Giáo án lớp 1, tuần 5 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái

I . MỤC TIÊU

- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9.

- Biết đọc, đếm từ 1 đến 9 và so sánh các số trong phạm vi 9.

- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.

II. CHUẨN BỊ

- Các đồ vật có số lượng là 9. Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc8 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 5 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015 Toán SỐ 7 I . MỤC TIÊU - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II. CHUẨN BỊ - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, chữ số 7 in, 7 viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - 6 gồm mấy và mấy? - Điền dấu >, <, = 3 ... 5, 6 ... 6, 6 ... 5, 1 ... 6 - Đếm xuôi từ 1đến 6. - Đếm ngược từ 6 đến 1. 3. Bài mới: a. Lập số 7: + GV đính bảng: 6 bông hoa - Cô có mấy bông hoa? + GV đính bảng tiếp: 1bông hoa - Thêm mấy bông hoa? - Có 6 bông hoa thêm 1 bông hoa.Vậy có tất cả mấy bông hoa? - Yêu cầu HS lấy ra 6 hình tròn, lấy thêm một hình tròn nữa.Vậy có tất cả mấy hình tròn? + GVđính tranh: - Có mấy bạn đang chơi cầu trượt? - Có mấy bạn chạy đến cùng chơi? - Vậy có tất cả mấy bạn? + Kết luận: 7 bông hoa, 7 hình tròn, 7 bạn đều có một số lượng là 7.Vậy hôm nay chúng ta học bài: Số 7 b. Giới thiệu số 7 in, số 7 viết: - GV nêu: số 7 được viết bằng chữ số 7 - Giới thiệu chữ số 7 in, 7 viết. - Nêu cấu tạo số 7 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu: 7 Điểm đặt bút tại đường kẻ ngang 3 viết nét ngang rộng cỡ 2 ô li nhỏ, viết tiếp nét xiên phải cao 2 dòng li đến đường kẻ 1, lia bút lên đường kẻ 2 viết nét ngang thứ 2 rộng cỡ 1ô li, điểm dừng bút tại đường kẻ 2. c. Nhận biết thứ tự số 7 trong dãy số từ 1 đến 7, cấu tạo số 7: - Yêu cầu HS lấy ra 7 que tính và đếm từ 1 đến 7: -Tách ra gồm 2 phần và nêu 7 gồm mấy và mấy? -HS nêu. GV ghi bảng: 7 gồm 1 và 6, 6 và 1. 7 gồm 3 và 4, 4 và 3. ........................ Giải lao 4. Thực hành: Bài 1:Viết số 7. - GV kiểm tra. Nhận xét. Bài 2: Điền số vào ô trống. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Cột thứ nhất có mấy ô vuông? - GV ghi số 1 vào ô thứ nhất. - Hướng dẫn cột thứ hai và ghi số 2 vào ô trống thứ 2. - Tương tự những cột còn lại HS tự điền. + Yêu cầu HS đếm xuôi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1. Trò chơi: “Điền nhanh số vào ô trống”.Cách chơi tương tự bài Số 6 - Trong các cột hình vuông, cột nào có số ô vuông nhiều nhất? Có mấy hình vuông? - Số 7 đứng liền sau số nào? - Số 7 lớn hơn những số nào? Bài 4 (HS khá giỏi): Điền dấu: , = - Làm miệng 5. Củng cố, dặn dò: - 7 gồm mấy và mấy? - Nhận xét tiết học - Về học bài và luyện viết số 7 nhiều lần. Đếm xuôi 1 đến 7, 7 đến 1. - Xem trước bài: Số 8 - HS hát - 1 HS - 2 HS - Tổ 1,2 - Tổ 3,4 - 6 bông hoa. - 1 bông hoa. - ...7 bông hoa. - 2 HS nhắc lại. - Lấy 6 hình tròn, lấy thêm một hình tròn. HS đếm và nói: 7 hình tròn. - Quan sát tranh. - 6 bạn - 1 bạn - 7 bạn - 3 HS đọc, lớp đọc thầm. - Đọc cá nhân, đồng thanh - 2 nét: nét ngang và nét xiên phải. - Quan sát, lắng nghe. - 1 HS lên bảng viết Nhận xét. - Viết bảng con số 7 - Lấy 7 que tính và đếm từ 1 đến 7. -Tách và nêu: 7 gồm 1và 6, 6 và 1. 