Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Mặt Trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- KQ về hình dạng đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên trái đất.
- HS có ý thức : Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vò mặt trời
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ trong SGK (64, 65)
- Giấy vẽ, bút màu
III. các Hoạt động dạy học:
37 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
+ Về nhà tỡm thờm những từ ca ngợi Bỏc Hồ.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Đạo đức
Bảo vệ loài vật cú ớch (T2)
I. Mục tiờu:
- Kể được ích lợi của một số loài vật đối với đời sống con người
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích .
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật ích
- Biết bảo vệ loài vật cú ớch trong cuộc sống hàng ngày
II. tài liệu phương tiện:
- Tranh ảnh, mẫu vật cỏc loài vật cú ớch
III. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
-Em biết những con vật cú ớch nào? Kể những ớch lợi của chỳng ?
- 2 HS trả lời
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: HS TL nhúm
- GV đưa yêu cầu, khi đi chơi vườn thú, em thấy 1 số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá vào thú trong chuống, hóy tỡm cỏch ứng xử thớch hợp
- Cách ứng xử a,b,c,d (chọn c khuyên ngăn các bạn)
- Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu cú ớch
c. Hoạt động 2: Chơi đóng vai
- HS đóng vai (tỡm cỏch ứng xử phự hợp)
- GV nờu tỡnh huống
- An và Huy là đôi bạn thân chiều nàyHuy rủ
+ An ơi trên cây kia có 1 tổ chim. Chúng mỡnh trốo lờn bắt chim non về chơi đi!
+ An ứng xử như thế nào trong tính huống đó ?
- Các nhóm lên đóng vai
KL:Trong tỡnh huống đó An nên khuyên ngăn bạn khụng trốo cõy phỏ tổ chim
- Vỡ nguy hiểm thương
- Chimbị chết
d. Hoạt động 3: Tự liờn hệ
- Em đó biết bảo vệ loài vật cú ớch chưa ? Hóy kể 1 việc làm cụ thể ?
KL: Khen những HS đó biết bảo vệ loài vật cú ớch và nhắc nhở HS học tập bạn.
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiờu:
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100; làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm cỏc số trũn trăm.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lờn bảng
- Nờu cỏch đặt tính và tính ?
244 + 523
- Nhận xột, chữa bài
142 + 251
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Nêu MĐ, YC
b. HD HS làm bài tập
Bài 1:
- Nờu yờu cầu.
- Nêu cách đặt tính và tính phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
- Hs làm SGK, 2HS lờn bảng.
35
+
57
+
83
+
25
+
28
26
7
37
63
83
90
62
Bài 2: Tớnh
- HS làm SGK
- Củng cố về cách đặt, tính phộp trừ
75
-
63
-
81
-
52 80
- -
9
17
34
16 15
52
46
47
36 65
Bài 3: Tớnh nhẩm
- HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả
- Đọc nối tiếp KQ.
700 + 300 = 1000
1000 - 300 = 700
800 + 200 = 1000
1000 - 200 = 800
500 + 500 = 1000
1000 - 500 = 500
Bài 4: Đặt tớnh rồi tớnh
- HS làm vở
- Gọi Hs lờn bảng chữa
- Củng cố về cách đặt tớnh, tớnh.
