Tiết 4: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kể Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
I. Mục tiêu:
- Nêu một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3
III. hoạt động dạy học:
23 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau...
- Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện.
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 4: Toán
55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
i. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng:
Que tớnh
iiI. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 15 - 8; 16 - 7
- Nhận xét, đánh giá, chữa bài.
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
30’
3. Bài mới:
a. Phép trừ 55 - 8
- Bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiều que
tính ta làm như thế nào?
- Nghe phân tích đề toán.
- Thực hiện phép tính trừ 55-8
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- Nêu cách đặt tính.
- Nêu cách thực hiện
b.Tương tự với 56 -7; 37 - 8; 68- 9
55
-
8
47
- HS nêu
2’
1’
c. Thực hành:
Bài 1:
- GV ghi bảng
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm thế nào ?
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát và cho
biết mẫu gồm những hình gì ?
- Yêu cầu HS nối các điểm để
được hình theo mẫu.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS tự làm vào SGK
- HS nêu kq trước lớp
- Cả lớp đọc lại toàn bài 1
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
a) b)
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 - 9 x = 35 - 7
x = 18 x = 28
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát mẫu.
- Mẫu gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại.
- HS thực hiện nối.
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 5: Tự nhiên - xã hội
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
II. Đồ dùng – dạy học:
- Một vài vỏ hộp hoá chất thuốc tây.
III. các Hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giữ vệ sinh môi trường xung
quanh ở nhà có lợi gì ?
- HS trả lời.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Khởi động: Trò chơi "Bắt muỗi"
*Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và
thảo luận: Những thứ có thể gây
ngộ độc.
+ Bước 1: Động não
- Kể tên những thứ có thể gây ngộ
độc qua đường ăn uống
- Mỗi HS nêu 1 thứ (ghi bảng)
+ Bước 2: Hoạt động nhóm.
- Quan sát hình 1, 2, 3.
H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp
ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?
H2: Trên bàn đang có những thứ gì?
- Sẽ bị ngộ độc vì bắp ngô bị ôi thiu.
- Lọ thuốc
- Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn
phải những viên thuốc vì tưởng là
kẹo thì điều gì sẽ xảy ra.
- Bị ngộ độc vì em bé tưởng là kẹo,
- Nơi góc nhà đang để các thứ gì ?
- Dầu hoả, thuốc trừ sâu do chai không có nhãn hoặc để lẫn với những thức ăn uống hàng ngày.
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ
sâu hay phân đạm với nước mắm,
dầu ăn
Kết luận: SGV
*Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và
thảo luận.
- Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc.
- Những người trong gia đình sẽ bị nhầm.
+ Bước 1:
- HS quan sát H4, 5, 6
- Chỉ và nói mọi người đang làm gì?
- Cậu bé đang vứt những bắp ngô bị ôi thịu
- Nêu tác dụng của việc làm đó ?
- Để không ai trong nhà nhằm bị ngộ độc nữa.
+ Bước 2: Cả lớp
- Sắp xếp gọn gànggia đình
- Thức ăn không nên để
- Xem xét trong nhàở đâu.
- Không nên.
- Các loạinhầm lẫn.
*Hoạt động 3: Đóng vai
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Các nhóm đưa tình huống.
- Nhóm 1 và 2: Tập cách ứng xử khi bản thân bị ngộ độc.
- Các nhóm đưa ra tình huống và
phân vai, tập đóng vai trong nhóm.
+ Bước 2: Các nhóm lên đóng vai
- Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi 1 người thân trong gia đình bị ngộ độc.
2'
1'
*Kết luận: SGV
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Toán
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38; 46 - 17;57 - 28; 78 - 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II. Đồ dùng:
Que tớnh
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 87 - 9; 77 - 8
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp làm bảng con
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC tiết học
b. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38
- GV HD HS thực hiện phép trừ.
- YC HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
- 1 HS nêu
- 65
38
27
- Nêu lại cách đặt tính và tính
- Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hảng hàng chục, viết dấu, kẻ vạch ngang.
-Thực hiện từ phải qua trái5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
c. Các phép tính: 46 - 17; 57 -28 78 – 29.
Tương tự : 65 - 38
d. Thực hành
Bài 1: Tính
- Gv viết ND bài tập lên bảng.
