Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Buổi sáng

 Tiết 3: Tập đọc

Quà của bố

I. Mục tiờu:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng ở những cõu văn cú nhiều dấu cõu.

 - Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho cỏc con.

II. đồ dựng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

II. Cỏc hoạt động dạy học:

 

doc23 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Yờu cầu HS nờu cỏch bớt của mỡnh? - Vậy 14 que tớnh bớt 8 que tớnh cũn mấy que tớnh ? - Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? - Viết lờn bảng: 14 - 8 = 6 + Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện tớnh. - Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh - Cho nhiều HS nhắc lại cỏch trừ. *Bảng cụng thức: 14 trừ đi một số - Yờu cầu HS thụng bỏo kết quả. - Yờu cầu cả lớp đọc thuộc bảng cỏc cụng thức 14 trừ đi một số. b. Thực hành: Bài 1: - Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả cỏc phộp tớnh. - Yờu cầu HS so sỏnh 4 + 2 và 6 - Yờu cầu HS so sỏnh 14 - 4 - 2 và 14 - 6 KL: Vỡ 4 + 2 = 6 nờn 14 - 4 - 2 bằng 14 - 6 Bài 2: - Yờu cầu HS tự làm bài sau đú nờu cỏch thực hiện. Bài 3: - Đặt tớnh rồi tớnh hiệu - Muốn tỡm hiệu khi đó biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? - Yờu cầu HS làm vào bảng con. - Nhận xột, chữa bài. Bài 4: - Bài toỏn cho biết gỡ ? BT hỏi gỡ? - Muốn biết cửa hàng cũn bao nhiờu quạt điện ta làm thế nào ? -YC HS túm tắt và giải toỏn vào vở - Chấm vở, chữa bài - Nhận xột 4. Củng cố: - Đọc lại bảng cộng dạng 14 trừ đi một số 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm bảng con - HS thực hiện phõn tớch đề. - Thực hiện phộp tớnh trừ 14 - 8 - Thao tỏc trờn que tớnh. - Cũn 6 que tớnh. - Đầu tiờn bớt 4 que tớnh rời. Để bớt được 4 que tớnh nữa thỏo 1 bú thành 10 que tớnh rời, bớt 4 que cũn lại 6 que. - Cũn 6 que tớnh. - 14 trừ 8 bằng 6 14 - 8 6 - HS nờu cỏch trừ. 14 - 5 = 9 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 14 - 7 = 7 14 - 9 = 5 - 1 HS đọc yờu cầu + Ta cú: 4 + 2 = 6 - Cú cựng kết quả là 8 - 1 HS đọc yờu cầu 14 14 14 14 14 - - - - - 6 9 7 5 8 8 5 7 9 6 - 1 HS đọc yờu cầu - Làm phộp tớnh trừ - 1 HS lờn bảng, lớp làm bảng con - Cho biết cú 14 quạt điện đó bỏn 6 quạt điện. Hỏi cũn lại bao nhiờu quạt điện? - Làm phộp tớnh trừ - Tự làm bài Túm tắt Cú : 14 quạt điện Đó bỏn: 6 quạt điện Cũn lại: quạt điện? Bài giải: Cửa hàng cũn lại số quạt điện là: 14 - 6 = 8 (quạt) Đỏpsố:8quạt điện Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 5: Tự nhiờn xó hội Giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở I. Mục tiờu: - Nờu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh mụi trường xung quanh nơi ở. II. Đồ dựng dạy học: - Hỡnh vẽ trong SGK, phiếu học tập III. cỏc Hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 30' 2’ 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tờn những đồ dựng cú trong gia đỡnh em ? - Em cần làm gỡ để giữ cho đồ dựng bền đẹp ? