A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Thước kẻ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút )
2. Nội dung: (12 phút)
a) Giới thiệu vị đo độ dài(cm) và dụng cụ đo độ
-GV híng dÉn
+ Đây là cái thước có chia thành từng xăng ti mét. Vạch đầu là vạch 0, từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 xăng ti mét (tương ứng với các độ dài từ vạch 2đến vạch 3.)
- Xăng ti mét viết tắt là: cm
- GV viết bảng cm
b) Giới tthiệu các thao tác đo độ dài
- GV hướng dẫn HS đo độ dài theo 3 bước:
+ Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng
+ Đọc số ghi ở vạch, trùng với đầu kia
+ Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) của đoạn thẳng đọc kèm theo tên đơn vị đo (xăng ti mét
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
17 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3953 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. MỤC TIÊU:
- HiÓu ®Ò to¸n: cho g×? hái g×? BiÕt bµi gi¶i gåm: c©u lêi gi¶i, phÐp tÝnh, ®¸p sè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
16 + 2=; 12 + 3=
-GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu trực tiếp
2. Nội dung: (12 phút)
a) Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- GV tóm tắt bài toán lên bảng
- GV hỏi: Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta phải làm thế nào?
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán đã có? Còn thiếu gì?
- GV hướng dẫn HS trình bày bài giải qua các bước đã nêu
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
b) Thực hành (SGK-117)
* Bài 1: Giải toán (6 phút)
* Bài 2: Giải toán (6phút)
- GV chỉnh sửa
* Bài 3: Giải toán (5phút)
-GV nhËn xÐt
3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
- HS nhËn xÐt
- HS xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán
- Cả lớp đọc tóm tắt
- HS nhắc lại câu lời giải
- Viết bài giải
- Viết câu lời giải
- Viết phép tính
- Viết đáp số
- HS đọc bài toán, đọc tóm tắt
- HS viết phép tính, đáp số vào bài giải
- Cả lớp đọc bài giải
- HS đọc bài toán, quan sát tranh
- HS điền số vào chỗ chấm ở phần tóm tắt
- HS nêu câu lời giải
- HS làm bài, GV giúp đỡ HS
- HS đọc bài toán, quan sát tranh
- HS điền số còn thiếuvào phần tóm tắt
- HS trình bày bài giải vào vở, bảng lớp
- HS nhận xét
- HS l¾ng nghe
HỌC VẦN
Tiết 96: ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- §äc ®îc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷, c©u øng dông tõ bµi 84 ®Õn bµi 90.
- ViÕt ®îc c¸c vÇn, tõ ng÷ øng dông tõ bµi 84 ®Õn bµi 90.
- Nghe hiÓu vµ kÓ ®îc mét ®o¹n truyÖn tranh truyÖn kÓ: Ngçng vµ TÐp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Các thanh chữ.
- Vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Chữ: tiếp nối
- Bài: 89
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS, GV nhận xét chữa lỗi.
- HS đọc bài trong S G K (2 HS)
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tranh đầu bài
- HS quan sát nhận xét.
2. Ôn tập.
a) Các vần vừa học (12 phút )
- GV đọc âm , học sinh chỉ chữ (10 hs )
- HS chỉ chữ và đọc vần( 8hs)
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát.
b) Đọc từ ngữ ứng dụng (8 phút)
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng( CN,N,cả lớp)
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh .
- GV hỏi về tiếng chứa vần mới có trong từ
- GV giải thích các từ
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
d) Hướng dẫn viết (8 phút)
- đón tiếp, ấp trứng.
- HS phân tích các tiếng ( CN, cả lớp )
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS + GV nhận xét, chữa lỗi.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (12 phút)
- Đọc bài tiết 1
- HS đọc bảng ôn 1 (cá nhân, cả lớp)
- Đọc câu ứng dụng:
Cá mè ăn nổi Con cua áo đỏ
Cá chép ăn chìm Cắt cỏ tren bờ Con tép lim dim Con cá múa cờ
Trong chùm rễ cỏ Đẹp ơi là đẹp .
b) Luyện viết (8 phút)
- đón tiếp, ấp trứng.
- HS quan sát nhận xét tranh trong sgk.
- HS tìm tiếng , phân tích tiếng có vần ôn (CN, cả lớp)
- HS nêu cách ngắt nghỉ hơi khi đọc (2 hs )
- GV giới thiệu, đọc mẫu các câu ứng dụng.
