Tập viết
Chữ hoa: V
I/Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ :
-Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ
-Biết viết từ ứng dụng, cụm từ ứng dụng Vượt suối băng rừng theo cỡ nhỏ
-Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng qui định
-GDHS tính cẩn thận, kiên trì
II/Chuẩn bị
GV : Mẫu chữ V hoa, bảng phụ viết chữ Vượt, Vượt suối băng rừng
HS : Vở tập viết, bảng con
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn địnk tổ chức : 1Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2/Kiểm tra bài cũ : 4
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ U, Ư, Ươm
GV nhận xét
35 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 25 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äp phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai : tr/ ch, thanh hỏi, thanh ngã
-GDHS tính cẩn thận, kiên trì
II/Chuẩn bị
GV: Chép trước bài chính tả trên bảng lớp. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK, bảng con
III/Các hoạt động dạy học
1/Ổn định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
GV đọc từ khó: Sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng
GV nhận xét
3/Dạy bài mới: 32’
a/Giới thiệu bài: 1’Tiết học hôm nay các em viết một đoạn trong bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
15’
3’
8’
b/Hướng dẫn tập chép
GV đọc mẫu
Gọi 2 HS đọc
Tìm 2 tên riêng trong bài ?
Viết tiếng khó
Yêu cầu HS viết tiếng khó vào bảng con
c/Viết chính tả
Yêu cầu HS chép bài vào vở
GV nhắc HS cách ngồi, cách cầm bút
*Chấm và chữa lỗi
Yêu cầu HS đổi vở chấm lỗi
GV thu vở chấm điểm
d/Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu
GV chia lớp làm 3 nhóm mỗi 2 em thi tìm từ chứa thanh hỏi thanh ngã
GV chốt lại lơì giải đúng
Chõng tre, che chở, chỉ trỏ, cái mõ, võ trứng,
-HS lắng nghe
-2 HS đọc bài
-Hùng Vương, Mị Nương
HS viết tiếng khó vào bảng con.
Tuyệt trần, kén, chàng trai giỏi
-HS chép bài vào vở
HS đổi vở chấm
-Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã
HS cả lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài
Số chẵn, chăm chỉ, số lẻ, lỏng lẻo, buồn bã, mệt mỏi .
-Thi tìm từ ngữ chứa thanh hỏi, thanh ngã
Chia lớp làm 3 nhóm mỗi 2 em thi tìm từ chứa thanh hỏi thanh ngã
-HS nhận xét
4/Củng cố : 2’
GV nhắc lại các lỗi sai cơ bản
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả. Chuẩn bị bài sau: Bé nhìn biển
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2017
Toán
Luyện tập
I/Mục tiêu
-Giúp HS học thuộc bảng chia 5 và rèn kĩ năng vận dụng
-Nhận biết 1/5
-GDHS tính tự giác ham học
II/Chuẩn bị
GV : SGK, bảng phụ
HS : SGK, vở bài tập, bảng con
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn định tổ chức: 1’KT dụng cụ học tập của HS
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
Gọi 2 HS lên bảng lên bảng đọc thuộc bảng chia 5
Gọi 1 HS lên bảng viết số một phần 5
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’ Hôm nay các em học toán luyện tập
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
6’
7’
7’
5’
b/Bài tập
Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV ghi phép tính lên bảng, yêu cầu HS tự làm bài vào vở
Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
GV ghi phép tính lên bảng, yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con
Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
Yêu cầu HS nhận xét
Bài 3 : Giải toán
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS ghi tóm tắt tự giải vào vở
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Bài 4 : Giải toán
Hướng dẫn tương tự như bài 3
Bài 5 : Gọi 1 HS đọc đề
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK trả lời
-Hình b khoanh một phần mấy ?
-Hình a khoanh một phần mấy ?
