = gang tay.
- Đo độ dài = bước chân.
- Đo độ dài bằng que tính.
* GV thao tác mẫu + giảng giải.
- Hoạt động cá nhân : HS quan sát, tập đo các vật trong lớp. Các đồ vật ngắn như bảng con, bảng phụ, bức tranh, bàn, ghế...
Các đồ vật dài hơn như : bảng lớp, bức tường nhà....
- HS báo cáo kết quả.
- GV nhận xét.
*HS nêu yêu cầu, thi đua thực hành theo nhóm đôi.
Các nhóm kiểm tra kết quả đo các đồ vật.
GV+HS nhận xét .
C. Củng cố :
HS ứng dụng đo các đồ vật trong thực tế.
---------------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT +
Luyện đọc tiếng cú vần ia
II. Mục tiờu tiết học:
- HS ụn lại đọc tiếng chứa vần ia
- Rốn kĩ năng đọc.
II. Đồ dựng: bảng phụ chộp 1 số từ cú ia
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài mới.
a. HĐ1: Đọc
- HS đọc được đoạn văn cho sẵn
b. HĐ2: Làm bài tập
Bài 1. Đưa tiếng : kia, tỉa vào mụ hỡnh
Bài 2. Tỡm và viết cỏc tiếng cú vần ia
- HS đọc theo cặp đụi đoạn văn trờn bảng phụ :
Ngày kia, lỏ tớa tụ, chai bia, lia lịa, kia kỡa, mỉa mai, khà khịa, ý nghĩa, phớa sau, địa lý, ngắm nghớa, vỉa hố, chia tay
- HS luyện đọc nhẩm cỏ nhõn.
- Hs nối tiếp đọc từng từ.
- 1 số HS đọc trước lớp.
- Hs đưa tiếng vào mụ hỡnh( bài 1).
- 1 số hs đọc trước lớp. Gv, hs nhận xột, đỏnh giỏ.
- HS tỡm và viết cỏc tiếng cú vần ia vào bảng con.
- Gv và HS cựng nhận xột, phõn tớch và đọc.
2. Củng cố:
- GV nhận xột giờ học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 21 thỏng 12 năm 2016
TIẾNG VIỆT
Tiết 9, 10: Luyện tập (STK- 152)
---------------------------------------------------------
Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kì 1 .
I.Mục tiêu tiết học:
- Củng cố kiến thức đã học ở kì 1.
- Rèn kĩ năng thực hành, xử lí các tình huống.
- HSKT nhắc lại theo bạn 1 số kiến thức đã học.
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
- Nêu các biểu hiện, thể hiện đã giữ trật tự trong trường học, lớp học?.
B. Ôn tập
1. Ôn kiến thức .
- Củng cố kiến thức đã học.
2 Xử lí tình huống.
- HS nêu được cách xử lí tình huống.
- HS thảo luận cả lớp các câu hỏi sau:
+ Nghiêm trang khi chào cờ là đứng thế nào?.
+ Tại sao phải đi học đều và đúng giờ? Nó có lợi gì?
+ Trong giờ học phải giữ trật tự như thế nào?
- Hs trình bày, khích lệ hskt nhắc lại theo gợi ý của gv.
- HS nhận xét, bổ sung, gv kết luận.
- HS thảo luận nhóm 4, nêu cách xử lí các tình huống sau:
+TH1: Trong giờ chào cờ, 2 bạn lớp em còn mải nói chuyện, cười đùa, em phải xử lí như thế nào?.
+TH2: Cô giáo đang giảng bài, bạn ngồi cạnh em cử rủ em nói chuyện thì em sẽ làm gì?
+TH3: Gia đình em có đám cưới chị họ, bố mẹ em định cho em nghỉ học 1 ngày, em có nghỉ không? Vì sao?
+ TH4: Em đang chơi đồ chơi thì em nhỏ hàng xóm sang muốn chơi cùng thì em làm gì?
- Các nhóm trình bày cách xử lí, giải thích rõ vì sao xử lí như vậy. HS nhận xét, gv kết luận
C. Củng cố: HS nhắc lại 1 số kiến thức đã học
-------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Cuộc sống xung quanh(t1).
I.Mục tiêu tiết học:
- Hs kể được 1 số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi hs ở và 1 số điểm giống và khác giữa cuộc sống nông thôn với thành thị.
- GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích so sánh.
- hskt: kể được một số cảnh thiên nhiên.
- GDhs yêu quê hương.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra :
Em đã thực hiện giữ vệ sinh lớp học của em thế nào?
B. Bài mới
1.Tìm hiểu cảnh quan thiên nhiên xung quanh:
- HS biết cảnh quan thiên nhiên là cảnh: làng xón , núi sông, mây trời..
2.Hoạt động sinh sống của người dân:
- HS giới thiệu được 1 số hoạt động tiêu biểu của người dân quê mình.
3. Củng cố:
- HS cùng quan sát cảnh sân trường, nhớ lại cảnh làng xóm và hỏi:
+ Cảnh đường đi người qua lại như thế nào?
+ Cảnh hai bên đường: nhà cửa, ruộng vườn, cây cối.?
+ Cảnh sân trường có những gì?
- Hs trình bày. Gv, hs cùng thảo luận trả lời câu hỏi:
- Gv gợi mở để hskt trả lời, Hs trình bày trước lớp, gv, hs nhận xét và bổ sung. Gv kết luận: . đó là cảnh quan thiên nhiên xung quanh.