- Gọi 2 em lên bảng làm
-Yêu cầu cả lớp làm phần b, c vào sách
- Nhận xét, chữa bài
- 1 đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con.
85 55 95 ....
- - -
27 18 46 ....
58 37 49 ....
Bài 2: Số?
- 1 đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS lên bảng làm, cả
lớp làm bảng sách
- Nhận xét
+ 86 trừ 6 bằng 80, viết 80 vào ô trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Bài toán thuộc dang toán về ít hơn.
- Vì sao em biết ?
- Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn".
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
2'
1'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bà
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ : tuổi ?
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 - 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 2: Chính tả
Nghe viết: Câu chuyện bó đũa
Phân biệt: l/n, i/ iê, ăt/ ăc
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
- Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết nội dung bài tập 2 a
- Viết nội dung bài tập 3 a
III. hoạt động dạy học :
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc
cho 2 bạn viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con: ra, da, gia đình
- Nhận xét, chữa bài
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn tập chép:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc toàn bài chính tả.
- HS nghe
-Tìm lời người cha trong bài chính tả.
- 2 HS đọc lại bài.
- Đúng.như thế là các con đều thấy rằngsức mạnh.
- Lời người cha được ghi sau
những dấu gì ?
- Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng.
+Viết tiếng khó.
- Cả lớp viết bảng con.
*GV đọc cho HS viết bài vào vở
- Nhắc nhở cách trình bày bài, tư thế ngồi viết....
- Đọc cho HS soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
thương yêu, sức mạnh
- HS viết bài
- HS soát lỗi, ghi ra lề vở.
c. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2a: (Lựa chọn)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào sách.
- Nhận xét
a)
+ l/n: lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng
Bài 3: (Lựa chọn)
- Yêu cầu tương tự bài 2
- 1 HS đọc yêu cầu
- Các tiếng có chứa âm đầu l hay n?
- Chỉ người sinh ra bố ?
- Ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng ?
- lạnh
- Cùng nghĩa với không quen ?
b)Chứa tiếng có vần in hay vần iên?
- Trái nghĩa với dữ ?
- lạ
- hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong
truyện cổ tích ?
- tiên
2'
- Có nghĩa là quả đến độ được ăn ?
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
- chín
1'
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tìm thêm những từ có
âm đầu l/n
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 3: Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Kể chuyện
Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu:
Dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 tranh minh hoạ nội dung truyện.
iII. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện: "Bông hoa
Niềm Vui"
- 2 HS kể.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể từng đoạn theo tranh.
- Không phải mỗi tranh minh hoạ 1 đoạn truyện.
*VD: Đoạn 2 được minh họa bằng tranh 2, 3.
- YC cả lớp quan sát tranh 5 tranh.
- HS quan sát tranh.
- 1HS khá nói vắn tắt ND từng tranh.
-Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh.
- 1 HS kể mẫu theo tranh 1
- Kể chuyện trong nhóm
- HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- Kể trước lớp
- Đại diện các nhóm thi kể
* Phân vai dựng lại câu chuyện.
(Dành cho HS khá giỏi)
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai
(người dẫn chuyện, ông cụ, bốn
người con).
- HS thực hiện nhóm 6.
- YC các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
- Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện.
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
2'
1'
4. Củng cố:
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Yêu thương, sống hoà thuận với anh chị em.
-VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 hình tam giác vuông cân.
II. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính : 96 - 48; 86 - 27
- Nhận xét, đánh giá,chữa bài
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
30'
3. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu HS tính và ghi kq vào sách.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 HS yêu cầu
- HS làm bài sau đó lần lượt đọc kết quả từng phép tính.
15 - 6 = 9 14 - 8 = 6 .....
16 - 7 = 9 15 - 7 = 8 .....
Bài 2: Tính nhẩm
-Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
-YC HS tự nhẩm và ghi kq vào sách.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9
15 - 5 - 1 = 9 16 - 6 - 3 = 7 ....
15 - 6 = 9 16 - 9 = 7 ...
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- HS làm bài , đổi chéo sách kiểm tra.
- 1 HS đọc đề toán
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
35 72 81 50
- - - -
7 36 9 17
28 36 72 33
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Nêu cách thực hiện phép trừ.
