Tiết 3: Tập đọc
Quà của bố
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng ở những cõu văn cú nhiều dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho cỏc con.
II. đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
23 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Yờu cầu HS nờu cỏch bớt của mỡnh?
- Vậy 14 que tớnh bớt 8 que tớnh
cũn mấy que tớnh ?
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
- Viết lờn bảng: 14 - 8 = 6
+ Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện tớnh.
- Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh
- Cho nhiều HS nhắc lại cỏch trừ.
*Bảng cụng thức: 14 trừ đi một số
- Yờu cầu HS thụng bỏo kết quả.
- Yờu cầu cả lớp đọc thuộc bảng
cỏc cụng thức 14 trừ đi một số.
b. Thực hành:
Bài 1:
- Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả cỏc phộp tớnh.
- Yờu cầu HS so sỏnh 4 + 2 và 6
- Yờu cầu HS so sỏnh 14 - 4 - 2
và 14 - 6
KL: Vỡ 4 + 2 = 6 nờn
14 - 4 - 2 bằng 14 - 6
Bài 2:
- Yờu cầu HS tự làm bài sau đú
nờu cỏch thực hiện.
Bài 3:
- Đặt tớnh rồi tớnh hiệu
- Muốn tỡm hiệu khi đó biết số bị
trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
- Yờu cầu HS làm vào bảng con.
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 4:
- Bài toỏn cho biết gỡ ? BT hỏi gỡ?
- Muốn biết cửa hàng cũn bao
nhiờu quạt điện ta làm thế nào ?
-YC HS túm tắt và giải toỏn vào vở
- Chấm vở, chữa bài
- Nhận xột
4. Củng cố:
- Đọc lại bảng cộng dạng 14 trừ đi một số
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm bảng con
- HS thực hiện phõn tớch đề.
- Thực hiện phộp tớnh trừ 14 - 8
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- Cũn 6 que tớnh.
- Đầu tiờn bớt 4 que tớnh rời. Để bớt được 4 que tớnh nữa thỏo 1 bú thành 10 que tớnh rời, bớt 4 que cũn lại 6 que.
- Cũn 6 que tớnh.
- 14 trừ 8 bằng 6
14
-
8
6
- HS nờu cỏch trừ.
14 - 5 = 9
14 - 6 = 8
14 - 8 = 6
14 - 7 = 7
14 - 9 = 5
- 1 HS đọc yờu cầu
+ Ta cú: 4 + 2 = 6
- Cú cựng kết quả là 8
- 1 HS đọc yờu cầu
14 14 14 14 14
- - - - -
6 9 7 5 8
8 5 7 9 6
- 1 HS đọc yờu cầu
- Làm phộp tớnh trừ
- 1 HS lờn bảng, lớp làm bảng con
- Cho biết cú 14 quạt điện đó bỏn 6 quạt điện. Hỏi cũn lại bao nhiờu quạt điện?
- Làm phộp tớnh trừ
- Tự làm bài
Túm tắt
Cú : 14 quạt điện
Đó bỏn: 6 quạt điện
Cũn lại: quạt điện?
Bài giải:
Cửa hàng cũn lại số quạt điện là:
14 - 6 = 8 (quạt)
Đỏpsố:8quạt điện
Rỳt kinh nghiệm:
.
Tiết 5: Tự nhiờn xó hội
Giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở
I. Mục tiờu:
- Nờu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh mụi trường xung quanh nơi ở.
II. Đồ dựng dạy học:
- Hỡnh vẽ trong SGK, phiếu học tập
III. cỏc Hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
30'
2’
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tờn những đồ dựng cú trong gia đỡnh em ?
- Em cần làm gỡ để giữ cho đồ
dựng bền đẹp ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Khởi động:Trũ chơi "Bắt muỗi"
+ Bước 1: Hướng dẫn cỏch chơi.
+ Bước 2: Cho HS chơi.
- Quản trũ tiếp tục lặp lại trũ chơi từ đầu thay đổi động tỏc.
- Trũ chơi muốn núi điều gỡ ?
- Làm thế nào để nơi ở chỳng ta
khụng cú muỗi ?
