Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Buổi sáng

Tiết 4: Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình

Câu kể Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.

I. Mục tiêu:

- Nêu một số từ ngữ về tình cảm gia đình.

- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?

- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.

II. Đồ dùng dạy học:

- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3

III. hoạt động dạy học:

 

doc23 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau... - Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 4: Toán 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 i. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II. Đồ dùng: Que tớnh iiI. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 15 - 8; 16 - 7 - Nhận xét, đánh giá, chữa bài. - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con 30’ 3. Bài mới: a. Phép trừ 55 - 8 - Bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào? - Nghe phân tích đề toán. - Thực hiện phép tính trừ 55-8 - Yêu cầu cả lớp làm bảng con - Nêu cách đặt tính. - Nêu cách thực hiện b.Tương tự với 56 -7; 37 - 8; 68- 9 55 - 8 47 - HS nêu 2’ 1’ c. Thực hành: Bài 1: - GV ghi bảng - Củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào vở. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ? - Yêu cầu HS nối các điểm để được hình theo mẫu. 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS tự làm vào SGK - HS nêu kq trước lớp - Cả lớp đọc lại toàn bài 1 - 1 HS đọc yêu cầu - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. a) b) x + 9 = 27 7 + x = 35 x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 18 x = 28 - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát mẫu. - Mẫu gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại. - HS thực hiện nối. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 5: Tự nhiên - xã hội Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. II. Đồ dùng – dạy học: - Một vài vỏ hộp hoá chất thuốc tây. III. các Hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giữ vệ sinh môi trường xung quanh ở nhà có lợi gì ? - HS trả lời. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Khởi động: Trò chơi "Bắt muỗi" *Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc. + Bước 1: Động não - Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống - Mỗi HS nêu 1 thứ (ghi bảng) + Bước 2: Hoạt động nhóm. - Quan sát hình 1, 2, 3. H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ? H2: Trên bàn đang có những thứ gì? - Sẽ bị ngộ độc vì bắp ngô bị ôi thiu. - Lọ thuốc - Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra. - Bị ngộ độc vì em bé tưởng là kẹo, - Nơi góc nhà đang để các thứ gì ? - Dầu hoả, thuốc trừ sâu do chai không có nhãn hoặc để lẫn với những thức ăn uống hàng ngày. - Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ăn Kết luận: SGV *Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận. - Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc. - Những người trong gia đình sẽ bị nhầm. + Bước 1: - HS quan sát H4, 5, 6 - Chỉ và nói mọi người đang làm gì? - Cậu bé đang vứt những bắp ngô bị ôi thịu - Nêu tác dụng của việc làm đó ? - Để không ai trong nhà nhằm bị ngộ độc nữa. + Bước 2: Cả lớp - Sắp xếp gọn gànggia đình - Thức ăn không nên để - Xem xét trong nhàở đâu. - Không nên. - Các loạinhầm lẫn. *Hoạt động 3: Đóng vai + Bước 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm đưa tình huống. - Nhóm 1 và 2: Tập cách ứng xử khi bản thân bị ngộ độc. - Các nhóm đưa ra tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm. + Bước 2: Các nhóm lên đóng vai - Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi 1 người thân trong gia đình bị ngộ độc. 2' 1' *Kết luận: SGV 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38; 46 - 17;57 - 28; 78 - 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II. Đồ dùng: Que tớnh III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 87 - 9; 77 - 8 - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài - Cả lớp làm bảng con 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐ, YC tiết học b. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38 - GV HD HS thực hiện phép trừ. - YC HS nêu cách đặt tính và tính. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện - 1 HS nêu - 65 38 27 - Nêu lại cách đặt tính và tính - Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hảng hàng chục, viết dấu, kẻ vạch ngang. -Thực hiện từ phải qua trái5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. c. Các phép tính: 46 - 17; 57 -28 78 – 29. Tương tự : 65 - 38 d. Thực hành Bài 1: Tính - Gv viết ND bài tập lên bảng. - Gọi 2 em lên bảng làm -Yêu cầu cả lớp làm phần b, c vào sách - Nhận xét, chữa bài - 1 đọc yêu cầu - Cả lớp làm bảng con.  85 55 95 .... - - - 27 18 46 .... 