- HS đọc theo dãy, lớp.
- GV nhắc lại quy trình viết, hướng dẫn cách trình bày trong vở tập viết.
- HS tập viết vào vở (cả lớp)
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát.
c) Làm bài tập (8 phút)
- Nối từ với từ
- Điền vần: âp, ep, hay up?
- GV nêu yêu cầu hướng dẫn cách làm.
- HS thực hiện nối .
- HS đọc các câu đã nối, GV chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn cách điền, hs thực hiện điền.
- HS đọc các từ vừa điền ( 2hs)
-Viết : đầy ắp, tiếp sức.
- GV hướng dẫn cách viết, hs viết chữ vào vở bài tập.
d) Kể chuyện: Ngỗng và tép. (5 phút)
Ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
- GV hướng dẫn học sinh kể chuyện
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên truyện . GV kể nộidung chuyện.
- HS nhìn tranh, kể từng đoạn câu chuyện
(4 học sinh )
- Học sinh kể theo tranh.
- HS liên hệ thực tế .
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học (2 phút)
- HS đọc bài trong S G K (cả lớp)
- HS chuẩn bị bài 91
ĐẠO ĐỨC
TiÕt 22:EM VÀ CÁC BẠN
I. MỤC TIÊU:
- Trẻ em có quyền được học, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè cùng học cùng chơi
- Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- VBT Đạo dức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em phải đối xử với bạn như thế nào?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: (10 phút)
- Đóng vai
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao việc cho từng nhóm
- GV nêu câu hỏi thảo luận:
- GV kết luận
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
b) Hoạt động 2. (11 phút)
- Bài tập 4: Vẽ tranh theo chủ đề “bạn em”
3. Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời
- HS, GV nhận xét
-
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai trước lớp
- Lớp theo dõi, nhận xét
+ Em thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt?
+ Em thấy thế nào khi mình cư xử tốt với bạn?
- HS suy nghĩ trả lời
- HS vẽ tranh
- HS trưng bày tranh
- HS, GV nhận xét
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2010
HỌC VẦN
BÀI 97: OA – OE
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- Học sinh đọc được ®o¹n th¬ øng dông
- LuyÖn nãi tõ 2-4 c©u theo chñ ®Ò: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng học vần thực hành.
- HS: Bộ đồ dùng học vần thực hành, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Chữ : đón tiếp
- Bài: 90
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS, GV nhận xét chữa lỗi.
- HS đọc thuộc lòng bốn câu thơ (2 hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV GT vần mới, viết bảng oa, oe
- HS đọc theo GV: oa, oe
2. Dạy vần
a) Vần: oa (6 phút)
* Nhận diện vần
- GV viết lại vần lên bảng. Giới thiệu vần oa in thường và vần oa viết thường.
-Vần oa được tạo nên từ : o và a
- GV đọc đánh vần mẫu oa
* Đánh vần
- GV viết tiếng hoạ và đọc đánh vần tiếng
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm
- HS đọc đánh vần ( cá nhân, dãy, cả lớp)
- HS phân tích cấu tạo vần ( CN, cả lớp )
- HS ghép vần oa (cả lớp)
- HS, GV nhận xét
- HS đọc đánh vần, đọc trơn tiếng ( CN, cả lớp)
- GV giới thiệu từ khoá, đọc mẫu từ
- GV hỏi trong từ: hoạ sĩ, tiếng nào có chứa vần mới
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- HS, GV nhận xét
- HS ghép tiếng: hoạ
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS quan sát, nhận xét tranh 1sgk
- HS đọc từ ( CN, cả lớp )
- HS trả lời, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc bài trên bảng (cả lớp )
b) Vần : oe (6 phút )
- HS so sánh hai vần oe và oa(2 hs)
Quy trình tương tự
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát
d) Đọc từ ứng dụng (8 phút)
- GV đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
- HS đọc theo dãy, lớp
- GV nhận xét ,chỉnh sửa lỗi phát âm .
- GV hỏi về vần mới có trong từ
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
c) Hướng dẫn viết (8 phút)
- oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS + GV nhận xét, chữa lỗi.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (12 phút)
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi khi đọc câu thơ.
