I. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc, viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài
- Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: phim hoạt hình: nói về 1 vài phim hoạt hình mà em biết, hoặc tên 1 vài nhân vật em đã xem trong phim hoạt hình hoặc 1 vài điều em thấy thú vị khi xem 1 phim hoạt hình nào đó.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1974 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 23 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2015
Học vần: OANH, OACH
I. MỤC TIÊU
Học sinh đọc, viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doang trại
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Đọc: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, liến, thoắng, dài ngoẵng / câu ứng dụng
Viết: vỡ hoang, con hoẵng
Bài mới:
Dạy vần oanh:
GT vần oanh -> ghi bảng oanh
GT: oanh (in - viết)
Đọc: oanh -> Hướng dẫn đọc
? phân tích vần oanh?
Yêu cầu HS ghép tiếng: doanh
Ghi bảng: doanh
Cho xem tranh -> rút từ khoá
Ghi bảng: doanh trại
GT từ: doanh trại là nơi đóng quân của 1 đơn vị bộ đội
Đọc sơ đồ vần
Dạy vần oach: dạy tương tự vần oanh
So sánh vần oach và oanh
Đọc 2 sơ đồ vần
Viết bảng con:
Vừa viết vừa HDQT viết
oanh, oach
doanh trại, thu hoạch
* Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao con chữ d, t và vị trí dấu thanh
* Giải lao
GT từ ứng dụng:
khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
Giải thích từ:
+ Khoanh tay: Giáo viên làm động tác ? GV đang làm gì ?
+ Mới toanh: rất mới chưa dùng đến
Đọc bảng:
Trò chơi: chọn đúng từ có vần vừa học
Nhóm 1,2 chọn đúng từ có vần oanh
Nhóm 3,4 chọn đúng từ có vần oach
- Giaó viên để các phiếu lên bàn, 2 nhóm chọn và dán lên bảng
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi:Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì?
Đính câu: “ Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ “
? Tìm tiếng có vần vừa học?
- Đọc từ, câu
* Đọc bảng:
* Đọc sách giáo khoa:
* Giải lao:
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút và vị trí dấu thanh
Nhắc học sinh sửa tư thế ngồi
Chấm 5 bài và nhận xét
Luyện nói: “ Nhà máy, cửa hàng, doanh trại ”
- Em thấy cảnh gì trong tranh ?
-Trong mỗi cảnh đó em còn thấy gì ?
-Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
Trò chơi: Tìm từ có vần vừa học
Ví dụ: tung hoành, ráo hoảnh, soành soạch, chim oanh, oanh liệt
Nhận xét tuyên dương
Dặn dò: về đoc bài.
Xem trước bài oăt, oat
- 4 học sinh
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân đồng thanh
- o đầu, a giữa, nh cuối
- Ghép doanh -> pt, đv, đọc cá nhân
- Đọc cá nhân đồng thanh
Đọc cá nhân đồng thanh
- Giống: o đầu vần, a giữa vần. Khác ch, nh cuối vần
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- Tìm tiếng có vần vừa học -> đọc + pt tiếng
- Đọc từ (cá nhân, đt)
- Khoanh tay
2 HS, lớp đồng thanh
- 2 nhóm, mỗi nhóm 6 em
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 4 tổ tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
- Các bạn nhỏ đang thu gom giấy vụn ,
sắt vụn- Tiếng:hoạch -> đọc+ pt
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS, lớp đồng thanh
- Quan sát
- Quan sát, lắng nghe
- Mở vở sửa tư thế ngồi
- Viết vào vở
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
- Cài bảng -> đọc
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2015
Học vần: OAT, OĂT
I. MỤC TIÊU
Học sinh đọc, viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài
Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: phim hoạt hình: nói về 1 vài phim hoạt hình mà em biết, hoặc tên 1 vài nhân vật em đã xem trong phim hoạt hình hoặc 1 vài điều em thấy thú vị khi xem 1 phim hoạt hình nào đó.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Kiểm tra bài cũ:
Đọc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch/ khoanh tay, kế hoạch / mới toanh, loạch xoạch / câu ứng dụng
Viết: doanh trại, thu hoạch
Bài mới:
Dạy vần oat:
GT vần oat -> ghi bảng oat
GT: oat (in - viết)
Đọc: oat -> Hướng dẫn đọc
? phân tích vần oat
Yêu cầu HS ghép tiếng: hoạt
Ghi bảng: hoạt
Cho xem tranh -> rút từ khoá
Ghi bảng: hoạt hình
Đọc sơ đồ vần
Dạy vần oăt: dạy tương tự vần oat
So sánh vần oăt và oat
Đọc 2 sơ đồ vần
Viết bảng con:
Vừa viết vừa HDQT viết
at, oăt
hoạt hình, loắt choắt
* Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ t và vị trí dấu thanh
* Giải lao:
GT từ ứng dụng:
lưu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt
Giải thích từ:
+ Lưu loát: đọc lưu loát, đọc trôi chảy không có chỗ nào ngập ngừng
+ Đoạt giải: dành được chiến thắng
+ Chỗ ngoặt: chỗ chuyển sang hướng khác (cho HS xem tranh)
Đọc bảng:
Nhận xét tuyên dương
Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học nhanh nhất
Lưu ý: đối với các từ chứa tiếng quạt và quắt
HDHS đọc 2 từ này, giải thích vần trong tiếng quạt là vần oat, vần trong tiếng quắt là oăt
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi:Thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Đính câu: “ Thoắt một cái, sóc
.... cả cánh rừng “
? Đọan văn có mấy câu?
? Tìm tiếng có vần vừa học?
- Đọc từ, dòng thơ , đoạn thơ
* Đọc bảng:
* Đọc sách giáo khoa:
* Giải lao
Viết vở:
Cho xem bài mẫu
Hướng dẫn khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút và vị trí dấu thanh
Nhắc học sinh sửa tư thế ngồi
Chấm 5 bài và nhận xét
Luyện nói: “ Phim hoạt hình ”
- Em thấy cảnh gì ở trong tranh ?
- Có ai trong phim hoạt hình ? Họ đang làm gì ? Mọi người xem phim như thế nào ?
- Em kể về 1 phim hoạt hình em đã xem (tên phim, nhân vật nào. Vì sao ?)
Trò chơi: “ Tìm bạn thân”
HS chơi và ghép thành cụm từ câu
Cái -> nhọn hoắt
Đoạt giải -> nhất
Toát -> mồ hôi
- NHận xét tuyên dương
- Dặn dò: về đoc bà
-. Xem trước bài ôn tập
- 4 học sinh
- Viết bảng con
- 1 học sinh đọc
- Đọc cá nhân đồng thanh
- o đầu, a giữa, t cuối
- Ghép hoạt -> pt, đv, đọc cá nhân
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Giống: o đầu vần, t cuối vần. Khác ă, a giữa vần
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con, nhận xét
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học -> đọc + pt tiếng
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- Đọc từ (cá nhân, đt)
- 4 tổ tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc cá nhân -ĐT
- 4 tổ tham gia chơi
- Voi, hổ, sóc, nai
- 2 câu
- Tiếng: thoắt, hoạt -> đọc + pt tiếng
- Đọc cá nhân đồng thanh
- 2 HS, lớp đồng thanh
- 5 HS, lớp đồng thanh
- Quan sát
- Quan sát, lắng nghe
- Mở vở sửa tư thế ngồi
- Viết vào vở
- Mọi người xem phim hoạt hình
- HS trả lời
- HS trả lời
-6 HS tham gia, mỗi em cầm 1bảng để ghép
Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2015
Học vần: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
HS đọc, viết đúng các vần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt đã học và các từ chứa những vần đó.
Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể Chú gà trống khôn ngoan.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Đọc oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt/ lưu loát, chỗ ngoặt/ đoạt giải, nhọn hoắt/ câu ứng dụng.
Viết : Hoạt hình, loắt choắt.
Bài mới:
GT bài: Đính tranh
? Tranh vẽ cái gì?
? Đây là cái gì?
? Loa, ngoan có vần gì đã học?
