I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
* GD BVMT: Học sinh thấy được việc trồng cây thật có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
16 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 16 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2014
Học vần: IM, UM
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: em, êm, con tem, sao đêm/ trẻ em, ghế đệm/ que kem, mềm mại/ con cò ...ao.
- Viết: em, êm, con tem, sao đêm.
Nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần im
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, HS gài, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần im muốn có tiếng chim em làm thế nào?
- Ghi bảng: chim – HS gài, phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: chim câu
- HS gài.
* Luyện đọc: im – chim – chim câu
* Vần um : dạy tương tự.
- So sánh im và um
Luyện đọc : im – chim – chim câu
um – trùm – trùm khăn
* Luyện viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Chú ý: Điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao con chữ t, r và vị trí dấu huyền trên u
* Giải lao:
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Tủm tỉm: cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và không hở môi.
+ Mũm mĩm: (em bé) mập mạ, trắng trẻo, xinh xắn.
- Đọc bảng:
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần im, um
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 131
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút điểm dừng bút và vị trí dấu thanh.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi viết.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
* Luyện nói: xanh, đỏ, vàng, tím.
- Bức tranh vẽ gì?
- Chúng có màu gì?
- Em còn biết màu gì nữa?
- Nói: Tất cả các màu các em vừa nêu gọi chung là màu sắc.
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài
- Xem trước bài: iêm, yêm
- 4 học sinh.
- Viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần im có âm i đứng trước và âm m đứng sau.
- Ta thêm âm ch vào trước vần im.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- Quan sát, lắng nghe
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS lắng nghe.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- Đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS trả lời.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2014
Học vần: IÊM, YÊM
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: im, um, chim câu, trùm khăn
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần iêm
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm em làm thế nào?
- Ghi bảng: xiêm - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: dừa xiêm
* Luyện đọc: iêm – xiêm – dừa xiêm
* Vần yêm : dạy tương tự.
- So sánh iêm và yêm
Luyện đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm
yêm – yếm – cái yếm
* Luyện viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
* Giải lao:
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Âu yếm: hành động thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với người khác
+ Yếm dãi: (hình ảnh)
- Đọc bảng:
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần im, um
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, đoạn thơ:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 133
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút điểm dừng bút và vị trí dấu thanh.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi viết.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
* Luyện nói: Điểm mười
- Bức tranh vẽ gì?
- Khi được điểm mười, em sẽ khoe với ai đầu tiên?
- Em được bao nhiêu điểm mười?
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài
- Xem trước bài: uôm, ươm
- 2 học sinh.
- 1 HS đọc.
- Viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần iêm có âm iê đứng trước và âm m đứng sau.
- Ta thêm âm x vào trước vần iêm.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- Quan sát, lắng nghe
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS lắng nghe.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- Đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS trả lời.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
Học vần: UÔM, ƯƠM
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần uôm
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm em làm thế nào?
- Ghi bảng: buồm - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: cánh buồm
* Luyện đọc: uôm – buồm – cánh buồm
* Vần ươm : dạy tương tự.
- So sánh uôm và ươm
Luyện đọc : uôm – buồm – cánh buồm
ươm – bướm – đàn bướm
* Luyện viết bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
* Giải lao:
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
Ao chuôm vườn ươm
Nhuộm vải cháy đượm
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Ao chuôm: ao nói chung.
+ Nhuộm vải: làm cho vải có màu khác đi
+ Vườn ươm: Vườn trồng những cây con để cây cứng cáp thì đem đi trồng.
+ Cháy đượm: cháy rất to và sau khi cháy để lại than rất hồng.
- Đọc bảng:
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần uôm, ươm.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, đoạn thơ:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 135.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút điểm dừng bút và vị trí dấu thanh.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi viết.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
* Luyện nói: ong, bướm, chim, cá cảnh
Bức tranh vẽ gì?
- Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông?
- Con biết tên các loài chim gì khác?
- Con biết tên các loài ong nào?
* Trò chơi: Thi nói về con vật em yêu
Trong cùng khoảng thời gian, bạn nào nói đúng nhiều tiếng chứa vần uôm, ươm thì thắng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài
- Xem trước bài: ôn tập
- 2 học sinh.
- 1 HS đọc.
- Viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần uôm có âm uô đứng trước và âm m đứng sau.
- Ta thêm âm b vào trước vần uôm, dấu huyền trên đầu âm ô.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- Quan sát, lắng nghe
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS lắng nghe.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- Đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS trả lời.
- Thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ.
- Khoảng 3 HS.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014
Học vần: ÔN TẬP
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng âm m. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn trong câu chuyện: Đi tìm bạn. Học sinh khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm / ao chuôm, vườn ươm/ nhuộm vải, cháy đượm.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: cánh buồm, đàn bướm
- Nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Ôn vần:
- Kể vần có âm cuối là m mà em đã học?
- GV ghi bảng - chỉ vần.
- GV đọc vần.
* Ghép vần tạo tiếng:
- GV hướng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ
ở hàng ngang.
- Chỉ chữ bất kỳ, HS ghép và đọc tiếng.
- GV ghi hoàn chỉnh bảng ôn như SGK.
- HS nhận xét về đặc điểm chung nhất của
các vần.
- Luyện đọc bảng ôn.
Giải lao
* Đọc từ ứng dụng
lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- Gọi HS đọc, GV kết hợp giải thích từ:
+ Lưỡi liềm: cho HS xem lưỡi liềm và giải thích: lưỡi liềm được làm bằng sắt, dùng để cắt lúa.
+ Nhóm lửa: đốt lửa, làm cho củi bắt đầu cháy.
+ Xâu kim: dùng chỉ xỏ qua lỗ kim (GV làm động tác) .
* Viết bảng con:
- Viết mẫu, nêu quy trình, cách đặt dấu thanh.
* Trò chơi: Tìm tiếng có vần trong bảng ôn
- Nhận xét.
Tiết 2
* Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- Giới thiệu tranh minh họa.
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Giải thích, đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
* Hướng dẫn đọc bài trong SGK/ 137
* Hướng dẫn viết vở tập viết: xâu kim, lưỡi liềm.
Giải lao
* Kể chuyện: Đi tìm bạn
- Kể lần 1 không có tranh
- Kể lần 2 có tranh
- HS kể theo nhóm, mỗi nhóm 1 tranh.
- Câu chuyện này có mấy nhân vật? Em thích nhân vật nào? Vì sao?
Ý nghĩa: nói về tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau.
3. Củng cố - dặn dò:
- Vừa rồi chúng ta ôn những vần gì?
- Đọc bảng.
- Về học bài, luyện viết bảng con các tiếng có vần vừa ôn. Xem trước bài: ot, at
- 4 học sinh.
- 2 học sinh.
- Viết bảng con.
- am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm.
- HS đọc.
- HS chỉ vần.
- HS vừa chỉ vừa đọc vần.
- Ghép vần.
- Luyện đọc.
- HS tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HS đọc kết hợp phân
tích tiếng có vần vừa ôn.
- Lắng nghe.
- Quan sát - viết bảng con.
- HS tham gia chơi.
- HS nghe và quan sát tranh
- Tìm tiếng chứa vần, phân tích tiếng.
- Luyện đọc theo hướng dẫn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài ở vở tập viết.
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe và quan sát tranh.
- HS tập kể trong nhóm và cử
đại diện.
k - Kể theo yêu cầu.
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS lắng nghe.
- HS đọc đồng thanh.
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014
Học vần: OT, AT
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
* GD BVMT: Học sinh thấy được việc trồng cây thật có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: im, um, xâu kim/ iêm, yêm, thanh kiếm/ uôm, ươm, nhuộm vải.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: im, um, chim câu, trùm khăn
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Vần ot
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần ot muốn có tiếng hót em làm thế nào?
- Ghi bảng: hót - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: tiếng hót
* Luyện đọc: ot – hót – tiếng hót
* Vần at : dạy tương tự.
- So sánh ot và at
Luyện đọc : ot – hót – tiếng hót
at – hát – ca hát
* Luyện viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
* Giải lao:
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
Bánh ngọt bãi cát
Trái nhót chẻ lạt
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Trái nhót: trái có màu đỏ, ăn rất chua.
+ Chẻ lạt: Chẻ tre, nứa ra thành những sợ nhỏ để buộc.
- Đọc bảng:
* Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vần ot, at.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, đoạn thơ:
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 139.