58 37 49 .... Bài 2: Số? - 1 đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng sách - Nhận xét + 86 trừ 6 bằng 80, viết 80 vào ô trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dang toán về ít hơn. - Vì sao em biết ? - Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn". - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: 2' 1' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bà Bà : 65 tuổi Mẹ kém bà: 27 tuổi Mẹ : tuổi ? Bài giải: Tuổi của mẹ là: 65 - 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 2: Chính tả Nghe viết: Câu chuyện bó đũa Phân biệt: l/n, i/ iê, ăt/ ăc I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc. II. Đồ dùng dạy học: - Viết nội dung bài tập 2 a - Viết nội dung bài tập 3 a III. hoạt động dạy học : TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho 2 bạn viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con: ra, da, gia đình - Nhận xét, chữa bài 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc toàn bài chính tả. - HS nghe -Tìm lời người cha trong bài chính tả. - 2 HS đọc lại bài. - Đúng.như thế là các con đều thấy rằngsức mạnh. - Lời người cha được ghi sau những dấu gì ? - Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng. +Viết tiếng khó. - Cả lớp viết bảng con. *GV đọc cho HS viết bài vào vở - Nhắc nhở cách trình bày bài, tư thế ngồi viết.... - Đọc cho HS soát lỗi * Chấm, chữa bài - Chấm 5, 7 bài nhận xét thương yêu, sức mạnh - HS viết bài - HS soát lỗi, ghi ra lề vở. c. Hướng dần làm bài tập: Bài 2a: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào sách. - Nhận xét a) + l/n: lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng Bài 3: (Lựa chọn) - Yêu cầu tương tự bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu - Các tiếng có chứa âm đầu l hay n? - Chỉ người sinh ra bố ? - Ông bà nội - Trái nghĩa với nóng ? - lạnh - Cùng nghĩa với không quen ? b)Chứa tiếng có vần in hay vần iên? - Trái nghĩa với dữ ? - lạ - hiền - Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích ? - tiên 2' - Có nghĩa là quả đến độ được ăn ? 4. Củng cố: - Hệ thống bài học - chín 1' 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu l/n Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 3: Mĩ thuật Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Kể chuyện Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: Dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng dạy học: - 5 tranh minh hoạ nội dung truyện. iII. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện: "Bông hoa Niềm Vui" - 2 HS kể. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: * Kể từng đoạn theo tranh. - Không phải mỗi tranh minh hoạ 1 đoạn truyện. *VD: Đoạn 2 được minh họa bằng tranh 2, 3. - YC cả lớp quan sát tranh 5 tranh. - HS quan sát tranh. - 1HS khá nói vắn tắt ND từng tranh. -Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kể mẫu theo tranh 1 - Kể chuyện trong nhóm - HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể * Phân vai dựng lại câu chuyện. (Dành cho HS khá giỏi) - Yêu cầu các nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con). - HS thực hiện nhóm 6. - YC các nhóm thi dựng lại câu chuyện. - Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện. 2' 1' 4. Củng cố: - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Yêu thương, sống hoà thuận với anh chị em. -VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn II. Đồ dùng dạy học: - 4 hình tam giác vuông cân. II. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính : 96 - 48; 86 - 27 - Nhận xét, đánh giá,chữa bài - 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con 30' 3. Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm -Yêu cầu HS tính và ghi kq vào sách. - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS yêu cầu - HS làm bài sau đó lần lượt đọc kết quả từng phép tính. 15 - 6 = 9 14 - 8 = 6 ..... 16 - 7 = 9 15 - 7 = 8 ..... Bài 2: Tính nhẩm -Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. -YC HS tự nhẩm và ghi kq vào sách. - 1 HS đọc yêu cầu - Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9 15 - 5 - 1 = 9 16 - 6 - 3 = 7 .... 15 - 6 = 9 16 - 9 = 7 ... - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - HS làm bài , đổi chéo sách kiểm tra. - 1 HS đọc đề toán - Yêu cầu cả lớp làm bảng con 35 72 81 50 - - - - 7 36 9 17 28 36 72 33 - Gọi 1 HS lên bảng làm - Nêu cách thực hiện phép trừ. - Vài HS nêu Bài 4: 50l 18l ? Tóm tắt: - GV hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán. Mẹ vắt: Chị vắt: 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Bài giải: Chị vắt được số lít sữa là: 50 - 18 = 32 (lít) Đáp số: 32 lít Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 2: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Tập đọc Nhắn tin I. Mục tiêu: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý) II. đồ dùng – dạy học: - Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - GV nhận xét ghi điểm: - Anh em trong nhà phải thương yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - 1 HS đọc câu trên bảng phụ. - GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS. - Đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp. - Đọc các từ: quà sỏng, lồng bàn, ... - GV hướng dẫn đọc trong