I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: oi-ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế, chú nghĩ về bữa trưa.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, le le, bói cá.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 8 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015
Học vần: UA - ƯA
I. MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua chuối, mía, dừa cho bé.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ
- Đọc ia, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Đọc câu ứng dụng ở SGK.
- Viết ở bảng con: ia, tờ bìa
- Nhận xét - Tuyên dương.
2. Bài mới:
* Vần ua :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Yêu cầu học sinh gài vần ua.
- Có vần ua muốn ghép tiếng cua em làm thế nào ?
- Ghi tiếng: cua - phân tích, đọc mẫu.
- Yêu cầu gài tiếng cua.
- Giới thiệu tranh từ khóa: cua bể
- Yêu cầu gài từ cua bể
* Luyện đọc: ua – cua – cua bể
* Vần ưa : dạy tương tự.
- So sánh ua và ưa.
- Luyện đọc toàn bài: ua – cua – cua bể
ưa – ngựa – ngựa gỗ
* Luyện viết bảng con: ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
* Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
Cà chua tre nứa
Nô đùa xưa kia
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Tre nứa: là những loại cây có đốt, gần giống cây mía nhưng lá nhỏ hơn.
+ Xưa kia: nói về khoảng thời gian cách đây rất lâu.
- Trò chơi tìm từ mới có vần ua – ưa.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ
Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
*Luyện nói : Giữa trưa
Giới thiệu tranh – nêu chủ đề.
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
+ Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ?
+ Tại sao trẻ em không được chơi đùa vào giữa trưa?
- GV kết hợp giáo dục học sinh.
4. Củng cố - dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học lại bài, ôn các bài đã học 29, 30 chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- 2 HS đọc, phân tích.
- 2 HS đọc kết hợp phân tích.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần ua có âm u đứng trước và âm a đứng sau.
- Học sinh gài.
- Ta thêm âm c vào trước vần ua.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh gài.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh gài.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân đồng thanh.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS quan sát, đọc chủ đề.
- Là lúc 12 giờ.
- Mọi người thường nghỉ ngơi, ở trong nhà.
- HS trả lời.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015
Học vần ÔN TẬP
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe - hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, cà chua,
tre nứa.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ.
- GV nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài: Ôn tập
* Tuần vừa qua các con đã học những
vần gì?
- GV ghi bảng - chỉ vần.
- GV đọc vần.
* Ghép vần tạo tiếng:
- GV hướng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc
với chữ ở hàng ngang.
- Chỉ chữ bất kỳ, HS ghép và đọc tiếng.
- GV ghi hoàn chỉnh bảng ôn như SGK.
- HS nhận xét về đặc điểm chung nhất
của các vần.
- Luyện đọc bảng ôn.
Giải lao
* Đọc từ ứng dụng
mua mía - ngựa tía
mùa dưa - trỉa đỗ
- Gọi HS đọc, GV kết hợp giải thích từ:
+ Mùa dưa: là mùa có nhiều dưa, thường
là vào mùa hè.
+ Ngựa tía: là con ngựa có màu đỏ tía.
+ Trỉa đỗ: là gieo hạt đậu xuống đất,
để đậu nảy mầm thành cây.
- Luyện đọc từ ứng dụng
* Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
- Viết mẫu, nêu quy trình, cách đặt dấu thanh.
* Trò chơi: Tìm tiếng có vần trong bảng ôn
- Nhận xét.
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Giới thiệu tranh minh họa.
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Giải thích, đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt
nghỉ hơi.
* Hướng dẫn đọc bài trong SGK.
* Hướng dẫn viết vở tập viết: mùa dưa,
ngựa tía
- Hướng dẫn lại qtrình, khoảng cách.
Giải lao
* Kể chuyện: Khỉ và Rùa
- Kể lần 1 diễn cảm toàn câu chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- HD HS kể từng đoạn truyện theo tranh.
- Tập kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm.
- Cho HS xung phong kể.
* Ý nghĩa chuyện: Ba hoa, cẩu thả
là tính xấu, rất có hại.
4/ Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về đọc lại bài và xem trước bài 32: oi, ai.
- 2 HS đọc, phân tích.
- 2 HS đọc, phân tích.
- HS lớp viết bảng con.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS chỉ vần.
- HS vừa chỉ vừa đọc vần.
- HS ghép và đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
có vần vừa ôn.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tìm tiếng, phân tích tiếng.
- Luyện đọc theo hướng dẫn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài ở vở TV
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe và quan sát tranh.
- Hs kể cá nhân.
- HS tập kể trong nhóm và cử đại diện kể theo yêu cầu.
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS lắng nghe.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015
Học vần : OI - AI
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: oi-ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế, chú nghĩ về bữa trưa.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, le le, bói cá.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: ua, ưa, ngựa tía, mùa dưa,
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Viết bảng con: ngựa tía, mùa dưa
Nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài
* Vần oi:
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Yêu cầu gài vần oi.
- Có vần oi muốn ghép tiếng ngói em làm thế nào ?
- Ghi tiếng: ngói - phân tích, đọc mẫu.
- Yêu cầu gài tiếng ngói.
- Giới thiệu tranh từ khóa: nhà ngói
- Yêu cầu gài từ nhà ngói.
