Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần oa, oe.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần oa, oe
3.HD viết bài vào bảng con.
oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần oa, oe dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: điền oa hay oe?
ánh nắng vàng h.
Trăm h. đua sắc.
Chan h . mọi người.
HD HS viết vào vở.
Bài 2: Nối câu:
Trong sách giáo khoa đậu ở cành tre.
Chích choè có nhiều tranh đẹp.
Chúng em vui chơi thoả thích.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
Luyện nói: Chủ đề Sức khoẻ là vốn quý.
Liên hệ : Để có sức khoẻ tốt, cần ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh thân thể, tập thể dục mỗi ngày.
Nhận xét, dặn dò.
57 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 7151 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 - Tiếng Việt (Tuần 17): Luyện tập bài ăt, ât, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..xe
.... nước bạc...
HD nhẩm để điền vần cho thích hợp.
Bài 2:
Viết 2 từ có tiếng chứa vần ich, êch.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ i, ê
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng đặt tính, tính nhẩm các số dạng 14 + 3.
- Giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 + 6 ; 12 + 7
13 + 5; 10 + 6
HD đặt các chữ số thẳng cột.
Bài 2: Tính nhẩm:
14 + 4 =... 11 + 7 =...
14 + 2 =... 15 + 4 =...
10 + 3 =... 13 + 7 =...
Bài 3: Số?
15 + = 16 14 + = 19
10 + = 17 12 + = 17
HD nhẩm chữ số hàng đơn vị:
5 cộng mấy bằng 6...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có: 12 viên bi.
Thêm 5 viên bi.
Có tất cả:... viên bi?
HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, ...điểm.
b, ... đoạn thẳng.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá giỏi
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: HD học sinh viết bài vào bảng con.
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong tuần: ach, ich, êch
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên bảng.
vạch kẻ, trang sách, gạch men, đóng kịch, chênh lệch, về đích, thích thú...
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: HD học sinh viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Điền ươc hay uôc?
- Uống n... nhớ nguồn.
- Cày thuê c... mướn.
- Thắt lưng b... bụng.
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS nêu lần lượt các vần.
- HS đọc, phân tích vần.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Phân tích tiếng.
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- HS đọc lại các vần và từ.
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
- Giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
15 – 4; 19 – 7
18 – 6; 16 - 2
HD thực hiện 2 bước:
Bước 1 đặt tính. Bước 2 tính kết quả.
Bài 2: Tính nhẩm:
13 – 3 = ... 16 – 4 = ...
17 – 2 = ... 18 – 7 = ...
19 – 5 = ... 15 – 3 = ...
Bài 3: Số?
18 - = 12 19 - = 13
12 - = 11 - 7 = 12
- 5 = 13 16 - = 16
HD nhẩm chữ số hàng đơn vị:
8 trừ mấy bằng 2...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có: 15 que tính
Bớt: 3 que tính
Còn: ... que tính?
HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
TUẦN 21
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦ ÔP, ƠP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ôp, ơp đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ôp, ơp.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ôp, ơp.
3.HD viết bài vào bảng con.
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học,
bánh xốp, tốp ca, lợp nhà, hợp tác.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ôp, ơp dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền ôp hay ơp?
Mưa rơi l... độp.
Ch... đông nhay nháy
Gà gáy thì mưa.
HD nhẩm để điền vần cho thích hợp.
Bài 2: Nối câu:
Cánh cửa chớp hát đều và hay.
Tốp ca nữ sơn màu vàng.
Đàn cá đang đớp mồi.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ô, ơ
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
- Giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13 + 6 ; 18 – 7
15 – 2 ; 3 + 14
9 + 10 ; 10 - 6
HD thực hiện 2 bước:
Bước 1 đặt tính. Bước 2 tính kết quả.
Bài 2: Tính:
a, 12 + 4 – 3 =... b, 14 – 4 =...
5 + 12 – 4 =... 18 – 5 =...
18 – 6 – 2 =... 3 + 16 =...