nhóm. - Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm - Nhóm 2. + Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. c. Tìm hiểu bài: - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ? -Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh đang ngủ ngon chị Nga không muốn đánh thức Linh. Lúc Hà đến Linh không có nhà. - Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ Nga về. - Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh mượn. - Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị - Vì sao phải nhắn tin ? HS trả lời - Nội dung nhắn tin là gì ? - HS viết bài vào vở 2' 1' - Yêu cầu HS viết tin nhắn vào vở => Nội dung: d. Luyện đọc lại 4. Củng cố: - Đọc lại tin nhắn 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. - Một vài học sinh nhắc lại - Một vài HS đọc. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 4: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình Câu kể Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi. I. Mục tiêu: - Nêu một số từ ngữ về tình cảm gia đình. - Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? - Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi. II. Đồ dùng dạy học: - Kể bảng bài tập 2, bài tập 3 III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 30' - Nêu một số từ ngữ về công việc gia đình. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - 1HS lên bảng. a. Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yêu cầu. b. Hướng dãn làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em. - 3 HS lên bảng mỗi HS tìm 3 từ - Gọi 3 HS lên bảng - Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu 3 HS lên bảng - HS làm bài theo nhóm 4. - GV nhận xét bài cho HS. Ai Làm gì ? Anh Chị Em Chị em Chị em khuyên bảo em. chăm sóc em. chăm sóc chị. trông nom nhau. giúp đỡ nhau. Bài 3: (Viết) - GV nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình. Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống. - Ô trống thứ nhất điền dấu chấm - Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi 2' 1' 4. Củng cố: - Đặt 1 câu kể dạng Ai làm gì? 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Ô trống 3 điền dấu chấm - 1HS - VN học bài Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Đạo đức Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. - Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiện của HS - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Tài liệu và phương tiện: - Phiếu giao việc hoạt động 3 (tiết 1). III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bãi cũ: - Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. - HS trả lời 30' 3. Bài mới: * Hoạt động 1: TP: Bạn Hùng thật đáng khen. - HS đóng tiểu phẩm - Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện. - Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật của mình ? *Kết luận: SGV * Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. - Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ? - HS quan sát tranh (TL nhóm 6). - Nếu em là bạn trong tranh em sẽ làm gì ? -Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - HS trả lời -Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ? *Kết luận: SGV - HS liên hệ và nêu * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến 2' 1' - GV phát biếu hướng dẫn HS làm việc theo phiếu. 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS làm phiếu bài tập nhóm - Gọi một số trình bày ý kiến của mình. . Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 2: Toán Bảng trừ I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. - Vận dụng các bảng ộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 74- 47; 64- 19 - 2HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con b) HD HS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - YC HS tính nhẩm và ghi kết quả. - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK, nối tiếp nêu kết quả. - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số. - Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 trừ đi một số. 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 ............ 11 - 9 = 2 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách làm - Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5 + 6 =11 sau đó lấy 11- 8 = 3, viết 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -Thu chấm một số bài. - Nhận xét. Bài 3: Vẽ theo mẫu 5 + 6 - 8 = 3 9 + 8 - 9 = 8 ..... 8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 - 8 = 7 .... - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp vẽ vào SGK. - GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó tạo thành hình vẽ theo mẫu 2' 1' 4. Củng cố: - Đọc lại các bảng trừ. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà học thuộc các bảng trừ. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập viết Chữ hoa M I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết viết chữ M hoa và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng: - Viết đúng chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ, viết đúng chữ và câu ứng dụng. 3. Thái độ: - Thích thú với việc rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa M đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Miệng nói tay làm III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà - HS viết bảng con: L 30' - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: - Cả lớp viết bảng con: Lá a.Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầucủa tiết học b. Hướng dẫn viết chữ hoa M: *Hướng dẫn HS quan sát chữ M: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát. - Chữ M có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 4 nét: Móc ngược trái, thắng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - GV nêu cách viết từng nét. - Một vài HS nhắc lại cách viết. - GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết. * HD HS tập viết trên bảng con. c. HD viết cụm từ ứng dụng: - HS tập viết 2-3 lần * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng. - 1 HS đọc: Miệng nói tay làm. - Em hiểu cụm từ ứng dụng nghĩa như thế nào ? - Nói đi đôi với làm * Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - M, g, l - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t - Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ còn lại - Nêu khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết một chữ O - Nêu cách nối nét giữa các chữ ? * Hướng dẫn viết chữ: Miệng - Nét móc của M nối với nét hất của i - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con d. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vào vở - Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ - Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ - GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. * Chấm, chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài, - Nhận xét. 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết. - Nhận xét chung tiết học. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 4: Thủ cụng Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết, gấp, cắt, dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thức to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô. - Có hứng thú với giờ học thủ công. II. chuẩn bị: - Mẫu hình tròn - Giấy màu, kéo, hồ dán. II. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. Ôn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 28' 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học b. HS thực hành gấp, cắt, dán hình tròn. - GV giới thiệu hình mẫu được dán trên nền một hình vuông. - Hướng dẫn lại quy trình mẫu - Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn: - Nhắc lại quy trình các bước gấp cắt dán hình tròn. - HS chú ý quan sát. - Bước 1: Gấp hình - Bước 2: Cắt hình tròn - Bước 3: Dán hình tròn. - GV chia nhóm tổ chức cho HS thực hành ? - HS thực hành theo nhóm 4. - GV quan sát các nhóm thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành theo nhóm 4. - Cho HS trưng bày sản phẩm. 2' 4. Củng cố: - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. 1' 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chớnh tả Nghe – viết: Tiếng võng kêu Phân biệt l/n; i/iê; ăt/ăc I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng khổ 2 bài thơ Tiếng võng kêu. - Làm đúng các bài tập phân biệt. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ khổ thơ tập chép. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm 2 từ chứa âm đầu l/ n. - Nhận xét, đánh giá. - 1HS lên bảng. - HS viết bảng con 30' 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe – viết: - GV mở bảng phụ (khổ 2) - 2HS đọc - Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? *HS chép bài vào vở - Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở. - HS chép bài - GV theo dõi uốn nắn HS - Yêu cầu HS soát lỗi. *Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xét c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - 2HS làm trên bảng lớp - 1 HS đọc yêu cầu *Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống - HS làm vở a.lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b.tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài. c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. - Nhận xét. + Gọi 3 HS lên chữa. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài chép. Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................. ........................................................................................................................... Tiết 2: Hỏt nhạc Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết. - Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ. 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm tính điền kết quả vào SGK - Gọi HS đọc KQ - Củng cố bảng trừ đã học. - Nêu yêu cầu . - HS làm SGK - Nêu miệng kết quả. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - - Nêu yêu cầu. a) 35 57 63 - - - 8 9 5 27 48 58 b) 72 81 94 - - - 34 45 36 38 36 58 Bài 3: Tìm x - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết - Củng cố cách tìm số bị trừ - Nêu yêu cầu. a) x + 7 =

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 14-BS.doc