-Tính nhẩm
HS tự làm bài vào vở
3 HS lên bảng chữa bài
Cả lớp nhận xét
HS đọc đồng thanh bảng chia 5
Tính nhẩm
HS tự làm bài vào bảng con
3 HS lên bảng chữa bài
5x2 =10 5x3=15 5x4 =20
10 : 2=5 15 : 3= 5 20 : 5 =4
10 :5 =2 15 : 5 = 3 20 : 4 = 5
-Lấy tích chia cho một thừa số ta được thừa số kia
1 HS đọc yêu cầu bài
HS ghi tóm tắt tự giải vào vở
1 HS lên bảng chữa bài
Bài giải
Số quyển vở mỗi bạn có là:
35 : 5 = 7 ( quyển vở )
Đáp số : 7 quyển vở
-HS nhận xét
1 HS lên bảng chữa bài
Bài giải
Số đĩa xếp được là:
25 : 5 = 5 ( đĩa )
Đáp số : 5 đĩa
HS đổi vở kiểm tra
-Hình nào đã khoanh 1/5 số con voi
HS quan sát hình vẽ trong SGK trả lời
-Hình b khoanh một phần ba
-Hình a khoanh một phần năm
4/Củng cố: 3’
Gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 5
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà hồn thành bài tập, chuẩn bị bài sau Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công
Làm dây xúc xích trang trí(t1)
I/Mục tiêu
-HS biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công hoặc giấy màu
-Làm được dây xúc xích để trang trí
-GDHS thích làm đồ chơi
II/Chuẩn bị
GV : Dây xúc xích bằng giấy thủ công . Qui trình làm dây xúc xích
HS : Giấy thủ công, kéo
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’ Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
3/Dạy bài mới: 27’
a/Giới thiệu bài : 1’ Hôm nay các em làm dây xúch xích để trang trí (t1)
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
11’
b/ Hoạt động 1 :Quan sát nhận xét
GV giới thiệu dây xúch xích mẫu
-Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì ? Có hình gì ?
-Kích thước các hình tròn như thế nào ?
Để có được dây xúch xích để trang trí ta phải cắt nhiều nan giấy nhỏ bằng nhau. Sau đó dán lồng các nan giấy bằng nhau thành vòng tròn nối tiếp nhau .
c/Hoạt đôïng 2 : Hướng dẫn mẫu
Bước 1 : Cắt thành các nan giấy
Lấy 3-4 tờ giấy thủ công khác nhau cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ giấy 4-6 nan
Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích
Bôi hồ vào một đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn. Dán chồng khít hai đầu nan lên nhau vào 1 khoảng 1 ô, mặt màu quay ra ngoài. Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất. Sau đó bôi hồ vào 1 đầu nan dán tiếp thành vòng tròn thứ hai.
-Luồn nan thứ ba khác màu vào vòng nan thứ hai bôi hồ vào 1đầu nan dán tiếp thành vòng tròn thứ ba. Làm giống như vậy đối với các nan thứ 4, 5 cho đến khi được dây xúc xích như ý muốn.
d/Hoạt động 3: Thực hành
GV tổ chức HS thực hành cắt nan
GV theo dõi giúp đỡ
-HS lắng nghe
-Quan sát
-Làm bằng giấy màu hình tròn đủ màu sắc .
-Kích thước các hình tròn bằng nhau
-HS theo dõi
HS thực hành cắt nan
4/Củng cố: 2’
Goị 2 HS nhắc lại các bước cắt dán dây xúc xích
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà tập làm lại dây xúc xích. Chuẩn bị bài sau thực hành cắt, dán dây xúc xích (t2)
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kể chuyện
Sơn Tinh , Thuỷ Tinh
I/Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói
-Biết sắp xếp lại các tranh theo thứ tự câu chuyện. Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh
-Biết phối hợp lời kể với giọng điệu cử chỉ thích hợp
-Rèn kĩ năng nghe: Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn .
-GDHS không đi chơi ngoài nước lũ
II/Chuẩn bị
GV: 3 tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK
HS : Xem trước câu chuyện
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn định tổ chức :1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Quả tim khỉ
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 32’
a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em tập kể lại câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh .
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15’
16’
b/Hướng dẫn kể chuyện
Gọi HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Quả tim khỉ
GV gọi 3 HS lên bảng xếp
c/Kể lại toàn bộ câu chuyện theo các tranh đã sắp xếp
Yêu cầu HS kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
Bài 3 : Kể toàn bộ câu chuyện
Yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện thi kể
3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Quả tim khỉ
Sắp xếp lại thứ tự các tranh bên theo nội dung câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
3 HS lên bảng xếp
Thứ tự 3-2-1
HS nhận xét
HS kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm
Đại diện các nhóm thi kể chuyện. Mỗi nhóm cử 3 em đại diện thi kể nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn
Cả lớp theo dõi nhận xét
Mỗi nhóm cử đại diện
Cả lớp lắng nghe bình chọn nhóm kể hay, cá nhân kể hay.
4/Củng cố: 2’
Gọi 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện ?
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe. Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập đọc
Bé nhìn biển
I/Mục tiêu
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Biết đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc cả bài thơ với giọng trôi chảy hồn nhiên
Đọc đúng từ : khiêng, gọng vó, sóng khoẻ, bãi giằng
-Kiến thức:
Hiểu từ khó : bể, còng, sóng lừng
-Hiểu bài thơ : Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng, mà ngộ nghĩnh như trẻ con
-Học thuộc bài thơ
-GDHS yêu thích biển, bảo vệ môi trường ở biển
II/Chuẩn bị
GV : Tranh minh hoạ bài thơ, tranh ảnh về biển
HS : SGK
III/Các hoạt đôïng dạy học
1/Ổn định tổ chức : 1’KT dụng cụ học tập của HS
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Gọi 3 HS đọc bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh và trả lời câu hỏi
-Vua Hùng phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ?
-Kể lại việc chiến đấu giữa 2 vị thần ?
-Nêu nội dung bài ?
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 32’
a/Giới thiệu bài : 1’Bài thơ Bé nhìn biển sẽ cho biển là như thế nào theo cách nhìn của một bạn nhỏ ?
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15’
10’
6’
b/Luyện đọc
GV đọc mẫu
*Đọc từng câu :
Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
Luyện đọc tiếng khó
*Đọc từng đoạn trước lớp
Gọi HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
Giải nghĩa từ bễ, còng, sóng lừng
Phì phò : tiếng thở to của người và vật
-lon ta lon ton : dáng đi của trẻ em nhanh nhẹn và vui vẻ
*Đọc từng khổ thơ trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
*Đọc đồng thanh
c/Tìm hiểu bài :
Câu 1 : Tìm những câu thơ cho biết biển rất rộng ?
Câu 2 : Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ?
Câu 3 : Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao ?
*Tích hợp GD tài nguyên MT biển đảo: GD học sinh hiểu thêm về phong cảnh biển
d/Học thuộc lòng
GV ghi các từ đầu dòng yêu cầu HS đọc nhẩm
HS lắng nghe
HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
HS đọc tiếng khó : Vọng vó, khiêng, sóng khoẻ, bãi giằng .
-Đọc từng đoạn trước lớp
HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
-HS đọc chú giải
HS đọc từng khổ thơ trong nhóm, mỗi nhóm 4 em
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc đồng thanh
-Tưởng rằng biển nhỏ /Mà to bằng
trời /Như con sông lớn / Chỉ có một bờ. Biển to lớn thế
- Bãi giằng với sóng /chơi
Nghìn con sóng khoẻ /lon ta lon ton/ biển to lớn thế /Vẫn là trẻ con /
-HS trả lời
HS đọc nhẩm
4/Củng cố : 2’
Bài thơ nói lên điều gì ?