- HS đọc các vần tiếng, từ (cả lớp)
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ( CN, cả lớp )
- HS quan sát nhận xét tranh trong sgk.
- GV hỏi về tiếng chứa vần mới có trong câu
- HS phân tích cấu tạo tiếng (CN, cả lớp )
- GV giới thiệu và đọc mẫu câu ứng dụng.
- HS đọc theo dãy, lớp.
b) Luyện viết(8 phút)
- GV nhắc lại quy trình viết, hướng dẫn
- oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
cách trình bày trong vở tập viết.
- HS tập viết vào vở (cả lớp)
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát.
c) Làm bài tập (8 phút)
- Nối từ với từ
- GV nêu yêu cầu hướng dẫn cách làm.
- HS thực hiện nối
- Điền: oa hay oe ?
- HS đọc các câu, GV chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn cách điền, hs thực điền
-Viết: hoà bình, mạnh khoẻ.
- GV hướng dẫn cách viết, hs viết chữ vào vở bài tập.
- HS đọc các câu ( CN, cả lớp )
d)Luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất (5 phút)
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
- GV nêu câu hỏi, hs trả lời ,GV nhận xét .
+ Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+ Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào ?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài 92.
TOÁN
TiÕt 86: XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- BiÕt x¨ng-ti-mÐt lµ ®¬n vÞ ®o ®é dµi, biÕt x¨ng-ti-mÐt viÕt t¾t lµ cm.
- Biết dïng thíc cã chia v¹ch xăng ti mét ®Ó ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng.
. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng thước kẻ có vạch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Thước kẻ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút )
2. Nội dung: (12 phút)
a) Giới thiệu vị đo độ dài(cm) và dụng cụ đo độ
-GV híng dÉn
+ Đây là cái thước có chia thành từng xăng ti mét. Vạch đầu là vạch 0, từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 xăng ti mét (tương ứng với các độ dài từ vạch 2đến vạch 3...)
- Xăng ti mét viết tắt là: cm
- GV viết bảng cm
b) Giới tthiệu các thao tác đo độ dài
- GV hướng dẫn HS đo độ dài theo 3 bước:
+ Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng
+ Đọc số ghi ở vạch, trùng với đầu kia
+ Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) của đoạn thẳng đọc kèm theo tên đơn vị đo (xăng ti mét
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
c) Thực hành (SGK-119, 120)
* Bài 1: Viết kí hiệu của cm
- GV hướng dẫn cách viết
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn làm bài
* Bài 3: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s
* Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo
- GV hướng dẫncách làm
3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- GV nhận xét
- HS lắng nghe
- HS quan sát thước và giới thiệu
- HS đọc (cá nhân lớp)
- HS nêu yêu cầu
- HS viết bài, GV giúp đỡ HS
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài, nêu kết quả (3HS)
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài, nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài, nêu kết quả, nêu cách đo
- HS, GV nhận xét
TỰ NHIÊN XÃ Héi
Tiết 22: CÂY RAU
I. MỤC TIÊU:
- KÓ ®îc tªn vµ nªu lîi Ých cña mét sè c©y rau.
- ChØ ®îc rÔ, th©n, l¸, hoa cña rau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV: Một số loại rau, củ, quả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A.Kiểm trabài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1phút)
2. Nội dung bài:
a) Nội dung 1. (14phút)
- Quan sát cây rau
Mục tiêu: HS biết tên các bộ phận của cây rau, phân biệt loại rau này với loại rau khác
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
b) Nội dung 2. (10phút)
- Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS biết hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh trong SGK, biết ích lợi của việc rửa rau trước khi ăn
3. Củng cố dặn dò: (5 phút)
- Trò chơi đố bạn rau gì?
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- HS lắng nghe
- GV cho HS quan sát cây rau cải
- HS chỉ và nói tên các bộ phận của cây rau, (rễ, thân, lá)
- GV giới thiệu một số loại cây rau củ quả khác
- GV nêu câu hỏi:
+ Em thích ăn loại rau nào?
+ Cây rau được trồng ở đâu?
+ Ttrước khi ăn rau người ta thường làm gì?
- HS trả lời, GV kết luận
- HS quan sát các tranh trong SGK theo cặp lần lượt đọc câu hỏi và trả lời
- 1 số trả lời trước lớp
- GV nêu câu hỏi:
+ Em thường ăn loại rau nào?