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Khởi động:Trũ chơi "Bắt muỗi" + Bước 1: Hướng dẫn cỏch chơi. + Bước 2: Cho HS chơi. - Quản trũ tiếp tục lặp lại trũ chơi từ đầu thay đổi động tỏc. - Trũ chơi muốn núi điều gỡ ? - Làm thế nào để nơi ở chỳng ta khụng cú muỗi ? - Bài hụm nay chỳng ta học: Giữ mụi trường xung quanh nhà ở. Hoạt động 1: Làm việc * Làm việc theo cặp. - Yờu cầu HS quan sỏt H1, 2, 4, 5 - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Hỡnh 1 cỏc bạn đang làm gỡ ? - Cỏc bạn quột dọn để làm gỡ ? - Hỡnh 2 mọi người đang làm gỡ? - Phỏt quang bụi rậm xung quanh nhà cú tỏc dụng gỡ? Hỡnh 3 vẽ gỡ? Hỡnh 4 vẽ gỡ? - Việc làm đú cú cú tỏc dụng gỡ? - Hỡnh 5 vẽ gỡ? - Làm như vậy để làm gỡ ? - Vệ sinh mụi trường xunh quanh cú lợi gỡ ? Hoạt động 2: Đúng vai. * Làm việc cả lớp - ở nhà em đó làm gỡ để giữ mụi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ? ở xúm em tổ chức vệ sinh hàng tuần khụng ? =>Kết luận:SGV * Làm việc theo nhúm - Cỏc nhúm tự nghĩ ra cỏc tỡnh huống để núi với mọi người trong gia đỡnh vẽ những gỡ đó làm đó học được. 4. Củng cố: - Nhắc nhở HS khụng vứt rỏc bừa bói và núi lại lợi ớch của việc giữ sạch mụi trường. 5. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Bàn, ghế, giường, tủ - Phải biết cỏch bảo quản và lau chựi thường xuyờn. VD: Đập vào trỏn, tai - Thảo luận nhúm 2. - Cỏc bạn đang quột rỏc trờn hố phố. - Để cho hố phố sạch sẽ thoỏng mỏt. - Chặt bớt cành cõy phỏt quang bụi rậm. - Ruồi muỗi khụng cú chỗ ẩn nấp gõy bệnh. - Chị phụ nữ dọn chuồng lợn - Anh thanh niờn đang dọn rửa nhà vệ sinh. - Giữ vệ sinh mụi trường xung quanh - Anh thanh niờn đang dựng quốc dọn sạch cỏ xung quanh giếng. - Cho giếng sạch sẽ khụng ảnh hưởng đến nguồn nước sạch. - Đảm bảo được sức khoẻ phũng trỏnh được nhiều bệnh tật. - HS tự nờu. *VD: Em đi học về thấy một đống rỏc đổ ngay trước cửa và được biết chị em mới đem rỏc ra đổ. Em xử lý như thế nào ? Rỳt kinh nghiệm: . Thứ ba ngày 27 thỏng 11 năm 2012 Tiết 1: Toỏn 34 – 8 I. Mục tiờu: - Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tỡm số hạng chưa biết của một tổng, tỡm số bị trừ. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn. II. đồ dựng dạy học: - 3 bú 1 chục que tớnh và 4 que tớnh rời. II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1’ 3’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tớnh rồi tớnh: 54 - 36 = ? - Gọi HS lờn bảng làm - Nhận xột chữa bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu MD, YC tiết học b. Bài giảng * Giới thiệu phộp trừ 34 - 8: + Bước 1: Nờu vấn đề - Cú 34 que tớnh bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn bao nhiờu que tớnh ? - Muốn biết cũn bao nhiờu que tớnh ta phải làm thế nào ? - Viết phộp tớnh lờn bảng 34 - 8 + Bước 2: Tỡm kết quả. - Yờu cầu HS lấy 3 bú 1 chục que tớnh và 4 que tớnh rời tỡm cỏch bớt đi 8 que tớnh. - 34 que tớnh bớt 8 que tớnh cũn lại bao nhiờu que tớnh ? Vậy 24 trừ 8 bằng bao nhiờu? + Bước 3: Đặt tớnh rồi tớnh. - Yờu cầu cả lớp đặt vào bảng con - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh c. Thực hành: Bài 1: Tớnh - Yờu cầu HS làm nhanh vào SGK - Nhận xột Bài 3: - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? - Yờu cầu HS túm tắt và trỡnh bày bài giải. - Thu chấm một số bài - Nhận xột, đỏnh giỏ Bài 4: Tỡm x - Nờu cỏch tỡm số hạng trong một tổng ? - Cỏch tỡm số bị trừ ? - Nhận xột. - Chấm điểm 4. Củng cố: - Đọc thuộc bảng cộng14 cộng với một số 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, làm