* Luyện đọc: oi – ngói – nhà ngói
* Vần ai: Hướng dẫn tương tự.
- So sánh vần oi – ai
* Luyện đọc : oi – ngói – nhà ngói
ai – gái – bé gái
- Viết bảng con : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
ngà voi - gà mái
cái còi - bài vở
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần oi - ai, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi : Tìm tiếng có vần oi, ai
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Chú Bói Cá nghĩ gì thế, chú nghĩ về bữa trưa.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le
- Tranh vẽ gì ?
- Những con vật sống ở đâu? Nó thích
ăn gì?
- Chim sẻ và chim ri hót có hay không ?
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước
bài 33: ôi – ơi.
- 2HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS đọc.
- Ta thêm âm ng vào trước vần oi, dấu sắc trên đầu âm o.
- Học sinh gài.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh gài.
- Học sinh gài.
- HS so sánh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- Tìm, phân tích tiếng có oi, ai.
- Đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát.
- Tìm ptích tiếng có oi, ai.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vở tập viết.
- Đọc chủ đề
- Quan sát.
- HS nêu.
- HS đọc.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Học vần : ÔI - ƠI
I . MỤC TIÊU
- Đọc, viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
* GD PTTNTT: Cần học bơi, tránh chỗ nước sâu, khởi động trước khi bơi.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc : oi, ơi, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con: cái còi, gà mái, ngà voi.
- Nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài
* Vần ôi :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Yêu cầu gài vần ôi.
- Có vần ôi thêm thanh hỏi ta được tiếng gì?
- Ghi tiếng: ổi - phân tích, đọc mẫu.
- Yêu cầu gài tiếng ổi.
- Giới thiệu tranh từ khóa: trái ổi
- Yêu cầu gài tiếng ổi.
* Luyện đọc: ôi - ổi – trái ổi
* Vần ơi : dạy tương tự.
* GDTNTT: Tranh vẽ gì? Mọi người trong tranh đang làm gì?
=> Cần học bơi, khi bơi cần tránh chỗ nước sâu, khởi động trước khi bơi.
- So sánh ôi và ơi.
- Luyện đọc: ôi – ổi – trái ổi
ơi – bơi – bơi lội
* Luyện viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
* Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
Cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Thổi còi: là hành động dung hơi thổi còi làm cho còi phát ra tiếng kêu to.
- Trò chơi tìm từ mới có vần ôi – ơi.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: ôi – ơi – trái ổi – bơi lội
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói : Lễ hội
- Tranh vẽ gì ?
- Ở quê hương em có những lễ hội nào? Em hãy kể tên những lễ hội đó ?
- Trong lễ hội thường có những gì ?
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 34: ui, ưi.
- 2 HS đọc.
- 2 HS đọc sách.
- Lớp viết bảng con.
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- Học sinh gài.
- Tiếng ổi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh gài.
- Quan sát.
- Học sinh gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS trả lời
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS tìm tiếng có ôi, ơi, phân tích, đánh vần, luyện đọc từ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tìm, phân tích tiếng có ôi, ơi
- HS luyện đọc cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS viết bài ở vở tập viết.
- Đọc chủ đề.
- Quan sát tranh, tập nói theo câu hỏi.
- HS nói theo suy nghĩ của mình.
- HS đọc.
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015
Học vần : UI - ƯI
I . MỤC TIÊU
- Đọc, viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1/ Bài cũ :
- Đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi,
đồ chơi, ngói mới và câu ứng dụng
ở SGK.
- Viết bảng con: cái chổi, ngói mới,
- Nhận xét.
2/ Bài mới :
* Vần ui :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Yêu cầu gài vần ui.
- Có vần ui muốn ghép tiếng núi ta làm thế nào ?
- Ghi tiếng: núi - phân tích, đọc mẫu.
- Yêu cầu gài tiếng núi
- Giới thiệu tranh từ khóa: đồi núi
- Yêu cầu gài từ đồi núi
* Luyện đọc: ui – núi – đồi núi
* Vần ưi: thực hiện tương tự.
- So sánh ui và ưi.
* Luyện đọc: ui – núi – đồi núi
ưi – gửi – gửi thư
* Luyện viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
* Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
Cái túi - gửi quà
Vui vẻ - ngửi mùi
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Ngửi mùi: hít vào mũi để nhận biết, phân biệt mùi.
- Trò chơi tìm từ mới có vần ui – ưi.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói: Đồi núi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Kể tên những vùng có đồi núi ?
- Trên đồi núi thường có những gì ?
3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài và xem trước
bài 35: uôi- ươi.
- 4 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh gài.
- HS trả lời.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh gài.
- Quan sát.
- Học sinh gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Viết bảng con.
- HS tìm, phân tích tiếng có ui – ưi
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe.
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm, phân tích tiếng có vần ui, ưi
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc theo yêu cầu.
- Quan sát, viết bài ở vở tập viết.
- HS đọc chủ đề.
- Vẽ đồi núi.
- Sa Pa, Đà Lạt, Bà Nà, Đắc Lắc
- Có cây cối.
- HS đọc cá nhân.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hv Tuần 8.doc