HD tính lần lượt từ trái sang phải.
Bài 3: Điền dấu +, - ?
14 3 2 = 15
15 3 2 = 14
14 4 1 = 9
13 2 1 = 12
HD nhẩm lần lượt.
Bài 4: Số?
+ 6 -3
-3
+2 +4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Nam: 12 viên bi
Tùng: 4 viên bi
Cả hai bạn: ... viên bi?
HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB
Khá
Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN EP, ÊP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần ep, êp đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ep, êp
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ep, êp
3.HD viết bài vào bảng con.
ep, êp, cá chép, đèn xếp,
lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ep, êp dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Viết 2 từ có tiếng chứa vầ ep, êp
HD HS viết vào vở.
Bài 2: Nối câu:
Mẹ luôn tay lễ phép với người trên.
Khi xếp hàng phải trật tự.
Cô căn dặn phải dọn dẹp nhà cửa.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
4. Luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
Liên hệ việc xếp hàng củahọc sinh.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ e, ê
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17- 7
I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng làm tính cộng dạng 17 – 7
- so sánh các số.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16 – 6; 19 – 10
8 + 10; 15 - 3
HD đặt các chữ số thẳng cột.
Bài 2: Điền dấu: >, <, = ?
3 + 16 ... 3 + 15 12 – 2 ... 18 – 8
17 – 7 ... 6 + 4 15 – 2 ... 12 + 2
HD nhẩm kết quả trước khi điền dấu.
Bài 3: Số?
15 - = 10 16 - = 6
10 + = 11 6 + = 18
- 4 = 12 - 5 = 10
HD nhẩm chữ số hàng đơn vị:
5 trừ mấy bằng 0...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có: 18 quả trứng.
Bán: 8 quả trứng
Còn: .... quả trứng?
HD đọc bài toán.
Trình bày thành bài giải.
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, ...điểm.
b, ... đoạn thẳng.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào bảng con
- chữa bài: 2 em TBình Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em Giỏi
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: HD học sinh viết bài vào bảng con.
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong tuần: ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên bảng.
bánh xốp, tia chớp, khép cửa, xếp hàng,
nhịp cầu, búp măng, tiếp bạn, gọt mướp.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: HD học sinh viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Điền êt hay iêt?
Dấu v... v... thư
K... bạn ch... cành
Th...tha th... đãi
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS nêu lần lượt các vần.
- HS đọc, phân tích vần.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Phân tích tiếng.
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- HS đọc lại các vần và từ.
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.
TOÁN: LUYỆN TẬP BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN.
I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Biết nêu bài toán.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: GV nêu tóm tắt:
Có: 5 viên bi.
Thêm: 3 viên bi.
Có tất cả: ... viên bi?
HD học sinh dựa vào tóm tắt nêu thành bài toán.
Trình bày bài giải.
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1:
Tổ Một: 9 bạn.
Tổ hai: 10 bạn.
Cả hai tổ: ... bạn?
Bài 3:
Lan có: 4 quả bóng.
Thêm: 3 quả bóng.
Có tất cả: ... quả bóng?
Bài 4: Số?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em khá.
TUẦN 22
Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần có âm p đứng cuối.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bảng ôn trong SGK.
- Kết hợp phân tích vần
- Đọc từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần có âm p đứng cuối.
3.HD viết bài vào bảng con.
ăp âp, ôp, ơp, ip, up, iêp, ươp.
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối câu:
Cốc nước rau diếp.
Canh riêu ăn với đầy ắp.
Gà mái đang ấp trứng.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
5. Kể chuyện: Ngỗng và Tép.
- GV kể chuyện.
- HD học sinh kể theo từng đoạn.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ e, ê
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Biết nêu bài toán.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính:
13 + 3 – 2 = ... 4 + 12 – 5 = ...
19 – 5 – 4 = ... 3 + 15 – 4 = ...
- HD tính lần lượt từ trái sang phải.