7 gồm 2 và 5, 5 và 2. 7 gồm 3 và 4, 4 và 3. - Đọc cấu tạo số 7 cá nhân, đồng thanh. - Viết vào vở 3 dòng - Nhìn hình và đọc số cần điền vào ô trống (Làm SGK). - Quan sát hình. - 1ô vuông - 1HS lên bảng điền - Lớp điền vào SGK, nhận xét. - Đếm cá nhân, đồng thanh. - 3 đội, mỗi đội 3 em. Nhận xét, tuyên dương. - Cột số 7, có 7 hình vuông. - Số 6 - 6, 5, 4, 3, 2, 1. - Nêu yêu cầu bài tập 4. - HS làm bài - Nhận xét - 6 và 1, 5 và 2, 4 và 3, - HS nghe. Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015 Toán SỐ 8 I. MỤC TIÊU: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8.. - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II. CHUẨN BỊ - Các đồ vật có số lượng là 8. Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Bài cũ: - 7 gồm mấy và mấy? - Điền dấu , = 7 ... 5 3 ... 7 6 ... 7 7 ... 1 - Đếm xuôi từ 1 đến 7 - Đếm ngược từ 7 đến 1 3. Bài mới: a. Lập số: + Đính bảng : 7 con cá. Có mấy con cá? + Đính bảng tiếp: 1 con cá - Cô đính thêm mấy con cá? - 7 con cá thêm một con cá. Có tất cả mấy con cá? - Cho HS lấy 7 hình vuông, lấy thêm một hình vuông nữa.Vậy có tất cả mấy hình vuông? + Đính tranh: - Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? - Có mấy bạn đang chạy đến cùng chơi? - Vậy có tất cả mấy bạn cùng chơi? Kết luận: 8 con cá, 8 hình vuông, 8 bạn, đều có số lượng là 8.Vậy hôm nay chúng ta học bài số 8. Ghi bảng: Số 8. b. Giới thiệu số 8 in, số 8 viết: - Nêu: Số 8 được viết bằng chữ số 8 - Nêu cấu tạo chữ số 8. - Hướng dẫn quy trình viết số 8, viết mẫu: 8 c. Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8, cấu tạo số 8. -Yêu cầu HS lấy ra 8 que tính và đếm từ 1 đến 8. Ghi bảng: 1, 2.......8. - Tách ra làm hai phần và nêu 8 gồm mấy và mấy? - HS nêu. GV ghi bảng. Giải lao 4.Thực hành: Bài 1: Viết số 8. Bài 2: Đếm số chấm tròn ở 2 ô vuông và ghi kết quả. - Yêu cầu HS nhìn hình nêu cấu tạo số 8. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. +Trò chơi: Điền số tiếp sức. -Yêu cầu đếm 1 - 8, 8 - 1. - 8 liền sau số nào? Bài 4 (HS khá giỏi): Điền dấu >, <, = Chấm 5 bài nhận xét. 5. Củng cố dặn dò: - 8 gồm mấy và mấy? - Về học bài, đếm xuôi, đếm ngược, tự so sánh cá số trong phạm vi 8. - Xem trước bài: Số 9. - HS hát - 1 HS - 2 HS - Tổ 1, 2 - Tổ 3, 4 - 7 con cá - 1 Con cá - 8 Con cá - HS nhắc lại - Lấy 7 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông. HS đếm và nói: 8 hình vuông. - HS quan sát - 7 bạn - 1 bạn - 8 bạn - HS nhắc lại, lớp đồng thanh -Đọc cá nhân, đồng thanh -Viết bảng con - Lấy 8 que tính và và đếm 1 - 8 - Tách và nêu 8 gồm : 1 và 7, 7 và 1 ....................... 