- Bài hụm nay chỳng ta học:
Giữ mụi trường xung quanh nhà ở.
Hoạt động 1: Làm việc
* Làm việc theo cặp.
- Yờu cầu HS quan sỏt H1, 2, 4, 5
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Hỡnh 1 cỏc bạn đang làm gỡ ?
- Cỏc bạn quột dọn để làm gỡ ?
- Hỡnh 2 mọi người đang làm gỡ?
- Phỏt quang bụi rậm xung quanh nhà cú tỏc dụng gỡ?
Hỡnh 3 vẽ gỡ?
Hỡnh 4 vẽ gỡ?
- Việc làm đú cú cú tỏc dụng gỡ?
- Hỡnh 5 vẽ gỡ?
- Làm như vậy để làm gỡ ?
- Vệ sinh mụi trường xunh quanh cú lợi gỡ ?
Hoạt động 2: Đúng vai.
* Làm việc cả lớp
- ở nhà em đó làm gỡ để giữ mụi
trường xung quanh nhà ở sạch sẽ? ở xúm em tổ chức vệ sinh hàng tuần khụng ?
=>Kết luận:SGV
* Làm việc theo nhúm
- Cỏc nhúm tự nghĩ ra cỏc tỡnh
huống để núi với mọi người trong
gia đỡnh vẽ những gỡ đó làm đó
học được.
4. Củng cố:
- Nhắc nhở HS khụng vứt rỏc
bừa bói và núi lại lợi ớch của việc
giữ sạch mụi trường.
5. Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Bàn, ghế, giường, tủ
- Phải biết cỏch bảo quản và lau chựi thường xuyờn.
VD: Đập vào trỏn, tai
- Thảo luận nhúm 2.
- Cỏc bạn đang quột rỏc trờn hố phố.
- Để cho hố phố sạch sẽ thoỏng mỏt.
- Chặt bớt cành cõy phỏt quang bụi rậm.
- Ruồi muỗi khụng cú chỗ ẩn nấp gõy bệnh.
- Chị phụ nữ dọn chuồng lợn
- Anh thanh niờn đang dọn rửa nhà vệ sinh.
- Giữ vệ sinh mụi trường xung quanh
- Anh thanh niờn đang dựng quốc dọn sạch cỏ xung quanh giếng.
- Cho giếng sạch sẽ khụng ảnh hưởng đến nguồn nước sạch.
- Đảm bảo được sức khoẻ phũng trỏnh được nhiều bệnh tật.
- HS tự nờu.
*VD: Em đi học về thấy một đống rỏc đổ ngay trước cửa và được biết chị em mới đem rỏc ra đổ. Em xử lý như thế nào ?
Rỳt kinh nghiệm:
.
Thứ ba ngày 27 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1: Toỏn
34 – 8
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tỡm số hạng chưa biết của một tổng, tỡm số bị trừ.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn.
II. đồ dựng dạy học:
- 3 bú 1 chục que tớnh và 4 que tớnh rời.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1’
3’
30’
2’
1’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tớnh rồi tớnh: 54 - 36 = ?
- Gọi HS lờn bảng làm
- Nhận xột chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nờu MD, YC tiết học
b. Bài giảng
* Giới thiệu phộp trừ 34 - 8:
+ Bước 1: Nờu vấn đề
- Cú 34 que tớnh bớt đi 8 que tớnh.
Hỏi cũn bao nhiờu que tớnh ?
- Muốn biết cũn bao nhiờu que
tớnh ta phải làm thế nào ?
- Viết phộp tớnh lờn bảng 34 - 8
+ Bước 2: Tỡm kết quả.
- Yờu cầu HS lấy 3 bú 1 chục que
tớnh và 4 que tớnh rời tỡm cỏch
bớt đi 8 que tớnh.
- 34 que tớnh bớt 8 que tớnh cũn
lại bao nhiờu que tớnh ?
Vậy 24 trừ 8 bằng bao nhiờu?
+ Bước 3: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Yờu cầu cả lớp đặt vào bảng con
- Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh
c. Thực hành:
Bài 1: Tớnh
- Yờu cầu HS làm nhanh vào SGK
- Nhận xột
Bài 3:
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ?