- Vài HS nêu
Bài 4: 50l
18l
?
Tóm tắt:
- GV hướng dẫn HS phân tích và
giải bài toán.
Mẹ vắt:
Chị vắt:
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Bài giải:
Chị vắt được số lít sữa là:
50 - 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Tập đọc
Nhắn tin
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý)
II. đồ dùng – dạy học:
- Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa
- 2 HS đọc
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- GV nhận xét ghi điểm:
- Anh em trong nhà phải thương yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu
- 1 HS đọc câu trên bảng phụ.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS.
- Đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp.
- Đọc các từ: quà sỏng, lồng bàn, ...
- GV hướng dẫn đọc trong nhóm.
- Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm
- Nhóm 2.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
c. Tìm hiểu bài:
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn
tin bằng cách ấy ?
-Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh đang ngủ ngon chị Nga không muốn đánh thức Linh. Lúc Hà đến Linh không có nhà.
- Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ Nga về.
- Hà nhắn Linh những gì ?
- Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh mượn.
- Em phải viết nhắn tin cho ai ?
- Cho chị
- Vì sao phải nhắn tin ?
HS trả lời
- Nội dung nhắn tin là gì ?
- HS viết bài vào vở
2'
1'
- Yêu cầu HS viết tin nhắn vào vở
=> Nội dung:
d. Luyện đọc lại
4. Củng cố:
- Đọc lại tin nhắn
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài.
- Một vài học sinh nhắc lại
- Một vài HS đọc.
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 4: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kể Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
I. Mục tiêu:
- Nêu một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
30'
- Nêu một số từ ngữ về công việc gia đình.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
- 1HS lên bảng.
a. Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích yêu cầu.
b. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu
thương giữa anh chị em.
- 3 HS lên bảng mỗi HS tìm 3 từ
- Gọi 3 HS lên bảng
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng
- HS làm bài theo nhóm 4.
- GV nhận xét bài cho HS.
Ai
Làm gì ?
Anh
Chị
Em
Chị em
Chị em
khuyên bảo em.
chăm sóc em.
chăm sóc chị.
trông nom nhau.
giúp đỡ nhau.
Bài 3: (Viết)
- GV nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình.
Chọn dấu chấm hay dấu chấm
hỏi để điền vào ô trống.
- Ô trống thứ nhất điền dấu chấm
- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
2'
1'
4. Củng cố:
- Đặt 1 câu kể dạng Ai làm gì?
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Ô trống 3 điền dấu chấm
- 1HS
- VN học bài
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.
- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiện của HS
- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Phiếu giao việc hoạt động 3 (tiết 1).
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bãi cũ:
- Nêu các việc em đã thể hiện sự
quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- HS trả lời
30'
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: TP: Bạn Hùng thật đáng khen.
- HS đóng tiểu phẩm
- Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện.
- Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật của mình ?
*Kết luận: SGV
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- Em có đồng ý với việc làm của
bạn trong tranh không ? Vì sao ?
- HS quan sát tranh (TL nhóm 6).
- Nếu em là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
-Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
- HS trả lời
-Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ?
*Kết luận: SGV
- HS liên hệ và nêu
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
2'
1'
- GV phát biếu hướng dẫn HS
làm việc theo phiếu.
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS làm phiếu bài tập nhóm
- Gọi một số trình bày ý kiến của mình. .
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 2: Toán
Bảng trừ
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng các bảng ộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
74- 47; 64- 19
- 2HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
b) HD HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- YC HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK, nối tiếp nêu kết quả.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ
11 trừ đi một số.
- Tiếp tục các bảng 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự
như bảng 11 trừ đi một số.
11 - 2 = 9
11 - 3 = 8
11 - 4 = 7
............
11 - 9 = 2
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5 + 6 =11 sau đó lấy 11- 8 = 3, viết 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Thu chấm một số bài.
- Nhận xét.
Bài 3: Vẽ theo mẫu
5 + 6 - 8 = 3
9 + 8 - 9 = 8 .....
8 + 4 - 5 = 7
6 + 9 - 8 = 7 ....
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp vẽ vào SGK.