Gọi HS đọc thuộc bài thơ
Em có thích biển không ? Vì sao ?
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà học thuộc lịng bài thơ. Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con
Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 1 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập chung
I/Mục tiêu :
-Giúp HS rèn luyện kĩ năng: Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải )trong 1 biểu thức có 2 phép tính nhân và chia hoặc chia và nhân .
-Nhận biết một phần mấy
-Giải bài toán có phép nhân
-Rèn kĩ năng làm tính và giải toán đúng nhanh chính xác, trình bày sạch sẽ
-GDHS tự giác và ham học toán
II/Chuẩn bị
GV: Hình vẽ SGK, 4 hình tam giác, bảng nỉ
HS: Vở bài tập, bảng con, SGK
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Gọi 2HS đọc thuộc bảng chia 5
Gọi 1HS làm bài tập 3 tiết trước
GV nhận xét
3/Dạy bài mới: 31’
a/Giới thiệu bài: 1’Tiết tốn hơm nay các em sẽ học bài Luyện tập chung
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6’
6’
6’
7’
5’
b/Bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
GV gọi HS giỏi lên làm mẫu.
-Ta lấy 3 x 4 = 12. Viết 12
Lấy 12 : 2 = 6
GV ghi 3 phép tính lên bảng
Gọi 3 HS lên bảng
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV ghi phép tính lên bảng
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
Muốn tìm 1 thừa so ta làm thế nào ?
Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào bảng con
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu
GV treo hình vẽ
a) số ô vuông
b) số ô vuông
c) số ô vuông
d) số ô vuông
Bài 4 : Giải toán (Gọi 1 HS đọc đề toán)
Yêu cầu HS tóm tắt đề toán và tự giải vào vở
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Bài 5: GV gắn 4 hình tam giác yêu cầu HS lấy hình tam giác xếp thành hình chữ nhật .
Tính theo mẫu
3 x 4 : 2 = 12 : 2
= 6
3 HS lên bảng – Cả lớp làm bài vào vở
5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10
6 : 3 x 5 = 2 x 5
= 10
2 x 2 x 2 = 4 x 2
= 6
Tìm X
-Lấy tổng trừ số hạng kia
Lấy tích chia cho thừa số kia
Hình nào đã tô màu số ô vuông
-Hình C
-Hình A
-Hình D
-Hình B
1 HS đọc đề toán
HS tóm tắt đề toán và tự giải vào vở
1 HS lên bảng chữa bài
Bài giải
Số con thỏ 4 chuồng như thế cĩ tất cả là:
5 x 4 = 20 ( con thỏ)
Đáp số: 20 con thỏ
Cả lớp nhận xét
HS lấy hình tam giác xếp thành hình chữ nhật
4/Củng cố: 3’
Gọi 1 số HS đọc thuộc bảng nhân, bảng chia 4, 5
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà hồn thành bài tập, chuẩn bị bài Giờ phút. Đem theo đồng hồ
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Chữ hoa: V
I/Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ :
-Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ
-Biết viết từ ứng dụng, cụm từ ứng dụng Vượt suối băng rừng theo cỡ nhỏ
-Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng qui định
-GDHS tính cẩn thận, kiên trì
II/Chuẩn bị
GV : Mẫu chữ V hoa, bảng phụ viết chữ Vượt, Vượt suối băng rừng
HS : Vở tập viết, bảng con
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn địnk tổ chức : 1’Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ U, Ư, Ươm
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 32’
a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em viết chữ hoa V
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
5’
21’
b/Hướng dẫn viết chữ hoa
GV treo chữ mẫu
Chữ V hoa cao mấy li ? Gồm mấy nét ?
GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
Nét 1 : ĐB trên ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang giống như nét 1 các chữ H, I, K. Dừng bút trên ĐK 6. Nét 2 :Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết nét móc xuôi phải, DB ở ĐK5
-Yêu cầu HS viết bảng con
c/Hướng dẫn HS viết từ, cụm từ ứng dụng
Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng
Vượt suối băng rừng nghĩa là gì ?