bài - Làm bảng lớp, bảng con - Nhận xột - Nghe, phõn tớch đề toỏn - Thực hiện phộp trừ 34 - 8 - Thao tỏc trờn que tớnh. - Cũn 26 que tớnh - 24 trừ 8 bằng 26 - Lớp đặt tớnh vào bảng con - Nờu cỏch tớnh - Làm vào SGK - Lờn bảng điền kết quả a) 94 64 44 - - - 7 5 9 87 59 35 b) 72 53 74 - - - 9 8 6 63 45 68 - Đọc đề bài - Thuộc bài toỏn về ớt hơn Túm tắt: Hà nuụi : 34 con Ly nuụi ớt hơn: 9 con Ly nuụi : con ? Bài giải: Số con gà nhà Ly nuụi là: 34 - 9 = 25 (con) Đỏp số: 25 con gà - Nờu yờu cầu - Muốn tỡm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đó biết - Muốn tỡm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ - 2HS lờn bảng làm a) x + 7 = 34 x = 34 - 7 x = 27 b) x - 14 = 36 x = 36 + 14 x = 50 Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 2: Chớnh tả Tập chộp: Bụng hoa Niềm Vui Phõn iờ/ yờ, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngó I. Mục tiờu: - Chộp lại chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn lời núi của nhõn vật. - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt iờ/yờ, r/d, thanh ngó/ thanh hỏi II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập chộp. - Viết sẵn bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. ổn dịnh tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: lặng yờn, đờm khuya - Nhận xột - Chấm điểm 3. Bài mới: a.GTB: - GV nờu MĐ, yờu cầu. b. Hướng dẫn tập chộp: * Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn chộp. - Cụ giỏo cho Chi hỏi hai bụng hoa nữa cho ai ? Vỡ sao ? - Bài chớnh tả cú mấy cõu ? -Những chữ nào trong bài chớnh tả được viết hoa. *Viết từ khú. - GV đọc cho HS viết bảng con. - Chỉnh sửa lỗi cho HS * HS chộp bài vào vở: - GV đọc cho HS viết - Đọc cho HS soỏt lỗi * Chấm chữa bài: - Chấm 5-7 bài nhận xột. c. Hướng dần làm bài tập Bài 2: Tỡm những từ chứa tiếng cú iờ hoặc yờ đỳng nghĩa a, b, c đó cho. - Nhận xột bài của HS Bài 3: a (Lựa chọn) - Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ trong mỗi cặp. 4. Củng cố: - Hệ thống lại bài 5. Dặn dũ: - Nận xột giờ học - HS viết bảng con. - HS nghe, 2 HS đọc lại đoạn chộp. - Cho mẹ vỡ mẹ đó dạy dỗ Chi thành một cụ bộ hiếu thảo, một bụng hoa. - Cú 4 cõu - Chữ đầu cõu tờn riờng nhõn vật, tờn riờng bụng hoa. - HS viết bảng con: trỏi tim, nửa, hiếu thảo - HS viết bài - HS tự soỏt lỗi ghi ra lề vở - 1 HS đọc yờu cầu - Cả lớp làm bảng con Cỏc từ: yếu, kiến, khuyờn. - Đọc yờu cầu a. + Cuộn chỉ bị rối + Bố rất ghột núi dối. + Mẹ lấy rạ đum bếp + Bộ Lan dạ một tiếng rừ to. Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 3: Mĩ thuật Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 4:Kể chuyện Bụng hoa Niềm Vui I. Mục tiờu: - Biết kể đoạn mở đầu cõu chuyện theo hai cỏch, theo trỡnh tự và thay đổi một phần trỡnh tự cõu chuyện ?( BT1 ). - Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của cõu chuyện.(BT3) II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK iII. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 30' - Kể lại chuyện: Sự tớch cõy vỳ sữa 3. Bài mới: - 2 HS tiếp nối nhau kể. