Chiều Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết: Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
A Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phép trừ
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép trừ trong pham vi 6
- Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh tính trừ trong phạm vi 6 và giải đ¬ược các bài toán có liên quan đến thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học.
- Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật
C. Các hoạt động dạy - học.
15 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 12 - Trường Tiểu học Điệp Nông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
Ngày soạn : Ngày 03 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ..........,ngày.......................
Sáng Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4: Tiếng Việt
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Thực hiện phép cộng, trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Học sinh tự giác chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy - học
* GV: Phiếu BT 3, mẫu vật.
* HS : Bảng gài
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng
- Nhận xét, đánh giá
II. luyện tập
* Bài 1: Tính
4 + 1 = 5 - 2 = 2 + 0 = 3 - 2 =
2 + 3 = 5 - 3 = 4 - 2 = 2 - 0 =
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 3,4,5.
- Nhận xét.
* Bài 2: Tính ( cột 1)
3 + 1+ 1 = 1 5 - 2 - 2 = 1
- Thực hiện phép tính cộng, trừ đã học.
- Nhận xét
* Bài 3: Số? ( cột 1,2)
3 + = 5 4 - = 1
5 - = 4 2 + = 2
- HD mẫu 1 phép tính
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV đính mẫu vật.
- HD phân tích: ? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
III. Củng cố dặn dò
Nêu nội dung luyện tập.
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài 46
- HS làm bảng con, bảng lớp
5 - 4 . 2 4 + 1 . 5
- HS nối tiếp nêu yêu cầu
- HS nêu cách thực hiện
- Nhẩm miệng kết quả
- Truyền điện kết quả phép tính.
- Đọc ĐT - CN
- HS nêu yêu cầu - Cách thực hiện.
- HS làm theo nhóm 2.
- Nhận xét bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện phiếu bài tập
- Đổi bài, chấm và nhận xét.
- HS quan sát mẫu vật - Nêu bài toán
- Phân tích bài toán
- HS thực hiện bảng gài
2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
Chiều Tiết 2: Rèn Tiếng Việt
Tiết 1: Rèn Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Thực hiện phép cộng, trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Học sinh tự giác chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy - học
* GV: Phiếu BT 3, mẫu vật.
* HS : Bảng gài
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng
- Nhận xét, đánh giá
II. luyện tập
* Bài 1: Tính
2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
5 - 2 = 5 - 4 = 4 - 1 = 3 - 2 =
5 - 3 = 5 - 1 = 4 - 3 = 3 - 1 =
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 3,4,5.
- Nhận xét.
* Bài 2: Điền số.
2 + 2 = 3 + = 5 - 2 = 1
+ 1 = 4 5 - = 2 + 1 = 2
- Nhận xét
* Bài 3: Điền dấu >, <, =
4 - 2 < 3 5 5 + 0 4 + 1 4 - 1
4 - 3 2 3 5 - 1 3 - 1 2 + 1
- HD mẫu 1 phép tính
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV đính mẫu vật.
- HD phân tích: ? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
III. Củng cố dặn dò
Nêu nội dung luyện tập.
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài 46
- HS làm bảng con, bảng lớp
2 + 2 . 2 4 + 1 . 5
- HS nối tiếp nêu yêu cầu
- HS nêu cách thực hiện
- Nhẩm miệng kết quả
- Truyền điện kết quả phép tính.
- Đọc ĐT - CN
- HS nêu yêu cầu - Cách thực hiện.
- HS làm theo nhóm 2.
- Nhận xét bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện phiếu bài tập
- Đổi bài, chấm và nhận xét.
- HS quan sát mẫu vật - Nêu bài toán
- Phân tích bài toán
- HS thực hiện bảng gài
a) 2 - 1 = 1 b) 3 + 1 = 4
Tiết 3: Giáo dục tập thể
Hoạt động 3
Hội vui học tập
A. Mục tiêu:
- Góp phần củng cố kiến thức, kĩ năng các môn học.