-Chữ nào cao 2,5 li ?
Chữ nào cao 1,5 li ?
Chữ nào cao 1,25 li ?
Chữ nào cao 1li ?
-Cách đặt dấu thanh
Lưu ý cách nối nét : Khoảng cách giữa chữ ư với chữ v gần hơn bình thường
Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ Vượt
d/Thực hành:
GV nêu yêu cầu bài viết
Yêu cầu HS viết bài vào vở
Thu vở nhận xét bài viết của HS
HS quan sát
-5 li, gồm 3 nét
Nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải
HS viết bảng con chữ V
-Vượt suối băng rừng
- Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn gian khổ .
-V, B, G
-t
r, s
ư, ơ, u, ô, ă, n
-Dấu nặng đặt ở dưới chữ ơ, dấu sắc đạt trên chữ ô, dấu huyền đặt trên chữ ư
HS viết vào bảng con chữ Vượt
HS viết bài vào vở
4Củng cố : 2’
Gọi 2 HS lên bảng thi viết chữ nhanh đúng mẫu
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà luyện viết ở nhà, chuẩn bị bài sau viết chữ hoa X
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
I/MuÏc tiêu
-Mở rộng vốn từ về sông biển
-Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
-GDHS yêu thích biển, ham thích học tiếng việt
II/Chuẩn bị
GV : Thẻ từ, SGK, bảng phụ
HS : SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn định tổ chức :1’ Hát
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
Gọi 2 HS làm bài tập 2
-Tìm thành ngữ nói về con vật ?
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 32’
a/Giới thiệu bài:1’ Hôm nay các em học bài Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
31’
b/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
Từ tàu biển và biển cả có mấy tiếng ?
Tìm từ có tiếng biển ?
Yêu cầu HS làm bài vào giấy nháp, 2 HS lên bảng
Bài 2 : Gọi 2 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi và trả lời miệng.
-Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được .
-Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.
-Nơi đâùt trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề
Hướng dẫn : Đọc phần in đậm, bỏ phần in đậm thay vào từ để hỏi cho phù hợp
Bài 4 : (viết ) Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Gọi HS trả lời
-Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?
-Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?
-Vì sao nước ta có nạn lụt?
Yêu cầu HS viết bài vào vở
Nhận xét
Tìm các từ ngữ cĩ tiếng biển:
2 tiếng
HS làm bài vào giấy nháp, 2 HS lên bảng
-tàu biển, sóng biển, nước biển, bãi biển, bờ biển, biển cả, biển xanh, biển khơi, biển lớn .
-Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau
-sông
- suối
- hồ
-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau
-HS nêu câu hỏi
-Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?
-Dựa theo sự giải thích trong truyện Sơn Tinh và Thuỷ Tinh trả lời các câu hỏi sau:
- Vì Sơn Tinh đã đem lễ vật tới trước
- Vì ghen tức muốn cướp lại Mị Nương
- Vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh
4/Củng cố : 2’
Gọi HS nêu đặc điểm của sơng, suối, hồ?
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà hồn thành các bài tập, chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sơng biển. Dấu phẩy
Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 3 năm 2017
Toán
Giờ , phút.
I/Mục tiêu
-Giúp HS nhận biết 1giờ có 60 phút. Cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số3 hoặc số 6
-Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian : giờ , phút.
-Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút ) và việc sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày
-GDHS biết xem đồng hồ.
II/Chuẩn bị
GV : Mô hình đồng hồ
HS : Mô hình đồng hồ
III/Các hoạt động dạy học
1/Ổn định tổ chức :1’ Hát
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
Gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 4, bảng chia 5
3/Dạy bài mới: 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em tiếp tục học cách xem giờ trên đồng hồ
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
20’
b/Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.