- Yờu cầu HS túm tắt và trỡnh bày
bài giải.
- Thu chấm một số bài
- Nhận xột, đỏnh giỏ
Bài 4: Tỡm x
- Nờu cỏch tỡm số hạng trong một
tổng ?
- Cỏch tỡm số bị trừ ?
- Nhận xột.
- Chấm điểm
4. Củng cố:
- Đọc thuộc bảng cộng14 cộng với một số
5. Dặn dũ:
- Về nhà học bài, làm bài
- Làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xột
- Nghe, phõn tớch đề toỏn
- Thực hiện phộp trừ 34 - 8
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- Cũn 26 que tớnh
- 24 trừ 8 bằng 26
- Lớp đặt tớnh vào bảng con
- Nờu cỏch tớnh
- Làm vào SGK
- Lờn bảng điền kết quả
a) 94 64 44
- - -
7 5 9
87 59 35
b) 72 53 74
- - -
9 8 6
63 45 68
- Đọc đề bài
- Thuộc bài toỏn về ớt hơn
Túm tắt:
Hà nuụi : 34 con
Ly nuụi ớt hơn: 9 con
Ly nuụi : con ?
Bài giải:
Số con gà nhà Ly nuụi là:
34 - 9 = 25 (con)
Đỏp số: 25 con gà
- Nờu yờu cầu
- Muốn tỡm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đó biết
- Muốn tỡm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
- 2HS lờn bảng làm
a) x + 7 = 34
x = 34 - 7
x = 27
b) x - 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50
Rỳt kinh nghiệm:
.
Tiết 2: Chớnh tả
Tập chộp: Bụng hoa Niềm Vui
Phõn iờ/ yờ, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngó
I. Mục tiờu:
- Chộp lại chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn lời núi của nhõn vật.
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt iờ/yờ, r/d, thanh ngó/ thanh hỏi
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ viết bài tập chộp.
- Viết sẵn bài tập 3.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
30'
2'
1'
1. ổn dịnh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: lặng yờn, đờm khuya
- Nhận xột
- Chấm điểm
3. Bài mới:
a.GTB:
- GV nờu MĐ, yờu cầu.
b. Hướng dẫn tập chộp:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chộp.
- Cụ giỏo cho Chi hỏi hai bụng
hoa nữa cho ai ? Vỡ sao ?
- Bài chớnh tả cú mấy cõu ?
-Những chữ nào trong bài chớnh
tả được viết hoa.
*Viết từ khú.
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
* HS chộp bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết
- Đọc cho HS soỏt lỗi
* Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xột.
c. Hướng dần làm bài tập
Bài 2: Tỡm những từ chứa tiếng cú iờ hoặc yờ đỳng nghĩa a, b, c đó cho.
- Nhận xột bài của HS
Bài 3: a (Lựa chọn)
- Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ
trong mỗi cặp.
4. Củng cố:
- Hệ thống lại bài
5. Dặn dũ:
- Nận xột giờ học
- HS viết bảng con.
- HS nghe, 2 HS đọc lại đoạn chộp.
- Cho mẹ vỡ mẹ đó dạy dỗ Chi thành một cụ bộ hiếu thảo, một bụng hoa.
- Cú 4 cõu
- Chữ đầu cõu tờn riờng nhõn vật, tờn riờng bụng hoa.
- HS viết bảng con: trỏi tim, nửa, hiếu thảo
- HS viết bài
- HS tự soỏt lỗi ghi ra lề vở
- 1 HS đọc yờu cầu
- Cả lớp làm bảng con
Cỏc từ: yếu, kiến, khuyờn.
- Đọc yờu cầu
a. + Cuộn chỉ bị rối
+ Bố rất ghột núi dối.
+ Mẹ lấy rạ đum bếp
+ Bộ Lan dạ một tiếng rừ to.
Rỳt kinh nghiệm:
.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 4:Kể chuyện
Bụng hoa Niềm Vui
I. Mục tiờu:
- Biết kể đoạn mở đầu cõu chuyện theo hai cỏch, theo trỡnh tự và thay đổi một phần trỡnh tự cõu chuyện ?( BT1 ).
- Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của cõu chuyện.(BT3)
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
iII. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
30'
- Kể lại chuyện: Sự tớch cõy vỳ sữa
3. Bài mới:
- 2 HS tiếp nối nhau kể.
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch:
- Kể bằng lời của mỡnh nghĩa là
như thế nào ?
- HD HS tập kể theo cỏch (đỳng trỡnh tự cõu chuyện)
-1HS kể từ: Mới sớm tinh mơ dịu cơn đau.
- Gọi HS nhận xột bạn kể.
- Nhận xột về nội dung, cỏch kể.
- Bạn nào cũn cỏch kể khỏc khụng ?
- Vỡ sao Chi lại vào vườn hỏi hoa ?
- Đú là lý do vỡ sao Chi lại vào vườn từ sỏng sớm. Cỏc em hóy nờu hoàn cảnh của Chi trước khi vào vườn ?
- HS kể theo cỏch của mỡnh
- Vỡ bố của Chi đang ốm nặng
- 2 đến 3 HS kể.
* Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3
bằng lời của mỡnh.
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh nờu
lại ý chớnh được diễn tả từng tranh.
*Kể chuyện trong nhúm:
- Thi kể trước lớp.
- HS quan sỏt và nờu
- HS kể chuyện theo nhúm.
- Đại diện 2, 3 nhúm thi kể.
- GV nhận xột, gúp ý.
2'
1'
c. Kể đoạn cuối của chuyện theo mong muốn tưởng tượng.
- Nhận xột từng HS kể.
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Nhiều HS tiếp nối nhau kể.
Rỳt kinh nghiệm:
.
Thứ tư ngày 28 thỏng 11 năm 2012
Tiờt 1: Toỏn
54 – 18
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn với cỏc số cú kốm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hỡnh tam giỏc chừăn 3 đỉnh.
II. Đồ dựng dạy học:
Que tớnh
III. cỏc hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
30'
2'
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tớnh rồi tớnh
74 - 6 = ? 44 - 5 = ?
- Nhận xột, chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu phộp trừ 54 – 18
+ Bước 1: HD HS cỏch đặt tớnh
- GV ghi bảng : 54
18
36
- Nờu tờn gọi cỏc thành phần trong phộp trừ ?
- Đõy là số cú mấy chữ số trừ đi số cú mấy chữ số ?
*Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ
là 4.Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một số đó học vào thực hiện phộp tớnh.
+ Bước 2: Nờu cỏch thực hiện tớnh.
- GV cho HS nhắc lại cỏch tớnh.
b. Thực hành
Bài 1: a: Tớnh
- Yờu cầu học sinh tớnh và ghi
kết quả vào sỏch
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu.
- Biết số bị trừ và số trừ muốn
tỡnh hiệu ta phải làm như thế nào?
- Yờu cầu HS làm bảng con ?
- Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh
Bài 3:
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ?
- Yờu cầu HS túm tắt và trỡnh bày bài giải.
Bài 4:
- GV vẽ mầu lờn bảng.
- Mẫu vẽ gỡ ?
- Muốn vẽ được hỡnh tam giỏc ta
phải nối mấy điểm với nhau.
- Ba điểm chớnh là ba đỉnh của
hỡnh tam giỏc.
- Lớp vẽ vào sỏch giỏo khoa.
- GV quan sỏt theo dừi HS vẽ
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- 2 HS lờn bảng
- Nhận xột
- HS nờu: Viết 54 trước sau đú viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số trừ.
- HS nờu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là số trừ.
- Là số cú hai chữ số trừ số cú hai chữ số.
- Tớnh từ phải sang trỏi tức từ hàng đơn vị sang hàng chục.
+ 4 khụng trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1
+ 1 thờm một bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- 1 HS yờu cầu
74 24 84 64 44
- - - - -
26 17 39 15 28
48 7 45 49 16
- 1 HS đọc yờu cầu
a) 74 b) 64 c) 44
- - -
47 28 19
27 36 25
- Vài HS nờu
- 1 HS đọc đề toỏn
- Mảnh vải xanh dài 34 dm
- Mảnh vải tớm ngắn hơn 15dm.
- Hỏi mảnh vải tớm dài bao nhiờu dm?