Loa, ngoan là những tiếng có vần hôm nay chúng ta ôn à ghi đề.
Ôn tập:
? Tuần qua chúng ta còn học những vần gì nữa?
* Ghép vần bảng ôn:
Ghi bảng các vần HS vừa ghép.
Đọc vần.
? Các vần vừa ghép có điểm gì giống nhau? ? Trong 1vần, vần nào có 3 âm? Vần nào có 2 âm?
Luyện đọc bảng ôn:
* Giải lao:
GT từ ứng dụng:
Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
? Tìm tiếng có vần vừa ôn?
+Ngoan ngoãn: biết vâng lời, lễ phép, dễ bảo.
Viết bảng con:
HDQT viết - viết mẫu.
Lưu ý: Ngoan ngoãn, khai hoang
Trò chơi :
Thi viết đúng từ có vần vừa ôn - Mỗi tổ viết 3 vần.
Tổ 1: vần oa, oanh, oăn
Tổ 2: vần oat, oang, oăt
Tổ 3: vần oe, oach, oăng
Tổ 4: vần oai, oay, oan
Trong 3 phút tổ nào viết hiều từ đúng có vần GV y/c tổ đó thắng.
- Nhận xét tuyên dương
Tiết 2
? Vừa rồi ta học bài gì? Ôn những vần nào? Từ nào?
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi: Thi đọc nhanh
Luyện đọc câu ứng dụng:
? Tranh vẽ hoa gì?
- Để xem hoa đào, hoa mai ưa thời tiết như thế nào và chúng có màu sắc gì chúng ta cùng đọc đoạn thơ này. Đính đọc thơ:
“ Hoa đào ưa rét
...
Hoa mai dát vàng”
Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ.
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
Viết vở : Cho xem bài mẫu
- HD khỏang cách, viết chữ thứ 2
* Giải lao:
Luyện nói: kể chuyện
“ Chú gà trống khôn ngoan”
Kể lần 1 không tranh
Kể lần 2 có tranh.
Các tổ thi kể chuyện
Gợi ý từng tranh
+ Tranh 1: Con cáo nhìn lên cây thấy gì?
+ T2: Cáo nói gì với gà trống?
+ T3: Gà trống nói gì với cáo?
+ T4: Nghe gà trống nói xong, Cáo làm gì? Vì sao Cáo làm như vậy?
* Ý nghĩa chuyện : “ Ca ngợi chú Gà trống khôn ngoan, phê phán thói gian xảo độc ác của Cáo.
Trò chơi: Ghép từ, cụm từ thành câu
Em thích uống dài ngoẵng
Cổ cò nước khóang
Bà ngoại xoáy
Dòng nước đã già
DD: về đọc, viết bài vừa học. Tìm thêm từ có vần vừa ôn
- Xem trước bài : uê, uy.
- 4 HS
- Viết bảng con.
- Quan sát
- cái loa
- Phiếu bé ngoan
- Vần: oa, oan
- 2 HS đọc đề.
- oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oanh,oach, oang, oăng, oăn.
- Lần lượt ghép hàng
- 2HS
- 1 HS chỉ 1 HS đọc
- Đều bắt đầu bằng âm “o”.
- HS nêu tên các vần.
- Đọc cn, đt + pt 1 số vần.
Khoa, ngoan ngoãn, hoang + Pt
- QS, lắng nghe
- Viết bảng con,.
- Mỗi tổ cử 5 em
- HS nêu
4 tổ tham gia
- Hoa đào, hoa mai.
Tìm tiếng có vần vưa ôn : hoa + Pt
Đọc CN, đt
- - 2 HS, lớp đt
- 5 HS, lớp đt.
- QS
- QS, lắng nghe.
- Viết vở
- Lắng nghe
- QS, lắng nghe
- Mỗi tổ 1 em
- 1 HS kể cả chuyện
- Các tổ thi ghép như các tiết trước
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2015
Học vần: UÊ, UY
I. MỤC TIÊU
HS đọc,viết được : uê, uy, bông huệ, huy hoàng.
Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
Biết nói liên tục 1 số câu liên tục về chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II. CHUẨN BỊ
- Bông huệ, huy hiệu, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Kiểm tra bài cũ:
Đọc 12 vần đã ôn
Trò chơi : Tìm từ có vần đã ôn
Đọc câu ứng dụng SGK(1HS)
Viết : Khai hoang, thoăn thoắt.
Bài mới:
1. Dạy vần uê:
GT vần: uê à ghi bảng : uê
GT uê (viết)
Đọc vần : uê à HD đọc
? Pt vần uê
Yêu cầu ghép tiếng : huệ
Ghi bảng : huệ
Cho xem tranh à Rút từ khóa
Ghi bảng : bông huệ
Đọc sơ đồ vần
Đọc 2 sơ đồ vần
Viết bảng con:
Vừa viết vừa HDQT viết Dạy vần uy : dạy tương tự uê
So sánh uy với uê
uê , uy
bông huệ, huy hiệu
* Giải lao
GT ứng dụng:
Cây vạn tuế tàu thủy
Xum xuê khuy áo
GT từ :
+ xum xuê : tươi tốt, rậm rạp
+ Cây vạn tuế, tàu thủym khuy áo : xem vật thật, tranh.
Đọc bảng.
Trò chơi : Tìm từ mới có vần vừa học.
- Nhận xét tuyên dương
Tiết 2
Luyện đọc bảng tiết 1:
* Trò chơi thi đọc nhanh
GT câu ứng dụng:
? Tranh vẽ cảnh gì?
Đính câu: Cỏ mọc xanh chân đê...
Hoa khoe sắc nơi nơi.
? Đoạn thơ có mấy dòng thơ?
? Những chữ nào dược viết hoa? VS?
? Tìm tiếng có vần vừa học ?
Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ.
* Đọc bảng:
* Đọc SGK:
* Giải lao
Viết vở: - Cho xem bài mẫu.
HD khỏang cách - viết chữ thứ 2
Chấm 5 bài - Nhận xét.
Luyện nói : Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- Em thấy gì trong tranh?
- Đường đi của các phương tiện gt vừa kể
trên?
- Em đã được đi ô tô, máy bay, tàu thủy, tàu hỏa chưa?
- Em thử nói một vài đặc điểm của các phương tiện kể trên ( về hình dáng, âm thanh, sức chở của các phương tiên đó)
Trò chơi: Nối thành câu
Cây vạn tuế Chở khách ra đảo
Tàu thủy Xum xuê cành lá
Hoa huệ Đi tàu thủy
Em thích Trắng muốt
DD: về đọc bài
- Xem trước bài : uơ, uya.
- 3 HS
- Ghi bảng con, 3 HS đọc từ vừa tìm.
- Viết bảng con
- 1 học sinh đọc
- Đọc CN, đt
- u trước, ê sau
- Ghép : huệ à Pt, đọc cn
- Đọc CN, đt
- Đọc CN, đt
- Đọc CN, đt Giống : u đầu vần. Khác: y, ê cuối vần
- Đọc CN, đt
- QS, lắng nghe
- Viết bảng con.
- Tìm tiếng có vần vừa học à đọc + Pt tiếng.
- Đọc từ CN, đt
- 2 HS, lớp đt
- Cài bảng, đọc
- Đọc CN, đt
- 4 tổ thi đọc
- Cánh đồng cỏ, vườn cam chín vàng.
- 4 dòng
- chữ đầu câu
- Xuê: đọc + đt
- Đọc CN, đt
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- 2 HS, lớp đt
- 5 HS, lớp đt
- QS, lắng nghe.
- Viết vở.
- Tàu hỏa ...
- HS trả lời
- HS trả lời
- Máy bay
Giống con chim bay...