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: * Kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch: - Kể bằng lời của mỡnh nghĩa là như thế nào ? - HD HS tập kể theo cỏch (đỳng trỡnh tự cõu chuyện) -1HS kể từ: Mới sớm tinh mơ dịu cơn đau. - Gọi HS nhận xột bạn kể. - Nhận xột về nội dung, cỏch kể. - Bạn nào cũn cỏch kể khỏc khụng ? - Vỡ sao Chi lại vào vườn hỏi hoa ? - Đú là lý do vỡ sao Chi lại vào vườn từ sỏng sớm. Cỏc em hóy nờu hoàn cảnh của Chi trước khi vào vườn ? - HS kể theo cỏch của mỡnh - Vỡ bố của Chi đang ốm nặng - 2 đến 3 HS kể. * Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mỡnh. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh nờu lại ý chớnh được diễn tả từng tranh. *Kể chuyện trong nhúm: - Thi kể trước lớp. - HS quan sỏt và nờu - HS kể chuyện theo nhúm. - Đại diện 2, 3 nhúm thi kể. - GV nhận xột, gúp ý. 2' 1' c. Kể đoạn cuối của chuyện theo mong muốn tưởng tượng. - Nhận xột từng HS kể. 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Nhiều HS tiếp nối nhau kể. Rỳt kinh nghiệm: . Thứ tư ngày 28 thỏng 11 năm 2012 Tiờt 1: Toỏn 54 – 18 I. Mục tiờu: - Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn với cỏc số cú kốm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hỡnh tam giỏc chừăn 3 đỉnh. II. Đồ dựng dạy học: Que tớnh III. cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tớnh rồi tớnh 74 - 6 = ? 44 - 5 = ? - Nhận xột, chữa bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu phộp trừ 54 – 18 + Bước 1: HD HS cỏch đặt tớnh - GV ghi bảng : 54 18 36 - Nờu tờn gọi cỏc thành phần trong phộp trừ ? - Đõy là số cú mấy chữ số trừ đi số cú mấy chữ số ? *Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ là 4.Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một số đó học vào thực hiện phộp tớnh. + Bước 2: Nờu cỏch thực hiện tớnh. - GV cho HS nhắc lại cỏch tớnh. b. Thực hành Bài 1: a: Tớnh - Yờu cầu học sinh tớnh và ghi kết quả vào sỏch Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu. - Biết số bị trừ và số trừ muốn tỡnh hiệu ta phải làm như thế nào? - Yờu cầu HS làm bảng con ? - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh Bài 3: - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? - Yờu cầu HS túm tắt và trỡnh bày bài giải. Bài 4: - GV vẽ mầu lờn bảng. - Mẫu vẽ gỡ ? - Muốn vẽ được hỡnh tam giỏc ta phải nối mấy điểm với nhau. - Ba điểm chớnh là ba đỉnh của hỡnh tam giỏc. - Lớp vẽ vào sỏch giỏo khoa. - GV quan sỏt theo dừi HS vẽ 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - 2 HS lờn bảng - Nhận xột - HS nờu: Viết 54 trước sau đú viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số trừ. - HS nờu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là số trừ. - Là số cú hai chữ số trừ số cú hai chữ số. - Tớnh từ phải sang trỏi tức từ hàng đơn vị sang hàng chục. + 4 khụng trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1 + 1 thờm một bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - 1 HS yờu cầu 74 24 84 64 44 - - - - - 26 17 39 15 28 48 7 45 49 16 - 1 HS đọc yờu cầu a) 74 b) 64 c) 44 - - - 47 28 19 27 36 25 - Vài HS nờu - 1 HS đọc đề toỏn - Mảnh vải xanh dài 34 dm - Mảnh vải tớm ngắn hơn 15dm. - Hỏi mảnh vải tớm dài bao nhiờu dm? - Bài toỏn về ớt hơn. Túm tắt: Vải xanh : 34 dm Vải tớm ngắn hơn: 15 dm Vải tớm : dm ? Bài giải: Mảnh vải tớm dài là: 34 - 15 = 19 (dm) Đỏp số: 19 dm - 1 HS đọc yờu cầu - Hỡnh