- Bài toỏn về ớt hơn.
Túm tắt:
Vải xanh : 34 dm
Vải tớm ngắn hơn: 15 dm
Vải tớm : dm ?
Bài giải:
Mảnh vải tớm dài là:
34 - 15 = 19 (dm)
Đỏp số: 19 dm
- 1 HS đọc yờu cầu
- Hỡnh tam giỏc.
- Nối 3 điểm.
- 2 HS lờn bảng thi vẽ nhanh
Rỳt kinh nghiệm:
.
Tiết 2: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Tập đọc
Quà của bố
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng ở những cõu văn cú nhiều dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho cỏc con.
II. đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Bụng hoa niềm vui
- 1 HS đọc đoạn 1
- Mới sớm tinh mơ Chi đó vào
vườn hoa để làm gỡ ?
- Tỡm bụng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
- GV nhận xột ghi điểm:
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài:
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
- HS nghe
+ Đọc từng cõu
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu.
- Hướng dẫn đọc từ khú: Thao lỏo, ngú ngoỏy, ...
- Đọc CN - N - ĐT
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm 2 đoạn
- Cỏ sộp.
- Loài cỏ sống ở nước ngọt, thõn trũn dài, gần giống cỏ chuối.
- Xập xành, muỗm.
- Những con vật cú cỏnh, sống trờn cạn.
- Mốc thếch nghĩa là gỡ ?
- Mốc màu trắng đục
-1 HS đọc chỳ giải
+ Đọc từng đoạn trong nhúm.
- GV theo dừi cỏc nhúm đọc.
- HS đọc theo nhúm 2.
+ Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc từng đoạn, cả bài, đồng thanh, cỏ nhõn.
- Nhận xột cỏc nhúm đọc.
c. Tỡm hiểu bài:
- Quà của bố đi cõu về cú những
gỡ ?
- Vỡ sao cú thể gọi đú là một thế
giới dưới nước ?
- Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả
hương thơm như thế nào.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen xanh, cấp sộp, cỏ chuối.
- Vỡ quà gồm rất nhiều con vật sống ở dưới nước.
- Thơm lừng..
- Thơm lừng là thơm như thế nào?
- Hương thơm toả mạnh ai cũng nhận ra.
- Khi mở thỳng cõu ra những con cỏ xộp, cỏ chuối mắt mở như thế nào?
- Mắt mở thao lỏo là mở như thế nào ?
- Thao lỏo.
- Mắt mở to, trũn xoe
- Vỡ sao cú thể gọi đú là "một thế
giới nước" ?
- Vỡ quà gồm rất nhiều con vật và cõy cối ở dưới nước.
- Quà của bố đi cắt túc về cú
những gỡ ?
- Con xập xành, con muỗm, những con dế đực cỏnh xoăn.
- Những từ nào cõu nào cho thấy
cỏc em rất thớch mún quà của bố?
- Vỡ sao quà của bố giản dị đơn
sơ mà cỏc lại cảm thấy giàu quỏ.
*GV liờn hệ tỡnh cảm giữa bố và
con
(Hấp dẫn) nhất là Quà của bố làm anh em tụi giàu quỏ.
- Vỡ bố mang về những con vật mà trẻ con rất thớch. Vỡ đú là những mún quà chứa đựng tỡnh cảm yờu thương của bố.
d. Luyện đọc lại:
- Cho HS thi đọc lại một đoạn
hoặc cả bài.
2'
1'
4. Củng cố:
- Nội dung bài núi gỡ ?
5. Dặn dũ:
- Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho con.
- Về nhà tỡm đọc truyện tuổi thơ
im lặng.
Rỳt kinh nghiệm:
.
Tiết 4: Luyện từ và cõu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cụng việc gia đỡnh
Cõu kiểu Ai làm gỡ?
I. Mục tiờu:
- Nờu được một số từ ngữ chỉ cụng việc gia đỡnh (bt1).
- Tim được cỏc bộ phận cõu trả lời cho từng cõu hỏi Ai ?, Làm gỡ ? (BT2); Biết chọn cỏc từ cho sắp xếp thành cõu kiểu Ai là gỡ ? (BT3).