HS trả lời
- HS lên bảng nối
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2015
Học vần: UƠ, UYA
I. MỤC TIÊU
HS đọc,viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
Biết nói liên tục 1 số câu liên tục về chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. CHUẨN BỊ
- Bông huệ, huy hiệu, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoaût âäüng cuía tháöy
Hoaût âäüng cuía troì
1. Kiãøm tra baìi cuî:
Nháûn xeït baìi kiãøm tra hoüc kç I
2. Baìi måïi:
Daûy váön ươ:
GT váön ươ -> ghi baíng op
GT: ươ (in - viãút)
Âoüc ươ -> HD âoüc
- Pt váön ươ
Yãu cáöu gheïp tiãúng: huơ
Ghi baíng: huơ
Cho hoüc sinh xem tranh ruït tæì khoa
Ghi baíng: huơ vòi
Âoüc så âäö váön
Daûy váön uya : daûy tæång tæû uå
SS uya våi uå.
Âoüc baíng: âoüc 2 så âäö váön.
Viãút baíng con:
HDQT viãút - viãút máùu
uå, uya
huå voìi, âãm khuya
Chuï yï: âiãøm âàût buït, âiãøm dæìng buït vaì vë trê dáúu thanh, caïc con chæî viãút liãön neït
- 1 Hoüc sinh âoüc
Âoüc CN, ât
u træåïc ơ sau
caìi baíng ươ -> âoüc CN, ât
Gheïp hoüp -> pt, âv, âoüc CN
Âoüc CN, ât
Âoüc CN, ât
Âoüc CN, ât
- Giäúng: u âáöu váön. Khaïc: uya coï 3 ám, uå coï 2 ám, å cuäúi.
- Âoüc CN, ât.
* Giaíi lao :
GT tæì æïng duûng :
Thuåí xæa giáúy på - luya
Huå tay trăng khuya
GT tæì:
+ Thuåí xæa : khoaíng t/gian khäng xaïc âënh thuäüc vãö quaï khæï.
+ Huå tay: GV laì âäüng taïc cho HSQS
+ Giáúy på - luya, trăng khuya: cho HS xem váût tháût.
Âoüc baíng:
Troì chåi : tçm tæì coï váön væìa hoc à choün 8 baíng caïi nhanh nháút
Tiãút 2
Luyãn âoüc baíng tiãút 1:
Luyãûn âoüc cáu æïng duûng:
? Tranh veî gç?
Âênh âoan thå.
Nåi áúy ngäi sao khuya
Saïng mäüt vaìng trãn sán
? Tçm tiãúng coï váön væìa hoüc.
Âoüc tæì, doìng thå, âoan thå
* Âoüc baíng:
* Âoüc SGK:
* Giaíi lao:
Viãút våí:
Cho xem baìi máùu.
HD khoíang caïch vaì viãút chæî thæï 2
Cháúm 5 baìi - Nháûn xeït.
Luyãn noïi: “Saïng såïm, chiãöu täúi, âãm khuya”
- Caính quan trong tranh laì caính buäøi naìo trong ngaìy? VS em biãút?
- Em tæåíng tæåüng xem ngæåìi ta coìn laìm gç næîa trong caïc buäøi naìy?
- Trong buäøi naìy em vaì moüi ngæåìi trong gia âçnh em laìm gç? Kãø cho caïc baûn nghe.
Troì chåi: Näúi tæì, cuûm tæì thaình cáu
Meû huå huå cái voìi
Chuï voi huå tay trãn bãúp læía
Giáúy på - luya ráút moíng.
Dặn dò: vãö âoüc baìi, viãút baìi væìa hoüc.
Xem træåïc baìi : Uán, uyãn.
- Quan saït, làõng nghe
- Tçm tiãúng coï væìa hoüc à âoüc + pt tiãúng
- 2 HS, låïp ât
- Caìi baíng à âoüc
- Nháûn xeït, âoüc
- Âoüc CN, ât
- Thi âoüc nhanh.
- Khuya à âoüc + Pt
- Âoüc CN, ât
- 2 HS, låïp ât
- 5 HS, låïp ât
- Quan saït
- Quan saït, làõng nghe
- Viãút vaìo våí
Saïng såïm ...
- HS nãu caïc hoaût âäüng diãùn ra trong 3 thåìi âiãøm trãn
- 4 HS lãn baíng näúi.
- HS làõng nghe.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoc van 23(hoan chinh).doc