1.Ôn.Gọi Hs đọc các số tròn chục từ 10 – 90 và ngược lại
- Gv hỏi: Số liền trước của 20 là số nào?
- Số tròn chục liền trước của 20 là số nào?
- Số tròn chục liền trước của 50 là số nào?
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1.Điền số: ( HS khá giỏi)
60 – 30 = 10 + 30 < 90 – 20 >
10 + 40 – = 50 90 – 60 + = 70
* HS trung bình, yếu ( Đặt tính rồi tính)
20 + 10: 50 – 30 : 30 + 40 : 90 – 40
Bài 2. Sợi dây xanh dài 30cm, sợi dây đỏ dài 20cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Gv ghi tóm tắt ở bảng, h dẫn giải
=> Nhận xét, sửa
Bài 3 : Nhà Duyên có 30 cái bát , mẹ mua thêm 1 chục cái bát nữa . Hỏi nhà Duyên có tất cả bao nhiêu cái bát ?
- Lưu ý đọc đề, đổi một chục thành 10 đơn vị rồi làm bài
3 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 25 - Môn Toán học - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Toán(TC): LUYỆN TẬP: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.Mục tiêu:
-Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
-Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Ổn định
2/Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1. Điền dấu >, <, =:
60 + 30 . 40 + 50 70 – 20 . 40 + 20
80 – 20 . 50 + 10 90 – 10 . 30 + 30
Bài 2.Viết số :
Số tròn chục liền trước
Số đã biết
Số tròn chục liền sau
..............
..............
..............
..............
80
40
20
60
.................
................
.................
...............
Bài 3: Anh 11 tuổi.Em 7 tuổi.Cả hai anh em bao nhiêu tuổi?
Gv ghi tóm tắt ở bảng, h dẫn giải
=> Nhận xét, sửa
Bài 4: Trò chơi: Đúng đưa Đ- Sai đưa S
70cm – 10cm = 60
30cm + 30cm = 60cm
50cm - 10cm = 40cm
90cm – 20cm = 70
Nhận xét - tuyên duơng
*Dặn dò: GV nhận xét, dặn bài sau
-Hs làm bài ở BC
-Hs thi tiếp sức
- Hs đọc, phân tích đề, giải bài toán
1 HS làm bảng - lớp làm vở.
HS tham gia chơi
Nhận xét
* Tính:
1 + 1 = 1 – 1 =
1 + 0 = 1 – 0 =
2 – 2 = 2 – 1 =
Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013
Toán(TC): LUYỆN TẬP
*Yêu cầu::
Củng cố về các số tròn chục, cộng, trừ các số tròn chục,giải toán có lời văn .
II.Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn.Gọi Hs đọc các số tròn chục từ 10 – 90 và ngược lại
- Gv hỏi: Số liền trước của 20 là số nào?
- Số tròn chục liền trước của 20 là số nào?
- Số tròn chục liền trước của 50 là số nào?
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1.Điền số: ( HS khá giỏi)
60 – 30 = 10 + 30
10 + 40 – = 50 90 – 60 + = 70
* HS trung bình, yếu ( Đặt tính rồi tính)
20 + 10: 50 – 30 : 30 + 40 : 90 – 40
Bài 2. Sợi dây xanh dài 30cm, sợi dây đỏ dài 20cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Gv ghi tóm tắt ở bảng, h dẫn giải
=> Nhận xét, sửa
Bài 3 : Nhà Duyên có 30 cái bát , mẹ mua thêm 1 chục cái bát nữa . Hỏi nhà Duyên có tất cả bao nhiêu cái bát ?
- Lưu ý đọc đề, đổi một chục thành 10 đơn vị rồi làm bài
4.Dặn dò:
GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài
-Hs làm miệng
HS làm bảng nhóm
-Hs nêu cách thực hiện, lớp nhận xét
- Hs đọc, phân tích đề
- Một Hs giải ở B, lớp giải ở vở
- Hs đọc, phân tích đề, giải bài toán.
* Điền >,<,=:
1 1 1 0
2 1 2 1
0 0 0 1
Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2013
Toán(TC): LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Củng cố cấu tạo các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục.
-Củng cố về nhận biết điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình.
- Củng cố giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định
B.Luyện tập
*Bài 1. Viết theo mẫu
Số 11 gồm chục và đơn vị
Số 16 gồm chục và đơn vị
Số 50 gồm chục và đơn vị ......
Số 80 gồm chục và đơn vị ......
*Bài 2: HS nêu yêu cầu
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 17,40,5
b.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 34, 55,70.
* Bài 3. a.Đặt tính rồi tính
50 + 20; 10 + 70; 60 – 30; 90 - 40
b.Tính nhẩm: 40 + 10 = 70cm + 20cm =
80 – 50 = 30cm + 40cm =
60 – 10 = 30cm – 20cm =
*Bài 4.Gọi hs nêu đề từ tóm tắt bài toán
Tổ 1 : 30 cây hoa
Tổ 2 : 40 cây hoa
Cả hai tổ : cây hoa?
GV chấm, sửa
4.Nhận xét dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài sau: Các số có 2 chữ số.
- HS nêu yêu cầu
-Hs hỏi đáp theo nhóm đôi
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào bảng con
HS làm bài vào vở
- HS làm miệng
-Hs gỡ hoa sửa bài
-Hs đọc, phân tích đề
-Hs giải ở vở
.
* Sắp xếp các số theo thứ tự lớn dần: 0,2,1,3,4,5.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tap dọc 25.doc