- GV hướng dẫn HS chấm các
điểm vào vở, dùng thước và bút
lần lượt nối các điểm đó tạo
thành hình vẽ theo mẫu
2'
1'
4. Củng cố:
- Đọc lại các bảng trừ.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc các bảng trừ.
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 3: Tập viết
Chữ hoa M
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết viết chữ M hoa và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:
- Viết đúng chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ, viết đúng chữ và câu ứng dụng.
3. Thái độ:
- Thích thú với việc rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa M đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Miệng nói tay làm
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà
- HS viết bảng con: L
30'
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
- Cả lớp viết bảng con: Lá
a.Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, yêu cầucủa tiết học
b. Hướng dẫn viết chữ hoa M:
*Hướng dẫn HS quan sát chữ M:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- Chữ M có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ?
- Gồm 4 nét: Móc ngược trái, thắng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
- GV nêu cách viết từng nét.
- Một vài HS nhắc lại cách viết.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại
cách viết.
* HD HS tập viết trên bảng con.
c. HD viết cụm từ ứng dụng:
- HS tập viết 2-3 lần
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc: Miệng nói tay làm.
- Em hiểu cụm từ ứng dụng nghĩa
như thế nào ?
- Nói đi đôi với làm
* Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- M, g, l
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ?
- t
- Chữ nào cao 1 li ?
- Những chữ còn lại
- Nêu khoảng cách giữa các chữ ?
- Bằng khoảng cách viết một chữ O
- Nêu cách nối nét giữa các chữ ?
* Hướng dẫn viết chữ: Miệng
- Nét móc của M nối với nét hất của i
- HS tập viết chữ Miệng vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
d. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 - 7 bài,
- Nhận xét.
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 4: Thủ cụng
Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết, gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thức to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô.
- Có hứng thú với giờ học thủ công.
II. chuẩn bị:
- Mẫu hình tròn
- Giấy màu, kéo, hồ dán.
II. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. Ôn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
28'
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, yêu cầu tiết học
b. HS thực hành gấp, cắt, dán hình tròn.
- GV giới thiệu hình mẫu được dán
trên nền một hình vuông.
- Hướng dẫn lại quy trình mẫu
- Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn:
- Nhắc lại quy trình các bước gấp
cắt dán hình tròn.
- HS chú ý quan sát.
- Bước 1: Gấp hình
- Bước 2: Cắt hình tròn
- Bước 3: Dán hình tròn.
- GV chia nhóm tổ chức cho HS
thực hành ?
- HS thực hành theo nhóm 4.
- GV quan sát các nhóm thực
hành.
- Hướng dẫn HS thực hành theo
nhóm 4.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
2'
4. Củng cố:
- Nhận xét tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của học sinh.
1'
5. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Chớnh tả
Nghe – viết: Tiếng võng kêu
Phân biệt l/n; i/iê; ăt/ăc
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng khổ 2 bài thơ Tiếng võng kêu.
- Làm đúng các bài tập phân biệt.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ khổ thơ tập chép.
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm 2 từ chứa âm đầu l/ n.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1HS lên bảng.
- HS viết bảng con
30'
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn nghe – viết:
- GV mở bảng phụ (khổ 2)
- 2HS đọc
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế
nào?
*HS chép bài vào vở
- Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở.
- HS chép bài
- GV theo dõi uốn nắn HS
- Yêu cầu HS soát lỗi.
*Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- 2HS làm trên bảng lớp
- 1 HS đọc yêu cầu
*Yêu cầu HS chọn chữ trong
ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- HS làm vở
a.lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
b.tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
- Nhận xét.
+ Gọi 3 HS lên chữa.
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong
bài chép.
Rỳt kinh nghiệm: ..............................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 2: Hỏt nhạc
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết.
- Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ.
30’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS nhẩm tính điền kết quả vào SGK
- Gọi HS đọc KQ
- Củng cố bảng trừ đã học.
- Nêu yêu cầu .
- HS làm SGK
- Nêu miệng kết quả.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- - Nêu yêu cầu.
a) 35 57 63
- - -
8 9 5
27 48 58
b) 72 81 94
- - -
34 45 36
38 36 58
Bài 3: Tìm x
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết
- Củng cố cách tìm số bị trừ
- Nêu yêu cầu.
a)
x + 7 =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 14-BS.doc