- Tiến hành như trên, hs cùng thảo luận cặp đôi câu hỏi:
+ Nêu công việc mà ông bà, bố mẹ em thường làm?
+ Mọi người làm các công việc đó để làm gì?
+ Nơi em sống là vùng nào?
- hs trình bày, hs nhận xét bổ sung, GV kết luận: cuộc sống ở nơi em gọi là vùng nông thôn..
- Tình cảm của em với quê hương mình thế nào?.
- Hs trình bày, gv , hs cùng nhận xét.
- hs nêu lại 2 nội dung đã học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Một chục . Tia số.
I. Mục tiêu tiết học:
- Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị:1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
- Rèn kĩ năng đọc, ghi số trên tia số.
II. Chuẩn bị: - HS: Bảng con, phấn, que tính.
III.Các hoạt động dạy học:
1. BC: Thực hành đo độ dài : cái bút chì, thước kẻ, ...
2. Bài mới:
a. HĐ1: G.thiệu “Một chục”:
- MT: HS biết 10 còn gọi là một chục. Lấy VD.
b. HĐ2: G.thiệu tia số:
- MT: HS nắm được cấu tạo, tác dụng của tia số: minh họa việc so sánh các số.
---------------------------------------------->
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trên tia số có một điểm gốc là 0.
c. Luyện tập:
* Bài1(100): Đếm số chấm tròn => thêm vào cho đủ 1 chục (10) chấm tròn.
* Bài2(100): Đếm => khoanh vào 1 chục (10) con vật ở mỗi hình.
* Bài3(100): Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần.
3. Củng cố, dặn dò:
* HS thực hành (CN) – HS, GV N.xét, đánh giá.
* GV: Yêu cầu HS lấy 10 que tính - HS: thực hành.
- GV: H.dẫn HS N.biết 10 Q.tính còn gọi là một chục que tính - HS: Tự lấy VD (CN) - GV: H.dẫn HS N.xét, chốt K.thức đúng.
* GV: Vẽ, G.thiệu tia số, tác dụng của tia số
- HS: Q.sát, ghi nhớ – nhắc lại K.thức cần ghi nhớ (CN).
* GV: Nêu yêu cầu- HS: Làm bài (CN) - GVtheo dõi, giúp đỡ HS- HS: Chữa bài – GV: H.dẫn HS N.xét, chốt bài làm đúng.
* HS: Làm SGK (cặp đôi) - đại diện HS chữa bài- GV: H.dẫn HS N.xét, chốt bài đúng.
* Tổ chức cho HS chơi TC “Điền đúng - điền nhanh”.
* Nhấn mạnh ND chính của bài.
-------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN VIẾT
Tập viết chữ cỡ nhỏ.
I. Mục tiờu:
- HS viết được chữ nhỏ nhúm chữ nột thẳng, nột múc, nột khuyết.
- Rốn kĩ năng cầm bỳt mực, tư thế ngồi viết.
IICỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- HS kể tờn những chữ thuộc nhúm nột thẳng, nột múc, nột khuyết: l, h, t, i, u, ư, y
2. Bài mới.
a. HĐ1: Hướng dẫn hs viết bảng con.
- HS viết cỏc chữ thuộc nhúm nột thẳng, nột múc, nột khuyết: l, h, t, i, u, ư, y
b. HĐ2: Hướng dẫn hs viết vở.
- hs viết vở phần luyện tập.
- HS quan sỏt chữ mẫu, nờu cấu tạo độ cao rộng của cỏc chữ, Gv đọc cho hs viết.
- Lưu ý nột khuyết cao hai li rưỡi, khuyết dưới kộo xuống 1 li rưỡi, i, u, ư cao 1 li. Độ rộng của nột múc hai đầu gần bằng 1 ụ.
- GV hướng dẫn HS tỉ mỉ từng chữ, viết thành thạo chữ này thỡ mới chuyển sang chữ mới
- HS, gv cựng nhận xột.
- GV hướng dẫn HS cỏch cầm bỳt mực: ngũi bỳt phải ỳp xuống song song với mặt vở, khụng được cầm nghiờng ngũi, cầm bỳt bằng 3 đầu ngún tay như cầm bỳt chỡ, hơi ngả bỳt
- HS nhắc lại tư thế ngồi, cầm bỳt mực viết.
- Gv đọc cho Hs viết vở .
- Gv bao quỏt uốn nắn hs cỏch cầm bỳt và chữ viết.
- Gv nhận xột 1 số bài viết.
3. Củng cố:- GV nhận xột giờ học.
------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT
Kiểm điểm nề nếp trong tuần.
I. Mục tiờu tiết học:
- HS tự kiểm điểm cỏc mặt hoạt động trong tuần 18. Đề ra phương hướng hoạt động của tuần đệm.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm điểm những hoạt động trong tuần 18:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Kết quả thi đua: Nhất:..Nhỡ: .Ba
2. Phương hướng tuần đệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -----------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ban giỏm hiệu kớ duyệt
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phú hiệu trưởng
Phạm Thị Huế
------------------------------------------------------
Kiểm tra cuối kỡ 1 : Toỏn + TV
-------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2015
Sỏng : HS nghỉ học, GV chấm bài
--------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 18 Lop 1_12507164.doc