8 gồm 4 và 4 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cả lớp viết vào vở 3 dòng - 1 HS làm bảng, lớp SGK - Nhận xét - Đọc cấu tạo số 8 - 2 đội, mỗi đội 4 em - Tiếp sức - Số 7 - Nhận xét, tuyên dương - HS lần lượt lên làm bảng lớp, - Nhận xét - 8 gồm và 1, 1 và 7, 6 và 2, 2 và 6, 5 và 3, 3 và 5, 4 và 4 - HS nghe. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2015 Toán SỐ 9 I . MỤC TIÊU - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9. - Biết đọc, đếm từ 1 đến 9 và so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. CHUẨN BỊ - Các đồ vật có số lượng là 9. Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: - 8 gồm mấy và mấy? - Điền dấu = 7 ... 8 3 ... 8 6 ... 8 8 ... 1 - Đếm xuôi từ 1 đến 8 - Đếm ngược từ 8 đến 1. 3. Bài mới: a. Lập số: GV Đính bảng bìa 1 có 8 chấm tròn: - Có mấy chấm tròn? GVđính bảng tiếp bìa 2: - Thêm mấy chấm tròn? + 8 chấm tròn thêm một chấm tròn. Có tất cả mấy cả mấy chấm tròn? - Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác, lấy thêm một hình tam giác nữa.Vậy có tất cả mấy hình tam giác? - Đính tranh: + Có mấy bạn đang chơi? + Có mấy bạn chạy đến cùng chơi? + Vậy có tất cả mấy bạn cùng chơi? Kết luận: 9 chấm tròn, 9 hình tam giác, 9 bạn, đều có số lượng là 9.Vậy hôm nay chúng ta học bài số 9. Ghi bảng: Số 9. b. Giới thiệu số 9 in, số 9 viết: - Nêu: Số 9 được viết bằng chữ số 9 - Nêu cấu tạo chữ số 9. - Hướng dẫn quy trình viết số 9, viết mẫu: 9. c. Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số từ 1 đến 9, cấu tạo số 9. - Yêu cầu HS lấy ra 9 que tính và đếm từ 1 đến 9. Ghi bảng: 1, 2.......9. -Tách ra làm hai phần và nêu 9 gồm mấy và mấy? - HS nêu, GV ghi bảng: Giải lao 4.Thực hành: Bài 1: Viết số 9. Bài 2: Đếm số chấm tròn màu xanh và số chấm tròn màu đen có tất cả là mấy chấm tròn ghi kết quả vào ô trống. -Yêu cầu HS nhìn hình nêu cấu tạo số 9. Bài 3: Điền dấu >, <, = Chấm 5 bài nhận xét. Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + Trò chơi: Điền số tiếp sức. > 8 > 6 2< 7< >9 9= 5 -Yêu cầu đếm 1 - 9, 9 - 1. - 9 liền sau số nào? Bài 5 (HS khá giỏi): Trò chơi “Đọc tiếp sức” GV vẽ sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng, nêu yêu cầu bài tập - GV ghi bảng 5. Củng cố, dặn dò: - 9 gồm mấy và mấy? - Về học bài, đếm xuôi, đếm ngược, tự so sánh cá số trong phạm vi 9. - Xem trước bài: Số 0. - HS hát - 1 HS - 2 HS - Tổ 1, 2 - Tổ 3, 4 - 8 chấm tròn - 1 chấm tròn - 9 Chấm tròn HS nhắc lại - Lấy 8 hình tam giác, lấy thêm 1 hình tam giác. HS đếm và nói: 9 hình tam giác - HS quan sát - 8 bạn - 1 bạn - 9 bạn - HS nhắc lại, lớp đồng thanh - Đọc: Chín cá nhân, đồng thanh - Viết bảng con - Lấy 9 que tính và và đếm 1 - 9 - Tách và nêu 9 gồm: 1 và 8, 8 và 1 ....................... 