+ Ăn rau có lợi ích gì?
+ Vì sao phải rửa rau trước khi ăn?
- GV hướng dẫn cách chơi
- HS cử mỗi dãy 2 bạn tham gia chơi
- HS tham gia chơi
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2010
HỌC VẦN
TiÕt98 : OAI – OAY
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.p
- Học sinh đọc được ®o¹n th¬ ứng dụng.
- LuyÖn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng học vần thực hành.
- HS: Bộ đồ dùng học vần thực hành, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Chữ : hoà bình
- Bài: 91
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS, GV nhận xét chữa lỗi.
- HS đọc thuộc lòng bốn câu thơ (2 hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu vần mới, viết bảng oai,oay
- HS đọc theo GV: oai, oay
2. Dạy vần
a) Vần: oai (6 phút)
* Nhận diện vần
- GV viết lại vần lên bảng. Giới thiệu vần oai in thường và vần oai viết thường.
-Vần oai được tạo nên từ : o, a và i
- GV đọc đánh vần mẫu oai
* Đánh vần
- HS đọc đánh vần ( cá nhân, dãy, cả lớp)
- HS phân tích cấu tạo vần ( CN, cả lớp )
- GV viết tiếng thoại và đọc đánh vần tiếng
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm
- HS ghép vần oai (cả lớp)
- HS, GV nhận xét
- HS đọc đánh vần, đọc trơn tiếng ( CN, cả lớp)
- GV giới thiệu từ khoá, đọc mẫu từ
- GV hỏi trong từ: điện thoại, tiếng nào có chứa vần mới
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- HS, GV nhận xét
- HS ghép tiếng: thoại
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS quan sát, nhận xét tranh 1sgk
- HS đọc từ ( CN, cả lớp)
- HS trả lời, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc bài trên bảng (cả lớp )
b) Vần : oay (6 phút )
- HS so sánh hai vần oai và oay(2 hs)
Quy trình tương tự
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát
d) Đọc từ ứng dụng (8 phút)
- GV đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
- HS đọc theo dãy, lớp
- GV nhận xét ,chỉnh sửa lỗi phát âm .
c) Hướng dẫn viết (8 phút)
- oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- GV hỏi về vần mới có trong từ
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS + GV nhận xét, chữa lỗi.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (12 phút)
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi khi đọc câu thơ.
- GV giải thích câu ca dao về kinh nghiệm sản xuất.
- HS đọc các vần tiếng, từ (cả lớp)
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ( CN, cả lớp )
- HS quan sát nhận xét tranh trong sgk.
- GV hỏi về tiếng chứa vần mới có trong câu
- HS phân tích cấu tạo tiếng (CN, cả lớp )
- GV giới thiệu và đọc mẫu câu ứng dụng.
- HS đọc theo dãy, lớp.
b) Luyện viết(8 phút)
- GV nhắc lại quy trình viết, hướng dẫn
- oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
cách trình bày trong vở tập viết.
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS tập viết vào vở (cả lớp)
- HS múa hát.
c) Làm bài tập (8 phút)
- Nối tiếng với tiếng
- GV nêu yêu cầu hướng dẫn cách làm.
- HS thực hiện nối
- Điền: oai hay oay ?
- HS đọc các từ, GV chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn cách điền, hs thực điền
-Viết: khoai lang, loay hoay.
- HS đọc các câu ( CN, cả lớp )
- GV hướng dẫn cách viết, hs viết chữ vào vở bài tập.
d)Luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa (5 phút)
- GV nêu câu hỏi, hs trả lời ,GV nhận xét .
+ Trong tranh vẽ gì?
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
+ HS quan sát tranh và gọi tên từng loại ghế?
+ GT với các bạn nhà em có các loại ghế nào?
+Chỉ và gt với các bạn trong lớp có loại ghế nào?
- HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài 93.
HS lắng nghe
Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2010
HỌC VẦN
TiÕt 99 : OAN – OĂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Học sinh đọc được ®o¹n th¬ ứng dụng
- LuyÖn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề: Con ngoan , trò giỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng học vần thực hành.
- HS: Bộ đồ dùng học vần thực hành, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Chữ : gió xoáy
- Bài: 92
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS, GV nhận xét chữa lỗi.