* GD BVMT: Học sinh thấy được việc trồng cây thật có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút điểm dừng bút và vị trí dấu thanh.
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi viết.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
* Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- Bức tranh vẽ gì?
- Những bạn trong tranh đang làm gì?
- Con có thích ca hát không? Con biết những bài hát nào?
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài
- Xem trước bài: ăt, ât.
- 3 học sinh.
- 1 HS đọc.
- Viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần ot có âm o đứng trước và âm t đứng sau.
- Ta thêm âm h vào trước vần ot, dấu sắc trên đầu âm o.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- Quan sát, lắng nghe
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- HS lắng nghe.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- Đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS trả lời.
- 1 HS, lớp đồng thanh.
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2014
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3.
II.Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 10.
-Điền dấu , =:
8 10 - 2 10 – 4 7
5 10 - 6 10 - 0 9
- Nhận xét.
3. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
1.a) Tính hàng ngang
10-2= 10-4= 10-3= 10-7= 10-5=
10-9= 10-6= 10-1= 10-0= 10-10=
1.b) Tính cột dọc
*Chú ý: Hướng dẫn HS cách viết kết quả của phép tính cho thẳng cột ở hàng đơn vị.
Nhận xét - sửa sai
Bài 2 (cột 1, 2): Nêu yêu cầu của bài
5+=10 -2=6 10-=4 2+=9
8-=1 +0=10 10-=8 4+=7
- Cho HS nêu miệng cách tìm số, chẳng hạn 5 cộng 5 bằng 10 nên viết được số 5
- Nhận xét - tuyên dương
Giải lao
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a. Cho HS xem tranh - nêu bài toán
Lưu ý: Với mỗi tranh,có thể nêu các phép tính khác nhau.
b.
-Thu một số bài chấm
-Nhận xét - tuyên dương
4.Trò chơi: Ai nhanh hơn
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- 4 HS
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp làm bảng con.
Nhận xét
- Tính
- HS làm miệng tiếp sức
- HS làm vở
- Điền số
- HS làm SGK
- Đổi bài chấm chéo
-HSKG làm thêm cột 3, 4
- HS nêu bài toán
- HS làm vào SGK
a.7+3= 10
b.10-2= 8
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2014
Toán BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Thuộc bảng cộng, trừ. Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Bài tập cần làm: 1, 3
II. Chuẩn bị
- Các vật mẫu trong bộ đồ đùng học Toán lớp 1.
III.Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Điền dấu :
5 + .... = 10 10 - ..... = 4
8 - .... = 1 10 - .... = 8
-Gọi HS đọc tiếp sức bảng cộng trong phạm vi 10 .
-Gọi HS đọc tiếp sức bảng trừ trong phạm vi 10.
3.Bài mới:
a.Ôn tập các bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10:
-Đính tranh như SGK:
* Trò chơi: tiếp sức “ lập lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 ”
-2 đội, đội A lập bảng cộng, đội B lập bảng trừ
-Nhận biết quy luật sắp xếp các công thức trên.
b.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
-Nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
4.Thực hành
Bài 1:Tính
Tính
3+7= 4+5= 7-2= 8-1=
6+3= 10-5= 6+4= 9-4=
? Em đã áp dụng các bảng cộng trừ nào để tính?
b. Tính (cột dọc)
* Chú ý: Ghi thẳng cột hàng đơn vị với nhau.
Giải lao
Bài 2: Điền số
-Ở BT này củng cố về cấu tạo số 10, 9, 8, 7
HD HS ví dụ: 10 gồm 1 và mấy ?
-Nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a. Gợi ý học sinh nêu 2 đề toán
-Gọi đôi bạn lên trình bày
-Nhận xét- tuyên dương
b. GV ghi tóm tắt lên bảng
Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng.
Còn lại : .....quả bóng ?
- Hướng dẫn hs dựa vào tóm tắt đọc đề toán.
- Chấm một số bài - nhận xét
5.Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Xem trước bài: Luyện tập.
- 2 học sinh
-Tổ 2 đọc tiếp sức
-Tổ 4 đọc tiếp sức
-2 đội, mỗi đội 9 em
-Nhận xét tuyên dương
-Đọc bảng cộng trừ (cá nhân, đồng thanh)
-Làm miệng tiếp sức
-HS trả lời
-Làm bảng con 3 cột, làm vở 5 cột.