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ viết cõu văn bài tập 2.
- Giấy khổ to kẻ sơ đồ Ai làm gỡ ?
III. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm lại bài tập 1, bài tập 3.
- 2 HS lờn bảng làm
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục đớch yờu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- Kể tờn những việc em đó làm ở nhà giỳp mẹ ?
- GV nhận xột, hướng cho HS chăm làm việc nhà
- 1 HS đọc yờu cầu, đọc cả cõu mẫu
- quột nhà, trụng em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa.
- HS lần lượt kể
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yờu cầu
- Gọi 2 em lờn bảng
- Tỡm cỏc bộ phận trả lời cho từng cõu hỏi Ai ? (Làm gỡ ?)
Bài 3: (Viết)
- Chọn và xếp cỏc từ ở 3 nhúm sau thành cõu.
- Với cỏc từ ở 3 nhúm trờn, cú thể tạo nờn nhiều cõu.
a) Cõy xoố cành ụm cậu bộ
b) Em học thuộc đoạn thơ.
c) Em làm ba bài tập toỏn.
- 1 HS đọc yờu cầu
- HS làm vở.
- 2HS lờn bảng.
- Yờu cầu HS tự kẻ bảng
- GV nhận xột bài cho HS.
2'
1'
4. Củng cố :
- Nhắc lại nội dung tiết học.
- Tỡm thờm cỏc từ chỉ cụng việc gia đỡnh.
5. Dặn dũ:
- Chuẩn bị bài sau
Rỳt kinh nghiệm:
.
Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1: Đạo đức
Quan tõm, giỳp đỡ bạn (Tiết 2)
I. Mục tiờu:
- Biết được bạn bố cần phải quan tõm giỳp đỡ lẫn nhau.
- Nờu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tõm, giỳp đỡ bạn bố trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tõm giỳp đỡ bạn bố bằng những việc làm phự hợp với khả năng.
II. tài liệu – phương tiện:
- 1 tranh khổ lớn.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bói cũ:
Quan tõm giỳp đỡ bạn là việc làm như thế nào ?
- Là việc làm cần thiết của mỗi HS.
30'
3. Bài mới:
*Hoạt động 1: Đoỏn xem điều gỡ sẽ xảy ra ?
- GV cho HS quan sỏt tranh
- HS quan sỏt tranh
- Cho HS đoỏn cỏc cỏch ứng xử
của bạn Nam
- Em cú ý kiến gỡ về việc làm của
bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gỡ để giỳp bạn ?
- Nam khụng cho Hà xem bài.
- Nam khuyờn Hà tự làm bài....
- Khuyờn bạn tự làm bài.
*Hoạt động 2: Tự liờn hệ
- Nờu cỏc việc em đó làm thể hiện sự quan tõm giỳp đỡ bạn bố ?
- Cỏc tổ lập kế hoạch giỳp đỡ cỏc
bạn khú khăn trong lớp ?
*Kết luận:
- Chộp bài giỳp bạn khi bạn bị ốm.
- Cỏc tổ thực hiện
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
*Hoạt động 3: Trũ chơi: Hỏi hoa dõn chủ
- Cỏch chơi: GV ghi cỏc cõu hỏi
trờn phiếu gài
- HS hỏi hoa trả lời cõu hỏi.
2’
1’
*Kết luận: SGV
4. Củng cố: - Hệ thống bài
5.Dặn dũ: - Nhận xột tiết học
- Về nhà học bài
Rỳt kinh nghiệm: ...
Tiết 2: Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Kỹ năng tớnh viết (đặt tớnh rồi tớnh) chủ yếu cỏc phộp trừ cú nhớ dạng 54 - 18.
-Tỡm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.Giải bài toỏn vẽ hỡnh.
II. ĐỒ DÙNG:
- SGK, giỏo ỏn
II. Cỏc hoạt động dạy học:
[
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp làm bảng con
30'
- Đặt tớnh rồi tớnh
- Nhận xột, chữa bài
3. Bài mới:
* Hướng dẫn HS làm bài tập
74 64
- -
47 19
27 45
- 1 HS nờu yờu cầu
Bài 1: Tớnh
- Yờu cầu HS tớnh nhẩm và ghi kết quả.