- HS đọc thuộc lòng bốn câu thơ (2 hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu vần mới, viết bảng oan, oăn
- HS đọc theo GV: oan,oăn
2. Dạy vần
a) Vần: oan (6 phút)
* Nhận diện vần
- GV viết lại vần lên bảng. Giới thiệu vần oan in thường và vần oan viết thường.
-Vần oan được tạo nên từ : o, a và n
- GV đọc đánh vần mẫu oan
* Đánh vần
- HS đọc đánh vần ( cá nhân, dãy, cả lớp)
- HS phân tích cấu tạo vần ( CN, cả lớp )
- GV viết tiếng khoan và đọc đánh vần tiếng
- HS so sánh vần oai với oan (2 học sinh )
- HS ghép vần oan (cả lớp)
- HS, GV nhận xét
- HS đọc đánh vần, đọc trơn tiếng ( CN, cả lớp)
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm
- GV giới thiệu từ khoá, đọc mẫu từ
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- HS, GV nhận xét
- HS ghép tiếng: khoan
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS quan sát, nhận xét tranh 1sgk
- HS đọc từ ( CN, cả lớp )
- GV hỏi trong từ: giàn khoan, tiếng nào có
chứa vần mới
- HS trả lời, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc bài trên bảng (cả lớp )
b) Vần : oăn (6 phút )
- HS so sánh hai vần oan và oăn(2 hs)
Quy trình tương tự
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát
d) Đọc từ ứng dụng (8 phút)
- GV đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét ,chỉnh sửa lỗi phát âm
.
- HS đọc theo dãy, lớp
.
- GV hỏi về vần mới có trong từ
- GV viết mẫu, hd quy trình viết.
c) Hướng dẫn viết (8 phút)
- oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS + GV nhận xét, chữa lỗi.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (12 phút)
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- GV giới thiệu và đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi khi đọc câu thơ.
- GV giải thích câu tục ngữ , hs liên hệ thực tế.
- HS đọc các vần tiếng, từ (cả lớp)
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ( CN, cả lớp )
- HS quan sát nhận xét tranh trong sgk.
- GV hỏi về tiếng chứa vần mới có trong câu
- HS phân tích cấu tạo tiếng (CN, cả lớp )
- HS đọc theo dãy, lớp.
b) Luyện viết(8 phút)
- GV nhắc lại quy trình viết, hướng dẫn
- oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
cách trình bày trong vở tập viết.
- HS tập viết vào vở (cả lớp)
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát.
c) Làm bài tập (8 phút)
- Nối từ với từ
- GV nêu yêu cầu hướng dẫn cách làm.
- HS thực hiện nối
- Điền: oan hay oăn ?
- HS đọc các từ, GV chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn cách điền, hs thực điền
-Viết: học toán, xoắn thừng.
- HS đọc các câu ( CN, cả lớp )
- GV hướng dẫn cách viết, hs viết chữ vào vở bài tập.
d)Luyện nói: Con ngoan, trò giỏi
(5 phút)
- GV giải thích câu tục ngữ , hs liên hệ thực tế
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
.+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ở lớp ,bạn học sinh đang làm gì?
+ Ở nhà , bạn đang làm gì?
4. Củng cố, dặn dò (2 phút
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài 94.
+ Người hs như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi?
+ Nêu tên những bạn: “ con ngoan, trò giỏi”
- HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
TOÁN
Tiết: 87: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n vµ tr×nh bµy bµi gi¶i.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
5cm, 10cm, 3cm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút )
- GV giới thiệu trực tiếp
2. Luyện tập (SGK-121)
a) Bài 1: Giải toán (10phút)
- GV hướng dẫn HS nêu câu lời giải
- GV quan sát, giúp đỡ HS
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
b) Bài 2: Giải toán (9phút)
c) Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau (9phút)
3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
- HS, GV nhận xét
- HS đọc bài toán, tìm hiểu bài toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài toán, tìm hiểu bài toán
- HS trình bày bài giải vào vở, bảng lớp
- HS, GV nhận xét
- HS giải bài toán vào vở, nêu bài toán
- HS, GV nhận xét
Thứ sáu ngày 29 tháng 2 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết100: OANG- OĂNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Học sinh đọc được câu ứng dụng
- LuyÖn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng học vần thực hành.