tam giỏc. - Nối 3 điểm. - 2 HS lờn bảng thi vẽ nhanh Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 2: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Tập đọc Quà của bố I. Mục tiờu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng ở những cõu văn cú nhiều dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho cỏc con. II. đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Bụng hoa niềm vui - 1 HS đọc đoạn 1 - Mới sớm tinh mơ Chi đó vào vườn hoa để làm gỡ ? - Tỡm bụng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. - GV nhận xột ghi điểm: 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - HS nghe + Đọc từng cõu - HS tiếp nối nhau đọc từng cõu. - Hướng dẫn đọc từ khú: Thao lỏo, ngú ngoỏy, ... - Đọc CN - N - ĐT + Đọc từng đoạn trước lớp - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 2 đoạn - Cỏ sộp. - Loài cỏ sống ở nước ngọt, thõn trũn dài, gần giống cỏ chuối. - Xập xành, muỗm. - Những con vật cú cỏnh, sống trờn cạn. - Mốc thếch nghĩa là gỡ ? - Mốc màu trắng đục -1 HS đọc chỳ giải + Đọc từng đoạn trong nhúm. - GV theo dừi cỏc nhúm đọc. - HS đọc theo nhúm 2. + Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc từng đoạn, cả bài, đồng thanh, cỏ nhõn. - Nhận xột cỏc nhúm đọc. c. Tỡm hiểu bài: - Quà của bố đi cõu về cú những gỡ ? - Vỡ sao cú thể gọi đú là một thế giới dưới nước ? - Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm như thế nào. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen xanh, cấp sộp, cỏ chuối. - Vỡ quà gồm rất nhiều con vật sống ở dưới nước. - Thơm lừng.. - Thơm lừng là thơm như thế nào? - Hương thơm toả mạnh ai cũng nhận ra. - Khi mở thỳng cõu ra những con cỏ xộp, cỏ chuối mắt mở như thế nào? - Mắt mở thao lỏo là mở như thế nào ? - Thao lỏo. - Mắt mở to, trũn xoe - Vỡ sao cú thể gọi đú là "một thế giới nước" ? - Vỡ quà gồm rất nhiều con vật và cõy cối ở dưới nước. - Quà của bố đi cắt túc về cú những gỡ ? - Con xập xành, con muỗm, những con dế đực cỏnh xoăn. - Những từ nào cõu nào cho thấy cỏc em rất thớch mún quà của bố? - Vỡ sao quà của bố giản dị đơn sơ mà cỏc lại cảm thấy giàu quỏ. *GV liờn hệ tỡnh cảm giữa bố và con (Hấp dẫn) nhất là Quà của bố làm anh em tụi giàu quỏ. - Vỡ bố mang về những con vật mà trẻ con rất thớch. Vỡ đú là những mún quà chứa đựng tỡnh cảm yờu thương của bố. d. Luyện đọc lại: - Cho HS thi đọc lại một đoạn hoặc cả bài. 2' 1' 4. Củng cố: - Nội dung bài núi gỡ ? 5. Dặn dũ: - Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho con. - Về nhà tỡm đọc truyện tuổi thơ im lặng. Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 4: Luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cụng việc gia đỡnh Cõu kiểu Ai làm gỡ? I. Mục tiờu: - Nờu được một số từ ngữ chỉ cụng việc gia đỡnh (bt1). - Tim được cỏc bộ phận cõu trả lời cho từng cõu hỏi Ai ?, Làm gỡ ? (BT2); Biết chọn cỏc từ cho sắp xếp thành cõu kiểu Ai là gỡ ? (BT3). II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết cõu văn bài tập 2. - Giấy khổ to kẻ sơ đồ Ai làm gỡ ? III. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm lại bài tập 1, bài tập 3. - 2 HS lờn bảng làm 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch yờu cầu: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - Kể tờn những việc em đó làm ở nhà giỳp mẹ ? - GV nhận xột, hướng cho HS chăm làm việc nhà - 1 HS đọc yờu cầu, đọc cả cõu mẫu - quột nhà, trụng em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa. - HS lần lượt kể Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yờu cầu - Gọi 2 em lờn bảng - Tỡm cỏc bộ phận trả lời cho từng cõu hỏi Ai ? (Làm gỡ ?) Bài 3: (Viết) - Chọn và xếp cỏc từ ở 3 nhúm sau thành cõu. - Với cỏc từ ở 3 nhúm trờn, cú thể tạo nờn nhiều cõu. a) Cõy xoố cành ụm cậu bộ b) Em học thuộc đoạn thơ. c) Em làm ba bài tập toỏn. - 1 HS đọc yờu cầu - HS làm vở. - 2HS lờn bảng. - Yờu cầu HS tự kẻ bảng - GV nhận xột bài cho HS. 2' 1' 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung tiết học. - Tỡm thờm cỏc từ chỉ cụng việc gia đỡnh. 5. Dặn dũ: - Chuẩn bị bài sau Rỳt kinh nghiệm: . Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2012 Tiết 1: Đạo đức Quan tõm, giỳp đỡ bạn (Tiết 2) I. Mục tiờu: - Biết được bạn bố cần phải quan tõm giỳp đỡ lẫn nhau. - Nờu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tõm, giỳp đỡ bạn bố trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. - Biết quan tõm giỳp đỡ bạn bố bằng những việc làm phự hợp với khả năng. II. tài liệu – phương tiện: - 1 tranh khổ lớn. III. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bói cũ: Quan tõm giỳp đỡ bạn là việc làm như thế nào ? - Là việc làm cần thiết của mỗi HS. 30' 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đoỏn xem điều gỡ sẽ xảy ra ? - GV cho HS quan sỏt tranh - HS quan sỏt tranh - Cho HS đoỏn cỏc cỏch ứng xử của bạn Nam - Em cú ý kiến gỡ về việc làm của bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gỡ để giỳp bạn ? - Nam khụng cho Hà xem bài. - Nam khuyờn Hà tự làm bài.... - Khuyờn bạn tự làm bài. *Hoạt động 2: Tự liờn hệ - Nờu cỏc việc em đó làm thể hiện sự quan tõm giỳp đỡ bạn bố ? - Cỏc tổ lập kế hoạch giỳp đỡ cỏc bạn khú khăn trong lớp ? *Kết luận: - Chộp bài giỳp bạn khi bạn bị ốm. - Cỏc tổ thực hiện - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày *Hoạt động 3: Trũ chơi: Hỏi hoa dõn chủ - Cỏch chơi: GV ghi cỏc cõu hỏi trờn phiếu gài - HS hỏi hoa trả lời cõu hỏi. 2’ 1’ *Kết luận: SGV 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5.Dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Về nhà học bài Rỳt kinh nghiệm: ... Tiết 2: Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Kỹ năng tớnh viết (đặt tớnh rồi tớnh) chủ yếu cỏc phộp trừ cú nhớ dạng 54 - 18. -Tỡm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.Giải bài toỏn vẽ hỡnh. II. ĐỒ DÙNG: - SGK, giỏo ỏn II. Cỏc hoạt động dạy học: [ TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp làm bảng con 30' - Đặt tớnh rồi tớnh - Nhận xột, chữa bài 3. Bài mới: * Hướng dẫn HS làm bài tập 74 64 - - 47 19 27 45 - 1 HS nờu yờu cầu Bài 1: Tớnh - Yờu cầu HS tớnh nhẩm và ghi kết quả. - GV nhận xột . Bài 2: Bài yờu cầu gỡ ? - Yờu cầu cả lớp làm bảng con. - Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện? - Nhận xột, chữa bài. - HS làm vào SGK và nờu nối tiếp kết quả. 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 .. 