- GV nhận xột .
Bài 2: Bài yờu cầu gỡ ?
- Yờu cầu cả lớp làm bảng con.
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện?
- Nhận xột, chữa bài.
- HS làm vào SGK và nờu nối tiếp kết quả.
14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 ..
14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 ..
- HS làm bài
- Nờu
Bài 3: Tỡm x
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tỡm số bị trừ là làm tn?
- Muốn tỡm số hạng chưa biết ta
làm thế nào ?
Bài 4:
x - 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 - 1
x = 58 x = 42
- 1 HS đọc đề toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Yờu cầu HS túm tắt và giải
* GV nhận xột.
- Cú 84 ụ tụ và mỏy bay trong đú ụ tụ cú 45 chiếc.
Bài giải:
Cửa hàng cú số mỏy bay là:
84 - 45 = 39 (mỏy bay)
Đỏp số: 39 mỏy bay
Bài 5:
- 1 HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS quan mẫu cho biết
mẫu vẽ gỡ ?
- Vẽ hỡnh vuụng
- Nối 4 điểm để cú hỡnh vuụng như mẫu.
- HS thực hiện nối
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
Rỳt kinh nghiệm: ...
...
Tiết 3: Tập viết
Chữ hoa L
I. Mục tiờu:
Viết đỳng chữ hoa L ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) ; chữ và cừu ứng dụng: Miệng ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Miệng nỳi tay làm ( 3 lần ).
II. Đồ dựng dạy học:
- Mẫu chữ cỏi viết hoa L
- Bảng phụ viết cõu ứng dụng trờn dũng kẻ li.
III. cỏc hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con chữ: K
- HS viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Kề
vai sỏt cỏnh
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con: Kề
- Nhận xột.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-GV nờu mục đớch, yờu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa L:
* Hướng dẫn HS quan sỏt chữ L:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sỏt.
- Chữ cú độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Gồm mấy đường kẻ ngang
- Gồm 6 đường kẻ ngang
- Chữ L gồm mấy nột
- Là kết hợp của 3 nột cơ bản cong dưới lượn dọc và lượn ngang.
- Cỏch viết
- GV viết mẫu chữ cỏi L trờn bảng lớp
- Đặt bỳt trờn đường kẻ 6. Viết 1 nột cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và chữ G. Sau đú đổi chiều bỳt, viết nột lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thỡ đổi chiều bỳt, viết nột lượn ngang.
- HS quan sỏt theo dừi.
*HDHS tập viết trờnbảng con.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- HS tập viết 2-3 lần
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cõu ứng dụng
- 1 HS đọc: Lỏ lành đựm lỏ rỏch.
- Nghĩa của cõu ứng dụng
* Hướng dẫn HS quan sỏt nhận xột.
- Đựm bọc, cưu mang giỳp đỡ lẫn nhau.
- Những chữ cỏi nào cao 1 li ?
- a, n, u, m, c
- Chữ nào cao 2 li ?
- Chữ r
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ L, l, h
- Cỏch đặt dấu thanh ?
- Dấu sắc đặt trờn a, ở hai chữ lỏ.
d. Hướng dẫn viết chữ: Lỏ
- GV nhận xột HS viết bảng con
- HS tập viết chữ Lỏ vào bảng con
e. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- Viết 1 dũng chữ L cỡ vừa
- Viết 2 dũng chữ L cỡ nhỏ
- Viết 1 dũng chữ Lỏ cỡ vừa
- Viết 2 dũng chữ Lỏ cỡ nhỏ
- GV theo dừi HS viết bài.
- 2 dũng ứng dụng cỡ nhỏ.
g. Chấm một số bài
- GV chấm một số bài nhận xột.
3'
4. Củng cố:
- Hệ thống lại bài
1’
5. Dặn dũ:-Nhận xột chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
Rỳt kinh nghiệm: .
Tiết 4: Thủ cụng
Gấp cắt, dỏn hỡnh trũn (Tiết 1)
I. Mục tiờu:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt dỏn hỡnh trũn.
- Gấp cắt dỏn được hỡnh trũn.