- Nhận xột
351
+
427
+
516
+
216
142
176
567
569
689
876
-
999
-
304
-
231
542
304
645
457
201
2'
1'
4. Củng cố:
- Củng cố về cách đặt, tớnh
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Tập viết
Chữ hoa n (kiểu 2)
I. Mục tiờu:
Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cữ nhỏ ) ; Chữ và cừu ứng dụng : Người ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cữ nhỏ ) , Người ta là hoa đất ( 3 lần ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N kiểu 2
- Bảng phụ viết sẵn dũng ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con M , (kiểu 2) Mắt
- GV nhận xột, chữa bài
- 1HS viết bảng lớp : Mắt
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (m/đ, yêu cầu) b. Hướng dẫn viết chữ hoa
* QS nhận xột chữ N hoa kiểu 2
- Nờu cấu tạo chữ N (k2)
- Cao 5 li, gồm 2 nột giống nột 1 và 3 của chữ M (k2)
- Nờu cỏch viết
N1: Giống cỏch viết nột 1 chữ M kiểu 2
N2: Giống cỏch viết nột 3 của chữ M kiểu 2
* HS viết bảng con
- Chữ N hoa (kiểu 2)
c. HD viết cụm từ ứng dụng:
* Giới thiệu cõu ứng dụng
- HS đọc : Người ta là hoa đất
- Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng
- Ca ngợi con người- con người là quý nhất là tinh hoa của trỏi đất.
* Quan sỏt nhận xột
- Cụm từ ứng dụng
- Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - Nêu các chữ cái có độ cao 2 li :
- N,g,l.h
- đ
- Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? ? - Nêu các chữ cái có độ cao 1li ?
- t
- Cũn lại
-Nờu cỏch đặt dấu thanh
+ Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a dấu sắc đặt trên â
- Cỏch viết nột cuối chữ N
+ Nột cuối của chữ N chạm nột cong chữ g.
* Viết bảng con
+ Chữ Người
d. HDHS viết vào vở tập viết
+ Chữ N 1 dũng cỡ vừa, 2 dũng cỡ nhỏ
+ Chữ Người một dũng cỡ vừa,1dũng cỡ nhỏ
e. Chấm, chữa bài:
+ Cõu từ ứng dụng : 3 dũng cỡ nhỏ
- Chấm 5-7 bài, nhận xột.
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà luyện viết trong bài tập trong vở tập viết
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Thủ cụng
Làm con bướm (tiết 1)
I. Mục tiờu:
- HS biết làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướn tương đối cân đối.
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS.
II. chuẩn bị:
- Con bướm mẫu bằng giấy
- Quy trỡnh làm con bướm bằng giấy có hỡnh vẽ minh hoạ từng bước
- Giấy thủ cụng, hồ dỏn, kộo, bỳt chỡ, thước, sợi chỉ
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
30'
3. Bài mới:
a. HDHS quan sỏt và nhận xột
- GT con bướm mẫu bằng giấy.
- Con bướm được làm bằng gỡ ?
Cú những bộ phận nào ?
- Bằng giấy
- Cỏnh, thõn, rõu
- Gỡ 2 cỏnh về tờ giấy HV để HS nhận xét cách gấp cánh bướm.
b. HD mẫu
+Bước 1: Cắt giấy
- Cắt 1 tờ giấy HV cú cạnh 14 ụ
- Cắt 1 tờ giấy HV cú cạnh 10 ụ
- Cắt 1 nan giấy HCN màu dài 12 ụ
rộng gần nửa ô để làm râu bướm.
+Bước 2: Gấp cánh bướm
- Tạo các đường nếp gấp
- HDHS
+ Gấp đôi tờ giấy hỡnh vuụng 14 ụ thành đường chéo như H1 được H2
+ Gấp liờn tiếp 3 lần
+ Gấp cỏc nếp gấp cỏnh
+ Gấp tờ giấy hỡnh vuụng cạnh 10 ụ được đôi cánh bướm T2
+Bước 3: Buộc thân bướm
- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở 2 nếp gấp dấu giữa sao cho 2 cánh bướm mơ theo hai hướng ngược chiều nhau.
+Bước 4: Làm râu bướm
- Gấp đôi nan giấy làm râu bướm
- Dán râu vào thân bướm
c. Thực hành
- HS cắt giấy và tập gấp cỏnh
bướm
- Hs thực hành cắt, gấp
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học
- Chuẩn bị giờ sau
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ sỏu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Chớnh tả
Nghe – viết: Cây và hoa bên lăng Bác
Phõn biệt r/ d/ gi
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi thanh hỏi, thanh ngó
II. đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3)
III. hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Viết 3 tiếng có âm đầu r, d, gi?
- Nhận xét, đánh giá
- 1HS viết bảng lớp
- Lớp viết BC
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn nghe – viết:
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài
- 2 HS đọc bài
- Nội dung bài núi gỡ ?
- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng bên lăng Bác.
- Tỡm cỏc tờn riêng được viết trong bài .
- Sơn La , Nam Bộ
- HS viết bảng con cỏc từ ngữ viết sai
* HS viết bài
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt
- GV đọc, HS viết bài vào vở
- HS viết vào vở
- Đọc HS soát lỗi
- Đổi vở cho nhau soỏt lỗi
* Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài,nhận xột.
c. Bài tập
Bài tập 2: a
- HS đọc yêu cầu
- Tỡm cỏc từ bắt đầu bằng r/gi/d có nghĩa như sau:
- Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy
- dầu
- Cất giữ kớn khụng cho ai hất
- giấu
- Quả lá rơi xuống đất
- rụng
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dũ:
- Nhận xột giờ.
- Về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Hỏt nhạc
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Toỏn
ễN LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết cỏch làm tớnh trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 1000, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rrooif tính:
975 - 335 = ? 932 - 502 = ?
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nờu quy tắc làm tớnh trừ
+ Đặt tính
+ Tớnh
b. Thực hành.
Bài 1: Tớnh
- Làm bảng con, SGK
- Gọi 1 số HS lờn bảng làm
- Nêu cách đặt tính cách tính
543
-
649
-
599
-
341
415
257
202
234
342
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Nờu yờu cầu.
- HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
897
-
83
-
642
46
255
37
Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống
- Tỡm hiệu
- HS làm sgk
- HS nờu lại cỏch tỡm hiệu, SBT, ST.
- Củng cố tỡm SBT,ST
- 2HS lờn bảng chữa.
- HDHS làm
Số bị trừ
642
349
764
999
753
Số trừ
521
228
554
661
231
Hiệu
121
121
210
338
522
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nờu kế hoach giải
- HS đọc đầu bài
- HS túm tắt, làm bài
-1HS lờn bảng, lớp làm vở
- 1 em túm tắt
- 1 em lờn giải
Bài giải
Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là:
978 - 45 = 933 (HS)
Đ/S: 933 học sinh
2'
1'
4. Củng cố:
- Củng cố cách đặt tính, cách tính
5. Dặn dũ:
- HS nờu lại
- Nhận xột giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Tập làm văn
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bỏc Hồ
I. Mục tiờu:
- Đỏp lại được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước(BT1). Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác(BT2)
- Viết được một vài cõu ngắn về ảnh Bỏc Hồ(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bỏc Hồ.
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giỏo viờn
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- câu chuyện Qua suối nói lên điều gỡ về Bỏc Hồ ?
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nờu
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài tập yờu cầu gỡ ?
- Nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen
- 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu
HS1 (vai cha) hài lũng khen em
+ Con quột nhà sạch quỏ !
HS 2: (vai con )
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại theo các tỡnh huống a,b,c
+ Con cảm ơn ba./ Cú gỡ đâu ạ !
b..Em mặc áo đẹp được các bạn khen
c. Em vứt 1 hũn đá khen em
- Hôm nay bạn mặc đẹp quá !
- Thế ư? Cảm ơn bạn.
- Chỏu ngoan quỏ, cẩn thận quỏ./ Chỏu thật lá đứa trẻ ngoan.
- Cảm ơn cụ , khụng cú gỡ đâu ạ !
Bài tập 2: (miệng)
+ 1HS đọc yêu cầu
+ Quan sỏt ảnh Bỏc
- ảnh Bác được treo ở đâu ?
+ Treo trên tường
- Trụng Bỏc như thế nào ?
+ Rõu túc trắng, vầng trỏn Bỏc cao, mắt Bỏc sỏng.