-HSKG làm
-HS trả lời - sau đó điền số vào chỗ trống - Làm vào SGK
-Thảo luận nhóm đôi
-Một bạn nêu đề toán - bạn kia trả lời ghi phép tính vào bảng con
4 + 3= 7 hoặc 3 + 4 = 7
- Đọc tóm tắt đề -> đọc đề toán - HS nêu cách giải
- Làm SGK, 1 học sinh làm ở bảng: 10 - 3 = 7
- Nhận sét, sửa bài
- 2 HS
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: 1 (cột 1, 2, 3), 2 (phần 1), 3 (dòng 1), 4.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Tính:
3 + 4 = 3 + 6 =
5 + 4 = 9 - 3 =
9 -5 = 9 -2 =
-Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
-Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
3.Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Tính (cột ngang)
1+9= 2+8= 3+7= 4+6= 5+5=
10-1= 10-2= 10-3= 10-4= 10-5=
6+4= 7+3= 8+2= 9+1= 10+0=
10-6= 10-7 10-8= 10-9= 10-0=
Cho học sinh nhận xét: 1 + 9 = 10, 10 - 1 = 9
Nhận xét: 10 + 0 = 10, 10 - 0 = 10
? Kết quả 2 phép tính trên như thế nào?
? Một số khi cộng hay trừ với 0 thì như thế nào?
Nhận xét - Tuyên dương
Bài 2.Phần 1: Điền số
- Trò chơi: Điền số tiếp sức
- Nhận xét - tuyên dương
Giải lao
Bài 3 dòng 1: Điền dấu :
Dòng 2, 3 HSKG làm
Nhận xét -sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Tìm hiểu đề:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả 2 tổ có tất cả mấy bạn ta làm thế nào?
-Yêu cầu học sinh ghi phép tính vào bảng con
4.Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về ôn lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Xem trước bài: Luyện tập chung
-Hát
-3 học sinh làm bảng
-Lớp bảng con
- Tổ 1 đọc tiếp sức
- Tổ 3 đọc tiếp sức
-Làm miệng tiếp sức
-HSKG làm thêm cột 4, 5
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Kết quả giống nhau
- Kết quả bằng chính số đó.
-2 đội mỗi đội 4 em
-Phần 2 HSKG làm
- Nêu cách làm
-3 HS làm bảng, lớp làm SGK
- Nhận xét
- 1 HS đọc đề toán
-Tổ 1 có 4 bạn, tổ 2 có 6 bạn.
-Cả hai tổ có mấy bạn?
-Lấy số bạn tổ 1 cộng với số bạn ở tổ 2
6 + 4 = 10
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10.
- Biết thực hiện các phép tính +, - trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (cột 4, 5, 6, 7), 4, 5.
II.Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
- Tính
5 + 3 = ? 10 + 0 = ?
9 - 6 = ? 8 + 2 = ?
10 - 1 = ? 10 - 0 = ?
- Đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 ?
Nhận xét
3.Bài mới: Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu)
Gọi ý : Viết số tương với mỗi chấm tròn
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Nhận xét
Bài 3 cột 4,5,6,7: Tính (cột dọc)
Chú ý: viết số thẳng cột với hàng đơn vị
Thu chấm một số bài -nhận xét
Giải lao
Bài 4: Điền số
Trò chơi: Điền số tiếp sức
Nhận xét -Tuyên dương
Bài 5 a: Viết phép tính thích hợp
Yêu cầu học sinh nhìn tóm tắt đặt đề toán
Hướng dẫn tìm hiểu đề và giải
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả ta làm thế nào?
Khuyến khích học sinh nêu câu lời giải
Bài 5.b: Tương tự 5a
4.Củng cố - dặn dò: Xem trước bài: Luyện tập chung/90.
- Hát
2 học sinh làm bảng - lớp bảng con
Nhận xét
- 2 HS
- Làm vào SGK
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS làm bảng và vở
- Cột 1,2,3 HSKG làm thêm
- 2 đội mỗi đội 2 em
- Nhận xét
- 2 hS đọc đề toán
- Có 5 quả thêm 3 quả-
- Hỏi có tất cả mấy quả?
- HS trả lời
Làm SGK, 1 HS làm ở bảng
Nhận xét
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoc van16.doc