- Học sinh cú hứng thỳ với giờ học thủ cụng.
II. chuẩn bị:
- Mẫu hỡnh trũn được dỏn trờn nền hỡnh vuụng
- Quy trỡnh gấp cắt dỏn hỡnh trũn.
- Giấy thủ cụng, giấy màu, kộo, hồ dỏn.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1’
3’
28’
2’
1’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
1. Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột
- Giới thiệu mẫu hỡnh trũn dỏn trờn nền hỡnh vuụng
- Hỡnh trũn được cắt bằng gỡ ?
- Màu sắc kớch thước như thế nào ?
2. GV hướng dẫn mẫu
+ Bước 1: Gấp hỡnh
- GV đưa bộ quy trỡnh, gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn cho HS quan sỏt bước gấp.
+ Bước 2:
- Cắt hỡnh vuụng cú cạnh là 6 ụ, gấp hỡnh vuụng theo đường chộo, điểm O là điểm giữa của đường chộo, gấp đụi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b.
+ Bước 3: Cắt hỡnh trũn
- Lật mặt sau hỡnh 3 được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5.
- Từ H5 cắt sửa đường cong được H6.
+ Bước 4: Dỏn hỡnh trũn
- Dỏn hỡnh trũn vào vở.
- Yờu cầu 1 HS lờn thao tỏc lại cỏc bước gấp
- Cho HS tập gấp hỡnh trũn bằng giấy nhỏp.
4. Củng cố:
- Nhận xột giờ học
5. Dặn dũ:
- C huẩn bị bài sau
- HS quan sỏt
- Hỡnh trũn được cắt bằng giấy
- Cú nhiều màu đa dạng.
- HS quan sỏt.
- HS quan sỏt bước gấp
- 1 HS lờn thao tỏc lại cỏc bước gấp.
- HS thực hiện gấp
Rỳt kinh nghiệm: .
...
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 11năm 2012
Tiết 1: Chớnh tả
Nghe-viết: Quà của bố
Phõn biệt iờ/ yờ, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngó
I. Mục tiờu:
- Nghe viết chớnh xỏc trỡnh bày đỳng một đoạn bài Quà của bố.
- Tiếp tục luyện tập viết đỳng chớnh tả cỏc chữ cú iờ/yờ phõn biệt cỏch viết phụ õm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi, thanh ngó.
II. đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. cỏc hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- Nhận xột, chữa bài.
Yếu ớt, kiến đen, khuyờn bảo
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục đớch, yờu cầu.
b. Hướng dẫn nghe – viết:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chớnh tả
- HS nghe
- Gọi HS đọc
- 1, 2 HS đọc.
- Quà của bố đi cõu về cú những gỡ ?
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cỏ sộp, cỏ chuối.
- Bài chớnh tả cú mấy cõu ?
- 4 cõu
- N chữ đầu cõu viết như thế nào ?
- Viết hoa
- Cõu nào cú dấu hai chấm ?
- Cõu 2: "Mở thỳng cõu ra là cả một thế giới dưới nướcbũ nhộn nhạo".
- Viết chữ khú
- cà cuống, niềng niễng.
* GV đọc cho HS viết
- HS viết bài.
- Chỳ ý tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.
- Đọc cho HS soỏt lỗi.
- HS tự soỏt lỗi, ghi ra lề vở.
* Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xột.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- Bài yờu cầu gỡ ?
- GV HDHS viết trờn bảng phụ.
- Điền vào chỗ trống yờ/iờ
- cõu chuyện, yờn lặng, viờn gạch, luyện tập.
Bài 3: a
- Điền vào chỗ trống d/gi
- Dung dăng dung dẻ dắt trẻ đi chơi.
- Đến ngừ nhà ời
- Lạy cậu lạy mợ
2'
4. Củng cố:
- Tổng kết bài
- Cho chỏu về quờ
1'
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Cho dờ đi học
Rỳt kinh nghiệm: .
..
Tiết 2: Hỏt nhạc
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Toỏn
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện cỏc phộp trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện cỏc phộp trừ đặt tớnh theo cột dọc.
II. ĐỒ DÙNG:
- Que tớnh
III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
30’
1.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 13-BS.doc