- Em hứa với Bác điều gỡ ?
+ sẽ ngoanchăm học
Bài tập 3:(viết) Dựa vào những câu trả lời trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ.
- Thu chấm một số bài
+ 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở BT
Nhiều HS tiếp nối nhau đọc (nhận xét )
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc TL bài Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- 2,3 đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu
* HD HS luyện đọc kết hợp giải
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng: ngoàn ngoốo, tần ngần, ...
- Đọc từ khó
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu:
Thưa Bác, / làm thế để làm gỡ ạ ?//
- Đọc câu khó
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối
bài
- HS đọc phần chú giải: Thường lệ, chỳ cần vụ, thắc mắc.
+Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN
+ Đọc ĐT (đoạn 3)
Tiết 2
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp
Câu 2:
- Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ?
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất
Câu 3:
- Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn
Câu hỏi 4:
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
- chui qua,chui lại vòng lá tròn được tạo lên từ cây đa
Câu hỏi 5:
- nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh
- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn luôn nhớ đến thiếu nhi
- Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại
* Bác Hồ có tình thương bao la
với mọi người, mọi vậtvới các cháu thiếu nhi
d. Luyện đọc lại
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
- 2,3 nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà đọc trước nội dung tiết
kể chuyện.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Đồ dùng – dạy học:
Giỏo ỏn, Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính và tính:
462 + 315
627 + 131
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Nhận xét, đánh giá.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HD HS làm bài tập
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu.
- 3HS lên bảng. Lớp làm bảng con.
- Nêu cách tính rồi tính
225
+
362
+
683
+
634
425
204
859
787
887 ...
Bài 2: Đặt tính
- Nêu yêu cầu.
- HS làm nháp
245
+
665
+
217
+
- Gọi 3 HS lên chữa
312
214
752
557
879
969
68
+
72
+
61
+
27
19
29
95
91
90
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu
- Nêu cách giải
- Đọc bài toán.
- Lớp làm vở. 1HS lên chữa bài.
- 1 em tóm tắt
Bài giải
- 1 em giải
Con sư tử nặng số kg là:
210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xét
Đ/S: 228 kg
Bài 5:
- 1 HS đọc đề.
- Lớp làm vở.
- Nêu cách giải
- 1 em tóm tắt
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
- 1 em giải
300 + 200 + 400 = 900 (cm)
- GV nhận xét
Đ/S : 900cm
2'
1'
4. Củng cố:
- Nêu cách đặt tính, cách tính
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Mặt Trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- KQ về hình dạng đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên trái đất.
- HS có ý thức : Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vò mặt trời
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ trong SGK (64, 65)
- Giấy vẽ, bút màu
III. các Hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã làm gì để bảo vệ cây cối và các con vật?
3. Bài mới:
* Khởi động: HS hát 1 bài về Mặt Trời
a. Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về Mặt Trời
+ Bước 1: Làm việc cá nhân
- HS tô mặt trời
(HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em vẽ mặt trời - vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ mặt trời cùng cảnh vật xung quanh)
+ Bước 2: Hoạt động cả lớp
- 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ tranh của mình)
- Tại sao em vẽ Mặt Trời như vậy ? - Theo các em mặt trời có hình gì ?
- HS trả lời
-Tại sao em lại dùng màu đỏ hay màu vàng để tô ông Mặt Trời ?
-HS quan sát các hình vẽ và chú giải sgk để nói về ông Mặt Trời.
- Tại sao khi đi nắng các em
phải đội mũ nón hay che ô ?
- Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát ông Mặt Trời
trực tiếp
- Để khỏi hỏng mặt
(muốn quan sát dùng loại kính đặc biệt hoặc dùng 1 chậu nước )
- KL: Mặt Trời tròn giống như 1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sưởi ấm trái đất. Mặt Trời ở rất xa trái đất
Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và không được nhìn trực tiếp vào mặt trời.
b. Hoạt động 2:
Thảo luận : Tại sao chúng ta cần Mặt Trời ?
- Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên trái đất.
- Người, động vật, thực vật, đều cần đến mặt trời (HS tưởng tượng nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt trái đất của chúng ta sẽ ra sao )
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
(trái đất có đêm tối, lạnh lẽo không có sự sống, người vật cây cỏ dễ chết)
- Liên hệ thực tế
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rrooif tính:
876 - 345 = ? 912 - 802 = ?
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu quy tắc làm tính trừ
+ Đặt tính
+ Tính
b. Thực hành.
Bài 1: Tính
- Làm bảng con, SGK
- Gọi 1 số HS lên bảng làm
- Nêu cách đặt tính cách tính
682
-
987
-
599
-
351
255
148
331
732
451 ....
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
986
-
73
-
264
26
722
47
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm hiệu
- HS làm sgk
- HS nêu lại cách tìm hiệu, SBT, ST.
- Củng cố tìm SBT,ST
- 2HS lên bảng chữa.
- HDHS làm
Số bị trừ
259
257
869
867
486
Số trừ
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoach giải
- HS đọc đầu bài
- HS tóm tắt, làm bài
-1HS lên bảng, lớp làm vở
- 1 em tóm tắt
- 1 em lên giải
Bài giải
Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là:
865 - 32 = 833 (HS)
Đ/S: 833 học sinh
2'
1'
4. Củng cố:
- Củng cố cách đặt tính, cách tính
5. Dặn dò:
- HS nêu lại
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Tập đọc
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
II. đồ dùng – dạy học:
- ảnh lăng Bác (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
30'
- Đọc bài: Chiếc rễ đa tròn
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì
bên gốc cây đa?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- 2HS đọc nối tiếp
- Thích chui qua chui lại
- Quan sát tranh (sgk)
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu
*HDHS luyện đọc k/h giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó :lịch sử, phô sắc, trang nghiêm, vươn lên.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Mỗi dòng là 1 đoạn
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài
- Bảng phụ
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài
- HS đọc phần chú giải
GV giảng thêm
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nhóm 3
- Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm thi đọc
- Đọc đồng thanh 1 đoạn.
- Nhận xét.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác
- Vạn tuế, dầu nước, hoa ban
Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp các miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy cây và hoa cũng nặng tình cảm của con người đối với Bác.
- Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa xứ đỏ Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
- Cây và hoa của non xanh gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng Bác Hồ
d. Luyện đọc lại
2,3 HS thi đọc bài văn
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
2'
1'
4. Củng cố:
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân đối với Bác như thế nào ?
5. Dặn dò:
- Cây và hoa từ khắp nơi hội tụ về thể hiện tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc trí Nam đối với Bác
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ
Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn(BT1); tìm được một vài từ ca ngợi Bác Hồ.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 1,3
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1HS TL
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. HD làm bài tập (miệng)
Bài 1: (miệng)
-Em chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống ?
- Đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác
- Lớp làm vở
* Nhận xét chốt lời giải đúng
- HS lên làm bảng phụ
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà sànrâm bụttự tay
- 1HS đọc lại đoạn văn.
Bài 2: (Miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong bài thơ, bài hát, các câu chuyện .
- HS thực hành theo nhóm
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi
(bình chọn nhóm thắng cuộc)
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
Bài tập 3: (viết)
- HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn
- Chốt lời giải đúng
Một hôm, Bác Hồđồng ý . Đến .chùa , Bác.......vào.
- 1HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
+ Về nhà tìm thêm những từ ca ngợi Bác Hồ.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Đạo đức
Bảo vệ loài vật có ích (T2)
I. Mục tiêu:
- Kể được ích lợi của một số loài vật đối với đời sống con người
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích .
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật ích
- Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày
II. tài liệu phương tiện:
- Tranh ảnh, mẫu vật các loài vật có ích
III.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 31-BS.doc