Bài 2: GV nêu tóm tắt:
Trên cành có: 17 quả cam.
Hái: 5 quả cam.
Còn: .... quả cam?
HD học sinh dựa vào tóm tắt nêu thành bài toán.
Trình bày bài giải.
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 1:
Có: 1 chục viên bi.
Thêm: 8 viên bi.
Có tất cả: ... viên bi?
HD đổi 1 chục viên bi = 10 viên bi.
Bài 4:
Nam: 14 quả bóng.
Tùng: 5 quả bóng.
Cả hai bạn: .... quả bóng?
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, Có: ... tam giác.
b, Có: ... đoạn thẳng.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò
- HS teình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em khá.
Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN OA, OE
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vầôea, oe đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần oa, oe.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần oa, oe
3.HD viết bài vào bảng con.
oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần oa, oe dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: điền oa hay oe?
ánh nắng vàng h...
Trăm h... đua sắc.
Chan h ... mọi người.
HD HS viết vào vở.
Bài 2: Nối câu:
Trong sách giáo khoa đậu ở cành tre.
Chích choè có nhiều tranh đẹp.
Chúng em vui chơi thoả thích.
HD nhẩm lần lượt để thành câu thích hợp.
Luyện nói: Chủ đề Sức khoẻ là vốn quý.
Liên hệ : Để có sức khoẻ tốt, cần ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh thân thể, tập thể dục mỗi ngày...
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ a, e
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Biết nêu bài toán.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Điền số?
12 + = 19 - 5 = 13
19 - = 13 + 6 = 17
HD nhẩm kết quả chữ số từng hàng
Bài 2:
Có: 1 chục quả trứng
Thêm: 6 quả trứng
Có tất cả: ... quả trứng?
HD đổi 1 chục quả trứng = 10 quả trứng
Bài 3:
Cành trên: 4 con chim.
Cành dưới: 6 con chim
Có tất cả: ... con chim?
Bài 4: Số?
HD: 18 bằng 12 cộng với mấy?...
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, ...điểm
b, ...đoạn thẳng.
c, ...tam giác.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.
Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: HD học sinh viết bài vào bảng con.
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong tuần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên bảng.
hoà bình, loé sáng, thoai thoải, loay hoay, tóc xoăn, áo choàng, con hoẵng.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: HD học sinh viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Điền oan hay oăn?
Hoa x... rụng trắng đầy vườn.
Mái tóc của bé hơi x ...
Bố x ... dây để buộc.
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS nêu lần lượt các vần.
- HS đọc, phân tích vần.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Phân tích tiếng.
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- HS đọc lại các vần và từ.
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Cộng trừ các số đến 20.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính:
13 cm – 2 cm + 4 cm = ...
10 cm – 5 cm + 12 cm = ...
8 cm + 10 cm – 3 cm = ...
4 cm + 3 cm + 12 cm = ...
HD tính lần lượt và ghi kết quả kèm theo đơn vị đo cm.
HD nhẩm kết quả chữ số từng hàng
Bài 2: Giải toán:
Tóm tắt:
Trên bờ: 5 con vịt.
Dưới ao: 11 con vịt.
Có tất cả: ... con vịt?
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
3
6
7
2
4
1
Bài 4: Số?
19 > 12 + > 17
13 < - 4 < 15
HD: mấy bé hơn 19 và lớn hơn 17? ( 18 )
12 cộng mấy bằng 18? ( 6 )...
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, ...điểm
b, ...đoạn thẳng.
c, ...tam giác.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.
TUẦN 23
Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN OANH, OACH
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vầôea, oe đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần oanh, oach.
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần oanh, oach.
2. HD viết bài vào bảng con.
oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần oanh, oach.
dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: điền oanh hay oach?
Ngã xoành x ...
đi l ... quanh
bé kh ... tay
đỏ choành ch...
Bài 2: Viết 2 từ có vần oanh, oach.
