Giáo án lớp 1, tuần 19 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái

I . MỤC TIÊU

- HS đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

 - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?

II. CHUẨN BỊ

- Tranh minh hoạ nội dung bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc8 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 19 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2015 Học vần: ĂC, ÂC I . MỤC TIÊU HS đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ: - Đọc: oc, ac, con sóc / hạt thóc, bản nhạc/ con cóc, con vạc. - Đọc câu ứng dụng. - Viết: con sóc, bác sĩ. Nhận xét 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần ăc : - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, HS gài vần, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Có vần ăc muốn có tiếng mắc em làm thế nào? - Ghi bảng: mắc - HS gài tiếng, phân tích, đọc. - Giới thiệu tranh từ khóa: mắc áo * Luyện đọc: ăc – mắc – mắc áo * Vần âc: dạy tương tự. - So sánh ăc và âc.. - Luyện đọc : ăc – mắc – mắc áo âc – gấc – quả gấc * Luyện viết bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng: Màu sắc giấc ngủ Ăn mặc nhấc chân - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: + Giấc ngủ: Từ lúc đi ngủ đến lúc thức dậy là một giấc ngủ. + Nhấc chân: (GV làm động tác nhấc chân). + Ăn mặc: cách mặc quần áo, nói chung về mặc. * Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có vần ăc, âc. Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 157. * Giải lao * Viết vở Tập viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Hướng dẫn – nêu quy trình viết. * Luyện nói: Ruộng bậc thang - Tranh vẽ ai? - Ruộng bậc thang là nơi như thế nào? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì? 3. Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài. - Xem trước bài: uc, ưc. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - 1 HS đọc. - HS viết bảng con theo tổ. - Cá nhân, đồng thanh. - Vần ăc có âm ă đứng trước và âm c đứng sau. - Ta thêm âm m vào trước vần ăc, dấu sắc trên đầu âm ă. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết bảng con. - HS phát hiện. - HS đọc kết hợp phân tích. - HS lắng nghe. - Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích. - Đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bài. - HS luyện nói. - Lớp đồng thanh. - Lắng nghe. Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015 Học vần: UC, ƯC I . MỤC TIÊU HS đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ: - Đọc: ăc, âc, mắc áo/ màu sắc, giấc ngủ/ ăn mặc, nhấc chân. - Đọc câu ứng dụng SGK/157. - Viết: mắc áo, quả gấc. Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài * Vần uc: - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, HS gài, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Có vần uc, muốn có tiếng trục ta thêm âm gì? dấu gì? - Ghi tiếng: trục - HS gài, phân tích, đọc mẫu. - Giới thiệu tranh từ khóa: cần trục * Luyện đọc: uc – trục – cần trục * Vần ưc: dạy tương tự. - So sánh uc và ưc - Luyện đọc : uc – trục – cần trục ưc – lực – lực sĩ * Luyện viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng: Máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: + Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá (hình ảnh). + Cúc vạn thọ: hoa màu vàng, trồng làm cảnh. + Nóng nực: nóng bức và khó chịu, ngột ngạt. * Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có vần uc, ưc. Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, đoạn thơ ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? - Những chữ nào được viết hoa? - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 159. * Giải lao * Viết vở Tập viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Hướng dẫn – nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết. * Luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất? - Tranh vẽ gì? - Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? - Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm nhất? 3. Củng cố - dặn dò : - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn HS về học lại bài. - Xem trước bài: ôc, uôc. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - 1 HS đọc. - HS viết theo tổ. - Cá nhân, đồng thanh. - Vần uc có âm u đứng trước và âm c đứng sau. - Ta them âm tr vào trước vần uc, dấu nặng dưới âm u. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS phát hiện. - HS đọc kết hợp phân tích. - Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích. - HS quan sát tranh. - Đọc kết hợp phân tích. - HS viết bài. - Lắng nghe, quan sát. - Viết vở Tập viết. - HS trả lời. - HS trả lời - HS trả lời. - Lớp đồng thanh. Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2015 Học vần: ÔC, UÔC I . MỤC TIÊU HS đọc, viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ : - Đọc: uc, ưc, cần trục/ máy xúc, lọ mực/ cúc vạn thọ, lọ mực. - Đọc câu ứng dụng SGK/ 159. - Viết: cần trục, lực sĩ. Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần ôc: - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, HS gài vần, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Có vần ôc muốn có tiếng mộc em làm thế nào ? - Ghi tiếng: mộc – HS gài tiếng, phân tích, đọc mẫu. - Giới thiệu tranh từ khóa: thợ mộc * Luyện đọc: ôc – mộc – thợ mộc * Vần uôc: dạy tương tự. - So sánh ôc và uôc. - Luyện đọc : ôc – mộc – thợ mộc uôc – đuốc – ngọn đuốc * Luyện viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu viết bảng con. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng : Con ốc đôi guốc Gốc cây thuộc bài - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: + Đôi guốc: dùng để đi nhưng khác giày dép (đưa hình ảnh). + Thuộc bài: nhớ kĩ bài trong đầu, không cần nhìn sách vở nữa. * Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có vần ôc, uôc. Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ - Tìm tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 161. * Giải lao * Viết vở Tập viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Hướng dẫn – nêu quy trình viết. - Yêu cầu viết vào vở. * Luyện nói : Tiêm chủng, uống thuốc - Tranh vẽ những ai? - Con đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? - Kể cho bạn nghe con tiêm chủng, uống thuốc giỏi như thế nào? 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn HS về học lại bài - Xem trước bài: iêc, ươc. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - HS viết bảng con theo tổ. - Cá nhân, đồng thanh. - Vần ôc có âm ô đứng trước và âm c đứng sau. - Ta thêm âm m vào trước vần ôc, dấu nặng bên dưới âm ô. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS phát hiện. - HS đọc kết hợp phân tích. - Cá nhân đồng thanh. - Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích. - HS đọc đồng thanh. - Luyện đọc kết hợp phân tích. - Viết vào vở - Quan sát tranh - HS trả lời. - HS đọc lại bài. Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015 Học vần: IÊC, ƯƠC I . MỤC TIÊU HS đọc, viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ: - Đọc: ôc, uôc, thợ mộc/ con ốc, đôi guốc/ gốc cây/ thuộc bài. - Đọc câu ứng dụng SGK/ 161. - Viết: thợ mộc, ngọn đuốc. Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài * Vần iêc: - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, HS gài vần, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Có vần iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? - Ghi tiếng: xiếc - HS gài tiếng, phân tích, đọc mẫu. - Giới thiệu tranh từ khóa: xem xiếc * Luyện đọc: iêc – xiếc – xem xiếc * Vần ươc : dạy tương tự. - So sánh iêc và ươc - Luyện đọc : iêc – xiếc – xem xiếc ươc– rước – rước đèn * Luyện viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bài. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng : Cá diếc cái lược Công việc thước kẻ - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân, phân tích. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: + Cá diếc: gần giống cá chép nhưng nhỏ hơn (hình ảnh nếu có). + Công việc: việc phải bỏ công sức để làm. * Trò chơi: Tìm tiếng, từ mới có vần iêc, ươc. Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 163. * Giải lao * Viết vở Tập viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Hướng dẫn – nêu quy trình viết. Lưu ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh. - Nhắc HS sữa tư thế ngồi,... - Chấm 5 bài - nhận xét. * Luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc - Tranh vẽ những gì? - Chỉ và giới thiệu cảnh biểu diễn ca nhạc? - Con thích xem xiếc, múa rối hay ca nhạc nhất? Vì sao? 3. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về nhà học bài, xem trước bài: ach - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - 1 HS đọc. - HS viết bảng con theo tổ. - Cá nhân, đồng thanh. - Vần iêc có âm đôi iê đứng trước và âm c đứng sau. - Ta thêm âm x vào trước vần iêc, dấu sắc trên đầu âm ê. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS phát hiện. - HS đọc kết hợp phân tích. - Cá nhân, đồng thanh. - Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích. - HS đọc cá nhân. - HS tìm, phân tích tiếng có iêc, ươc. - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc theo yêu cầu. - Quan sát, viết bài ở vở TV. - HS trả lời. - Lớp đồng thanh.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochocvân19.doc
Tài liệu liên quan