- Phát huy tính tích cực học tập của HS
- Tạo không khí thi đua vui tươi, phấn khởi trong học tập.
- Rèn kĩ năng giao tiếp của HS.
B. Hình thức tổ chức:
Tổ chức theo lớp.
C. Tài liệu và phương tiện:
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, bài tập, đáp án.
- Cây xanh để gắn các câu hỏi, bài tập.
- Quà tặng, phần thưởng.
- Các tiết mục văn nghệ.
D. Các bước tiến hành:
GV-HS
Nội dung thực hiện
Bước 1
Bước 2
Bước 3
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
v Chuẩn bị
- Thông báo trước HS về kế hoạch tổ chức Hội vui học tập và nội dung chương trình giới hạn.
- Chuẩn bị các câu hỏi, bài tập, đáp án.
- Khách mời: đại diện PHHS của lớp.
v Tiến hành Hội vui học tập
- Kê bàn ghế theo hình chữ U
- Văn nghệ mở màn
- Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời
- Điều khiển hội thi.
- Lần lượt nêu các câu hỏi.
- Suy nghĩ và trả lời
- Đánh giá, ghi điểm
- Trình diễn văn nghệ.
v Tổng kết- Đánh giá
Công bố kết quả hội thi.
Mời đại biểu trao phần thưởng
Cả lớp hát bài “ Sao vui của em”
Ngày soạn : Ngày 03 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................
Sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3 : Thể dục
Tiết 4: Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS chăm chỉ học tập
B. Chuẩn bị
* GV; Vật mẫu: con vật, hoa .
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kt bài cũ.
- Gv nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Gt phép cộng trong phạm vi 6
a: Gt phép cộng 5 + 1 = 6
- Gv treo mẫu vật
- Hd học sinh nêu bài toán và viết phép tính
- Gv ghi bảng hoặc gài phép tính
* Giới thiệu phép cộng
1 + 5 = 6 4 + 2 = 6
2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
b. Học thuộc bảng cộng
- Gv nhận xét
c. Nhận xét tính chất của phép cộng
1 + 5 và 5 + 1
- Gv nêu tính chất của phép cộng
3. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
- Hd học sinh làm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
5 1 3 4 2
+ + + + +
1 5 3 2 4
6 6 6 6 6
- Chữa bài nhận xét.
Bài 2: Tính: ( cột 1,2,3)
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 6 + 0 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 6 = 6
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Tính:
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
- Gv nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
a. 4 + 2 = 6 b. 3 + 3 = 6
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 6
Hs làm bc 2 + 3 = 5
0 + 5 = 5
- Hs nhắc lại đầu bài
- Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu trả lời
5 + 1 = 6
- Hs đọc Cn - đt
- Hs đọc lại bảng cộng
5 + 1 = 6 2 + 4 = 6
4 + 2 =6 1 + 5 = 6
3 + 3 = 6
- Hs đọc thuộc bảng cộng Cn - đt.
- Hs nx, kết quả giống nhau đều = 6
- Vị trí các số thay đổi.
- Hs nhắc lại. Cn-đt
-Tính.
- Hs làm vở bài tập
- 3 hs lên bảng
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm - Lớp PBT
- Đổi phiếu chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c
Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Nhạc
Tiết 3 :Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
A. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phép cộng
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng trong pham vi 6
- Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh tính cộng trong phạm vi 6 và giải được các bài toán có liên quan đến thực tế.
B.Đồ dùng dạy học.
- Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật
C.Các hoạt động dạy học.
I. Kt bài cũ.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
- Hd học sinh làm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
5 4 3 2 1 0
+ + + + + +
1 2 3 4 5 6
6 6 6 6 6 6
- Chữa bài nhận xét.
Bài 2: Tính:
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 6 + 0 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 6 = 6
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Tính:
1 + 4 + 1 = 6 2 + 4 + 0 = 6
1 + 3 + 2 = 6 2 + 2 + 2 = 6
- Gv nhận xét .