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 .. - HS làm bài - Nờu Bài 3: Tỡm x - Lấy hiệu cộng với số trừ - Muốn tỡm số bị trừ là làm tn? - Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? Bài 4: x - 24 = 34 x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 - 1 x = 58 x = 42 - 1 HS đọc đề toỏn - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Yờu cầu HS túm tắt và giải * GV nhận xột. - Cú 84 ụ tụ và mỏy bay trong đú ụ tụ cú 45 chiếc. Bài giải: Cửa hàng cú số mỏy bay là: 84 - 45 = 39 (mỏy bay) Đỏp số: 39 mỏy bay Bài 5: - 1 HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS quan mẫu cho biết mẫu vẽ gỡ ? - Vẽ hỡnh vuụng - Nối 4 điểm để cú hỡnh vuụng như mẫu. - HS thực hiện nối 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học Rỳt kinh nghiệm: ... ... Tiết 3: Tập viết Chữ hoa L I. Mục tiờu: Viết đỳng chữ hoa L ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) ; chữ và cừu ứng dụng: Miệng ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Miệng nỳi tay làm ( 3 lần ). II. Đồ dựng dạy học: - Mẫu chữ cỏi viết hoa L - Bảng phụ viết cõu ứng dụng trờn dũng kẻ li. III. cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con chữ: K - HS viết bảng con. - Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Kề vai sỏt cỏnh - 1 HS đọc - Cả lớp viết bảng con: Kề - Nhận xột. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -GV nờu mục đớch, yờu cầu. b. Hướng dẫn viết chữ hoa L: * Hướng dẫn HS quan sỏt chữ L: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sỏt. - Chữ cú độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy đường kẻ ngang - Gồm 6 đường kẻ ngang - Chữ L gồm mấy nột - Là kết hợp của 3 nột cơ bản cong dưới lượn dọc và lượn ngang. - Cỏch viết - GV viết mẫu chữ cỏi L trờn bảng lớp - Đặt bỳt trờn đường kẻ 6. Viết 1 nột cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và chữ G. Sau đú đổi chiều bỳt, viết nột lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thỡ đổi chiều bỳt, viết nột lượn ngang. - HS quan sỏt theo dừi. *HDHS tập viết trờnbảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - HS tập viết 2-3 lần * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc cõu ứng dụng - 1 HS đọc: Lỏ lành đựm lỏ rỏch. - Nghĩa của cõu ứng dụng * Hướng dẫn HS quan sỏt nhận xột. - Đựm bọc, cưu mang giỳp đỡ lẫn nhau. - Những chữ cỏi nào cao 1 li ? - a, n, u, m, c - Chữ nào cao 2 li ? - Chữ r - Chữ nào cao 2,5 li ? - Chữ L, l, h - Cỏch đặt dấu thanh ? - Dấu sắc đặt trờn a, ở hai chữ lỏ. d. Hướng dẫn viết chữ: Lỏ - GV nhận xột HS viết bảng con - HS tập viết chữ Lỏ vào bảng con e. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vào vở - Viết 1 dũng chữ L cỡ vừa - Viết 2 dũng chữ L cỡ nhỏ - Viết 1 dũng chữ Lỏ cỡ vừa - Viết 2 dũng chữ Lỏ cỡ nhỏ - GV theo dừi HS viết bài. - 2 dũng ứng dụng cỡ nhỏ. g. Chấm một số bài - GV chấm một số bài nhận xột. 3' 4. Củng cố: - Hệ thống lại bài 1’ 5. Dặn dũ:-Nhận xột chung tiết học. - Về nhà luyện viết. Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 4: Thủ cụng Gấp cắt, dỏn hỡnh trũn (Tiết 1) I. Mục tiờu: - Học sinh biết cắt, gấp cắt dỏn hỡnh trũn. - Gấp cắt dỏn được hỡnh trũn. - Học sinh cú hứng thỳ với giờ học thủ cụng. II. chuẩn bị: - Mẫu hỡnh trũn được dỏn trờn nền hỡnh vuụng - Quy trỡnh gấp cắt dỏn hỡnh trũn. - Giấy thủ cụng, giấy màu, kộo, hồ dỏn. III. hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1’ 3’ 28’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 1. Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột - Giới thiệu mẫu hỡnh trũn dỏn trờn nền hỡnh vuụng - Hỡnh trũn được cắt bằng gỡ ? - Màu sắc kớch thước như thế nào ? 2. GV hướng dẫn mẫu + Bước 1: Gấp hỡnh - GV đưa bộ quy trỡnh, gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn cho HS quan sỏt bước gấp. + Bước 2: - Cắt hỡnh vuụng cú cạnh là 6 ụ, gấp hỡnh vuụng theo đường chộo, điểm O là điểm giữa của đường chộo, gấp đụi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b. + Bước 3: Cắt hỡnh trũn - Lật mặt sau hỡnh 3 được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5. - Từ H5 cắt sửa đường cong được H6. + Bước 4: Dỏn hỡnh trũn - Dỏn hỡnh trũn vào vở. - Yờu cầu 1 HS lờn thao tỏc lại cỏc bước gấp - Cho HS tập gấp hỡnh trũn bằng giấy nhỏp. 4. Củng cố: - Nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: - C huẩn bị bài sau - HS quan sỏt - Hỡnh trũn được cắt bằng giấy - Cú nhiều màu đa dạng. - HS quan sỏt. - HS quan sỏt bước gấp - 1 HS lờn thao tỏc lại cỏc bước gấp. - HS thực hiện gấp Rỳt kinh nghiệm: . ... Thứ sỏu ngày 30 thỏng 11năm 2012 Tiết 1: Chớnh tả Nghe-viết: Quà của bố Phõn biệt iờ/ yờ, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngó I. Mục tiờu: - Nghe viết chớnh xỏc trỡnh bày đỳng một đoạn bài Quà của bố. - Tiếp tục luyện tập viết đỳng chớnh tả cỏc chữ cú iờ/yờ phõn biệt cỏch viết phụ õm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi, thanh ngó. II. đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con - Nhận xột, chữa bài. Yếu ớt, kiến đen, khuyờn bảo 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu. b. Hướng dẫn nghe – viết: * Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chớnh tả - HS nghe - Gọi HS đọc - 1, 2 HS đọc. - Quà của bố đi cõu về cú những gỡ ? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cỏ sộp, cỏ chuối. - Bài chớnh tả cú mấy cõu ? - 4 cõu - N chữ đầu cõu viết như thế nào ? - Viết hoa - Cõu nào cú dấu hai chấm ? - Cõu 2: "Mở thỳng cõu ra là cả một thế giới dưới nướcbũ nhộn nhạo". - Viết chữ khú - cà cuống, niềng niễng. * GV đọc cho HS viết - HS viết bài. - Chỳ ý tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt. - Đọc cho HS soỏt lỗi. - HS tự soỏt lỗi, ghi ra lề vở. * Chấm chữa bài: - Chấm 5-7 bài nhận xột. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - Bài yờu cầu gỡ ? - GV HDHS viết trờn bảng phụ. - Điền vào chỗ trống yờ/iờ - cõu chuyện, yờn lặng, viờn gạch, luyện tập. Bài 3: a - Điền vào chỗ trống d/gi - Dung dăng dung dẻ dắt trẻ đi chơi. - Đến ngừ nhà ời - Lạy cậu lạy mợ 2' 4. Củng cố: - Tổng kết bài - Cho chỏu về quờ 1' 5. Dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Cho dờ đi học Rỳt kinh nghiệm: . .. Tiết 2: Hỏt nhạc Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Toỏn 15, 16, 17, 18 trừ đi một số I. Mục tiờu: - Biết thực hiện cỏc phộp trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện cỏc phộp trừ đặt tớnh theo cột dọc. II. ĐỒ DÙNG: - Que tớnh III. Cỏc hoạt động dạy học: TG Giỏo viờn Học sinh 1' 3' 30’ 1.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 13-BS.doc