5. Luyện nói: Chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Kể tên một số nhà máy mà con biết.
- ở địa phương con có nhà máy, cửa hàng, doanh trại nào?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ a
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Cộng trừ các số đến 20.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính:
3 cm + 12 cm + 4 cm = ...
18 cm – 5 cm + 6 cm = ...
8 cm + 2 cm – 3 cm = ...
4 cm + 13 cm - 2 cm = ...
HD tính lần lượt và ghi kết quả kèm theo đơn vị đo cm.
HD nhẩm kết quả chữ số từng hàng
Bài 2: Giải bài toán:
Tuấn có 1 chục bi xanh và 4 bi đỏ. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi?
HD viết tóm tắt bài toán.
Đổi 1 chục viên bi = 10 viên bi.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
4
6
2
7
5
1
Bài 4: Điền dấu +, - ?
12 2 3 = 13
17 4 2 = 11
14 3 5 = 12
16 6 8 = 18
HD nhẩm kết quả lần lượt.
Bài 5: Hình vẽ bên có:
a, ...điểm
b, ...đoạn thẳng.
Chấm, chữa bài. Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.
Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN OAT, OĂT
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần oat, oătđã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1:
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần oat, oăt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần oat, oăt 2. HD viết bài vào bảng con:
oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần oat, oăt dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối câu:
Em thích đoạt danh hiệu kiện tướng
Nhiều vận động viên nhưng học rất giỏi .
Bạn Lê hơi choắt xem phim hoạt hình.
Bài 2: Viết 2 từ có vần oat, oăt.
5. Luyện nói: Chủ đề Phim hoạt hình.
Liên hệ:
Con có thích xem phim hoạt hình không?
Kể về bộ phim hoạt hình hoặc nhân vật hoạt hình mà con yêu thích.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ a, ă
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Cộng trừ các số đến 20.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm, 8 cm, 6 cm.
- HD HS trình bày lại cách vẽ.
Bài 2: Điền dấu: >, <, = ?
12 + 4 ... 17 – 2 5 + 13 ... 19 - 1
18- 4 ... 3 + 16 7 - 3 ... 17 - 3
HD tính kết quả trước khi điền dấu.
Bài 3: Giải bài toán:
Đoạn thẳng thứ nhất dài 7 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 3 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
Bài 4:
Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 14.
- HD lập thành phép tính:
+ 6 – 4 = 14
Bài 5: Nối phép tính với số thích hợp:
12 + 6
12
16
15 - 4
17 - 5
18
11
15 + 1
HD nhẩm kết quả lần lượt.
Chấm, chữa bài. Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 1 em Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.
Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: HD học sinh viết bài vào bảng con.
1. HD học sinh nêu các vần đã học trong tuần: oanh, oach, oat, oăt, uê, uy, uơ, uya.
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên bảng.
loanh quanh, loạch xoạch, hoạt bát, loắt choắt, luỹ tre, thức khuya, thuở xưa.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2: HD học sinh viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Điền tiếng hoá, nhuỵ, thuở hay nguy thích hợp vào chỗ chấm:
quý...; ... nga
... bé thơ; ... hoa
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS nêu lần lượt các vần.
- HS đọc, phân tích vần.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Phân tích tiếng.
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- HS đọc lại các vần và từ.
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.
TOÁN: LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết số tròn chục.
- So sánh các số tròn chục.
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
- Gọi HS đếm các số tròn chục từ 10 đến 90, từ 90 đến 10.
Bài 1: Viết số:
Mười: ... Mười chín: ...
Sáu mươi: ... Chín mươi: ...
Năm mươi: ... Hai mươi: ...
Bài 2: Điền dấu: >, <, = ?
30 ... 40 70 ... 50
40 ... 40 60 ... 80
Bài 3: Giải bài toán:
Đoạn thẳng AB dài 16 cm, đoạn thẳng BC dài 3 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
- Khuyến khích HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Bài 4: Số?
S
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giáo án lớp 1 -TIẾNG VIỆT- LUYỆN TẬP BÀI ĂT, ÂT.doc