Các em đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay các em học đơn vị đo thời gian khác đó là phút 1 giờ = 60 phút .
GV quay kim đồng hồ 8 giờ.
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
GV quay tiếp kim phút chỉ số 3 và hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
GV viết 8 giờ 15 phút
GV quay tiếp kim phút chỉ số 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Yêu cầu HS quay trên đồng hồ 10 giờ, 10 giờ 15, 10 giờ rưỡi.
c/Bài tập
Bài 1 : HS đọc đề
GV quay kim đồng hồ
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề
GV yêu cầu HS xem tranh hiểu các sự việc và hoạt động được mô tả.
Xem đồng hồ
Lựa chọn giờ thích hợp trả lời câu hỏi của bài toán.
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề
Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
Yêu cầu HS nhận xét
8 giờ
8 giờ 15
8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi
HS quay kim đồng hồ
HS đọc đề
HS đọc giờ: 7 giờ 15 phút, 2 giờ rưỡi, 11giờ rưỡi, 3 giờ.
HS đọc đề
HS xem tranh và đồng hồ trả lời
Mai ngủ dậy lúc 6giờ ứng với đồng hồ C
Mai đến trường lúc 7 giờ 15 phút ứng với đồng hồ B
Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15 phút ứng ví đồng hồ D
Mai tan học về 11 giờ 30 phút ứng với đồng hồ A
-Tính(theo mẫu)
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
a) 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
4 giờ + 6 giờ = 10 giờ
8 giờ + 7 giờ = 15 giờ
b) 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ
12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
16 giờ - 10 giờ = 6 giờ
4/Củng cố: 3’
Goi một số HS trả lời 1 giờ có mấy phút ?
5/Dặn dị: 1’
GV nhận xét tiết học.
Về nhà hồn thành bài tập. Chuẩn bị bài tiếp theo: Thực hành xem đồng hồ
Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và Xã hội
Một số loài cây sống trên cạn
I/Mục tiêu :
Sau bài học HS biết
-Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống trên cạn .
Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả .
GDHS ý thức trồng cây và bảo vệ cây
II/Chuẩn bị
GV: Hình vẽ trong SGK, các cây ở sân trưỡng vườn trường
HS: Quan sát các cây ở trên cạn
III/Các hoạt động dạy và học
1/Ổn định tổ chức :1’ Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’ Gọi 2 HS trả lời
Cây sống ở đâu ?
*GV tổ chức cho HS chơi trò chơi : Thi nhau kể tên các loài cây sống trên cạn mà em biết .
GV tuyên dương HS kể nhiều cây
3/Dạy bài mới: 31’
a/Giới thiệu bài : Hôm nay các em biết nêu tên và ích lợi của một số cây sống trên cạn
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
10’
7’
b/Hoạt động 1 : Quan sát cây cối ở sân trường vườn trường và xunh quanh trường
Mục tiêu : Hình thành kĩ năng quan sát nhận xét, mô tả
Cách tiến hành
Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
GV phân công khu vực HS quan sát, yêu cầu HS quan sát đặc điểm của cây như tên cây, thân, cành lá, rễ, ích lợi của cây .
Bước 2 : Làm việc cả lớp
Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả .
GV khen những nhóm quan sát tốt
*KNS cơ bản được giáo dục:
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và sử lí thơng tin về các lồi cây sống trên cạn
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập
-Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ cây cối
c/Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
(*Áp dụng phương pháp Bàn tay nặn bột vào HĐ2)
Mục tiêu : Nhận biết một số cây trên cạn và nêu ích lợi của nó .
Cách tiến hành
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Yêu cầu HS quan sát tranh SGK nói tên và nêu ích lợi của những cây trong hình .
GV đi đến các nhóm giúp đỡ
Bước 2 : Làm việc cả lớp
GV gọi một số HS chỉ và nói tên từng cây trong hình
Hỏi : Trong số các cây được giới thiệu trong SGK,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 25.doc