- HS: Bộ đồ dùng học vần thực hành, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt tập 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Chữ : học toán
- Bài: 93
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS, GV nhận xét chữa lỗi.
- HS đọc thuộc lòng bốn câu thơ (2 hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu vần mới, viết bảng oang, oăng .
- HS đọc theo GV: oang, oăng
2. Dạy vần
a) Vần: oang (6 phút)
* Nhận diện vần
- GV viết lại vần lên bảng. Giới thiệu vần oang in thường và vần oang viết thường.
-Vần oang được tạo nên từ : o, a và ng
- GV đọc đánh vần mẫu oang
* Đánh vần
- GV viết tiếng hoang và đọc đánh vần tiếng
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm
- HS đọc đánh vần ( cá nhân, dãy, cả lớp)
- HS phân tích cấu tạo vần ( CN, cả lớp )
- HS ghép vần oang (cả lớp)
- HS, GV nhận xét
- HS đọc đánh vần, đọc trơn tiếng ( CN, cả lớp)
- GV hỏi trong từ: vỡ hoang, tiếng nào có chứa vần mới
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- HS, GV nhận xét
- HS ghép tiếng: hoang
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS quan sát, nhận xét tranh 1sgk
- GV giới thiệu từ khoá, đọc mẫu từ
- HS đọc từ ( CN, cả lớp )
- HS trả lời, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc bài trên bảng (cả lớp )
b) Vần : oăng (6 phút )
- HS so sánh hai vần oang và oăng (2 hs)
Quy trình tương tự
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát
d) Đọc từ ứng dụng (8 phút)
- GV nhận xét ,chỉnh sửa lỗi phát âm.
- GV đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
- HS đọc theo dãy, lớp
- GV hỏi về vần mới có trong từ
c) Hướng dẫn viết (8 phút)
- HS phân tích cấu tạo tiếng ( CN, cả lớp )
- oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- HS viết bảng con (cả lớp)
- HS + GV nhận xét, chữa lỗi.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (12 phút)
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chứng em học bài.
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi khi đọc câu thơ.
- HS đọc các vần tiếng, từ (cả lớp)
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ( CN, cả lớp )
- HS quan sát nhận xét tranh trong sgk.
- GV hỏi về tiếng chứa vần mới có trong câu
- HS phân tích cấu tạo tiếng (CN, cả lớp )
- GV giới thiệu và đọc mẫu câu ứng dụng.
- HS đọc theo dãy, lớp.
b)Luyện viết(8 phút)
- GV nhắc lại quy trình viết, hướng dẫn
- oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
cách trình bày trong vở tập viết.
- HS tập viết vào vở (cả lớp)
Nghỉ tại chỗ (5 phút)
- HS múa hát.
c) Làm bài tập (8 phút)
- Nối từ với từ
- GV nêu yêu cầu hướng dẫn cách làm.
- HS thực hiện nối
- Điền oang hay oăng ?
- HS đọc các câu, GV chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn cách điền, hs thực điền
-Viết: áo choàng, liến thoắng.
- HS đọc các câu ( CN, cả lớp )
- GV hướng dẫn cách viết, hs viết chữ vào vở bài tập.
d)Luyện nói: áo choàng, áo len, áo sơ mi(5 phút)
- GV nêu câu hỏi, hs trả lời ,GV nhận xét .
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
+ Trong tranh vẽ gì?
+ HS nói tên từng loại áo đã qs, nói xem mỗi loại áo đó mặc vào lúc thời tiết như thế nào?
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài 95.
TOÁN
TiÕt 88:LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vµ tr×nh bµy bµi gi¶i; biÕt thùc hiÖn céng, trõ c¸c sè ®o ®é dµi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
6cm, 8cm, 12cm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập (SGK-122)
a) Bài 1: Giải toán (5 phút)
- GV hướng dẫn cách làm
b) Bài 2: Giải toán
- GV hướng dẫn HS trình bày bài giải
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
c) Bài 4: Tính (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS cách làm
3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
- HS, GV nhận xét
- HS l¾ng nghe
- HS đọc bài toán
- HS điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm bài, nêu số vừa điền (4HS)
- HS, GV nhận xét sửa sai
- HS đọc bài toán, tìm hiểu bài to¸n
- HS thực hiện vở, bảng lớp (1HS)
- HS
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan22.doc