9 gồm 4 và 5 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cả lớp viết vào vở - 1 HS làm bảng, lớp SGK - Nhận xét - Nêu cấu tạo số 9 -1 HS làm bảng, lớp làm SGK Nhận xét, sửa bài - 2 đội, mỗi đội 4 em - Tiếp sức - Số 8 - Nhận xét - HS đọc số - Đếm 1 - 9, 9 - 1. - 9 gồm 1 và 8, 8 và 1, 7 và 2, 2 và 7, 6 và 3, 3 và 6, 5 và 4, 4 và 5 - HS nghe. Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2015 Toán SỐ 0 I . MỤC TIÊU - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9. -Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(dòng 2), bài 3 (dòng 3), bài 4 (cột 1, 2) II. CHUẨN BỊ - 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có ghi một số trong dãy số từ 0 đến 9. - Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: - 9 gồm mấy và mấy? - Điền dấu , = 9 ... 9 8 ... 9 9 ... 7 9 ... 1 9 ... 6 2 ... 9 - Đếm xuôi từ 1 đến 8 - Đếm ngược từ 8 đến 1. 3. Bài mới: a. Giới thiệu số 0 + Hình thành số 0 - GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính. Mỗi lần bớt như vậy lại hỏi “Còn bao nhiêu que tính?” cho đến lúc không còn que tính nào. - GV hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ trong SGK và hỏi: - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - Lấy đi 1 con, trong bể còn lại mấy con? - Lấy tiếp 1 con nữa thì còn lại mấy con? - Lấy tiếp 1 con nữa còn lại mấy con? + Để chỉ không còn con cá nào hay không còn que tính nào ta dùng số 0 - Ghi đề: Số 0 b. Giới thiệu số 0 in, số 0 viết: - Nêu: Số 0 được viết bằng chữ số 0 - Nêu cấu tạo chữ số 0. - Hướng dẫn quy trình viết số 0, viết mẫu: 0 c. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Cho HS xem hình vẽ SGK chỉ vào từng ô và hỏi: - Có mấy chấm tròn? + Hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 - 9 và từ 9 - 0 - 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - Ghi bảng 0 < 1 - 0 bé hơn những số nào đã học? - Số 0 đứng liền trước số nào? Giải lao 4.Thực hành: Bài 1: Viết số 0. Bài 2 (dòng 2): Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3 (dòng 3): Viết số thích hợp vào ô trống. + Trò chơi: Điền số tiếp sức. Bài 4 (cột 1, 2): Điền dấu >, <, = - Chấm 5 bài nhận xét. - Trò chơi: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 5. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về học bài, đếm xuôi, đếm ngược từ 0 - 9, từ 9 - 0, tự so sánh các số trong phạm vi 9. - Xem trước bài: Số 10. - 1 HS - 3 HS - Tổ 1, 2 - Tổ 3, 4 - Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt cho đến hết. - 3 con cá - 2 con cá - 1 con cá - Không còn con cá nào. - HS đọc số 0 - Đọc: Không cá nhân, đồng thanh -Viết bảng con -......0, 1, 2, ...., 9 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Ít hơn -Đọc: không bé hơn một -...1, 2, ....., 9 - số 1 - HS viết bảng con -1 HS làm bảng, lớp làm SGK Nhận xét, sửa bài - 2 đội, mỗi đội 4 em, tiếp sức - Nhận xét, tuyên dương - 2 HS làm bảng, lớp làm SGK Nhận xét, sửa bài - 9 HS tham gia - Chơi 2 lần - Nhận xét

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docToan 5.doc
Tài liệu liên quan