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
a. 4 + 2 = 6 b. 3 + 3 = 6
III. Củng cố, dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 6
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 Hs đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 6
-Tính.
- Hs làm vở bài tập
- 3 hs lên bảng
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm - Lớp PBT
- Đổi phiếu chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c
Ngày soạn : Ngày 03 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày........................
Sáng Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS chú ý, chăm chỉ học tập.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật,
* HS: Bộ đồ dùng toán.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính
- Giáo viên nhận xét.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
a.Thành lập công thức : 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
- Giáo viên đính mẫu vật lên bảng
- Làm thế nào để biết còn mấy hình tam giác.
- Yêu cầu học sinh đếm và nêu kết quả.
- Ta có thể nói như thế nào?
- Giáo viên ghi bảng: 6 - 1 = 5.
+ Tiếp theo GV yêu câù học sinh quan sát để nêu kết quả của phép trừ: sáu hình tam giác bớt đi 5 hình D hỏi còn mấy hình D?
- GV ghi bảng: 6 - 5 = 1
b. Lập công thức: 6 - 2 = 4
6 - 4 = 2
6 - 3 = 3
c. HDHS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
3. Luyện tập.
Bài 1: Tính
HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính.
- Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 2:
- Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa.
- Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
(Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng)
- NX, đánh giá
Bài 3:
- HD cách làm,
- Giao việc cho các tổ.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 4:
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp.
- Chữa bài nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
- Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
5 - 1 + 2 = 6 3 - 3 + 6 = 6
4 - 2 + 4 = 6 2 - 1 + 5 = 6
- Học sinh quan sát, nêu bài toán và gọi bạn trả lời.
- Đếm số hình ở bên trái.
- 6 hình D bớt 1 hình D còn 5 hình
- 6 bớt 1 còn 5.
- HS gài bảng: 6 - 1 = 5
- HS đọc CN, ĐT
- 6 hình D bớt đi 5 hình D còn lại 1 hình D.
- HS gài bảng phép tính: 6 - 5 = 1
- HS đọc lại cả hai công thức
- HS luyện đọc ĐT, nhóm, cá nhân
- HS nêu yêu cầu, cách thực hiện
- HS làm bảng con, bảng lớp
6
6
6
6
6
6
- 3
- 4
- 1
- 5
- 2
- 0
3
2
5
1
4
6
- HS nêu yêu cầu, cách thực hiện
- HS nhẩm miệng và nêu kết quả tiếp sức
5 + 1 = 4 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0
- HS đọc thi giữa các tổ.
6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3
6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3
- HS nêu bài toán
- PT bài toán
- Viết phép tính bảng con, lớp
a. 5 + 1 = 6 b. 6 - 2 = 4
Chiều Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết: Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
A Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phép trừ
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép trừ trong pham vi 6
- Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh tính trừ trong phạm vi 6 và giải được các bài toán có liên quan đến thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học.
- Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật
C. Các hoạt động dạy - học.
1. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
- Hd học sinh làm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
6 6 6 6 6 6
- - - - - -
1 2 3 4 5 6
5 4 3 2 1 0
- Chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
6 - 3 = 3 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5
6 - 5 = 1 6 - 6 = 0 5 - 4 = 1
- Chữa bài nhận xét
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
6 - 3 = 3 6 - 2 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 6 - 4 = 2 6 5 = 1
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 4 + 2 = 6
- Gv nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
a. 6 - 1 = 5 b. 6 - 2 = 4
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 6
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
-Tính.
- Hs làm vở bài tập
- 3 hs lên bảng
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp VTH
- Đổi phiếu vở chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c
Ngày soạn : Ngày 03 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................
Sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 6.
- HS tự giác, chăm chỉ làm bai tập.
B. Chuẩn bị:
* GV: Mẫu vật
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét
B. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn học sinh làm
5 6 4 6 3 6
+ - + - + -
1 3 2 5 3 6
6 3 6 1 6 0
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
6- 3 - 1 = 2 1 + 3 + 2 = 6
6- 3 - 2 = 1 3 + 1 + 2 = 6
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Điền dấu >, <, =
2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 < 5
5 6 6
- Gv nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
... + 2 = 5 3 +... = 6 ... + 5 = 5
- Chữa bài nhận xét.
Bài 5:
- H/d học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
C. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng trừ 6
- B/c 6 - 2 - 3 = 1 6 - 5 + 1 = 2
6 - 2- 4 = 0 6 - 3 + 1 = 4
- Chú ý nghe
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- 2 H/s lên bảng
- H/s nêu yêu cầu và cách làm
- 3 tổ đại diện lên làm
- H/s nêu yêu cầu - Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- H/s lên bảng thi chữa bài 2 h/s
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
4 + 2 = 6 (con) 2 + 4 = 6(con)
Ngày soạn : Ngày 21tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày.......................
Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Rèn Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 6.
- HS tự giác, chăm chỉ làm bai tập.
B. Chuẩn bị:
- VTH Toán
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét
B. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn học sinh làm
6 4 4 6 5
- + + - +
3 2 1 4 1
3 6 5 2 6
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
3 + 2 + 1 = 6 6 - 4 - 2 = 0
6 - 2 - 2 = 2 3 + 3 - 6 = 0
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Điền dấu >, <, =
2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 < 5
5 6 6
- Gv nhận xét
Bài 5:
- H/d học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
C. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng trừ 6
- B/c 6 - 2 - 4 = 0 6 - 3 + 1 = 4
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm VTH - 2 H/s lên bảng
- H/s nêu yêu cầu và cách làm
- 3 tổ đại diện lên làm
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
Tiết 3: Sinh hoạt tập thể
Tổng kết Tuần 12
I. Mục tiêu
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu.
II. Đánh giá tình hình tuần 12
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III/ Kế hoạch tuần 13
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN GD KĨ NĂNG SỐNG
Bài 5: NGHI THỨC GIAO TIẾP
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
-Tạo thói quen để giày dép, sắp xếp sỏch vở gọn gàng.
-Có thói quen luôn gọn gàng.
II/ Đồ dùng dạy - học:
Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Bài tập 2: Ứng dụng quy tắc “ một chạm”
+ Bài tập:
Em đưa chìa khóa và xếp giày dép theo quy tắc “ một chạm”.
- GV y/cầu HS quan sát tranh (3 tranh).
- Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau:
+ Em đưa chìa khóa xe máy như thế nào?
+ Em xếp giày dép ra sao?
- GV nhận xét, chốt lại: em đưa đúng chìa khóa xe máy; em xếp quay mũi giày dép ra ngoài.
- GV đọc Quy tắc “ MỘT CHẠM”
Đưa đồ vật thật khéo
Bạn cầm dùng được ngay
Giày dép xếp hàng ngày
Đưa chân vào là bước.
Góc học tập phía trước
Bút, vở, sách thẳng hàng
Mọi thứ xếp gọn gàng
Em nhớ bài “ Một chạm”
+ Thực hành: Em cùng bạn sắp xếp đồ cho nhau để bàn học của mình thật gọn gàng.
GV nhận xét.
GV KL chung.
*Bài tập 3: Luyện tập
- GV hỏi lại bài.
- Về nhà:
a/ Em về nhà và sắp xếp lại giày dép, sách vở, bàn học của mình theo quy tắc “ một chạm”
b/ Em hướng dẫn lại cho bố mẹ về quy tắc
“ một chạm khi đưa đồ vật”.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS QS, thảo luận, trình bày, nhận xét.
-HS lắng nghe.
- HS thực hành, nhận xét.
HS trả lời.
HS chuẩn bị.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 12 Lop 1_12540195.docx