Giáo án Lớp 2 Tuần 35 - Trường TH &THCS Rteing

TOÁN

BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG

I/ MỤC TIÊU.

- Biết so sánh các số.

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số.

- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Thước đo, hình mẫu, phiếu,.

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

docx16 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 35 - Trường TH &THCS Rteing, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 35 (Áp dụng từ ngày 14 - 18/05/2018) Thứ/Ngày Buổi Mơn Tiết Đề bài giảng Thứ hai 14/05 Sáng HĐTT 1 Chào cờ Tập đọc 3 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (T1 +2) Tập đọc 4 Chiều Tốn 1 Bài: Luyện tập chung Kể chuyện 3 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 3) Thứ ba 15/05 Sáng Tốn 1 Bài: Luyện tập chung Ơn Tốn 2 Thứ tư 16/05 Chiều Tốn 1 Bài: Luyện tập chung Chính tả 3 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 4) Thứ năm 17/05 Sáng Tốn 1 Bài: Luyện tập chung Tập đọc 2 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 5) Ơn TV 3 LTVC 4 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 6) Ơn TV 5 Thứ sáu 18/05 Sáng Chính tả 1 Bài:Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 7) TLV 2 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 8) Ơn TV 3 Ơn TV 4 Chiều Tốn 1 Bài: Kiểm tra định kì (cuối học kì II) Tập viết 2 Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 9) HĐTT 3 Bài: Các hoạt động ơn tập, kiểm tra, tổng kết năm học. Tuần 35 Thứ hai ngày 14 tháng 05 năm 2018 Buổi sáng TẬP ĐỌC BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 1) I/ MỤC TIÊU. - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ , lúc nào , tháng mấy , mấy giờ trong các câu ở (BT2); ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3). (HS HTT đọc tương đối lưu lốt các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút). - Giáo dục học sinh cách đọc bài, dùng từ thay thế, ngắt đúng dấu câu. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu kiểm tra, bảng phụ, III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ:3-5; 3/ Bài mới: 33-35’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Tổ chức lớp hát. - Gọi HS đọc bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo” - Nhận xét, tuyên bương. -Giới thiệu bài, ghi bảng. * PP-KT: Kiểm tra, nhĩm, gợi mở,.. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét – Ghi điểm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi bằng những cụm từ cùng tác dụng (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ? ) -Nhận xét, tuyên dương. - Chốt kiến thức. Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - GV chốt lại nội dung bài. - Về ôn tập chuẩn bị cho tiết sau. - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc. - Nhắc tên bài. - Bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe - HS đọc đề, cả lớp đọc thầm. - Làm miệng: - Thảo luận nhóm 2. - Trình bày trước lớp. a. Bao giơ ø(lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) bạn về quê thăm bà nội? b. Tháng mấy (lúc nào, bao giờ, mấy giờ) các bạn được đón tết trung thu? c. Mấy giờ (lúc nào, mấy giờ, bao giờ) bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo? +HS nêu yêu cầu. - Làm vào vở. - Đọc lại bài đã chữa đúng. Bố mẹ đi vắng, ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát ru em ngủ. - Lắng nghe TẬP ĐỌC BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 2) I/ MỤC TIÊU. Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được (BT2, BT3) - Đặt được câu hỏi cĩ cụm từ khi nào (2 trong số 4 câu ở BT4). (HS HT, HTT tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3); thực hiện được đầy đủ BT4.) - Giáo dục học sinh cách dùng từ đặt câu. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết tên từng bài tập trong sách. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ:3-5’ 3/ Bài mới: 30-33’’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Bắt nhịp - Khơng kiểm tra. - Giới thiệu bài, ghi bảng * PP- KT: Kiểm tra, nhĩm, gợi mở, .. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bốc thăm chọn BT đọc - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét – Ghi điểm Bài 2: Tìm những từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ. - Thế nào là từ chỉ màu sắc? - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 3: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở BT2. - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ: Khi nào ? - Tổ chức HS thực hành. - Theo dõi- Nhận xét. - Chấm một số bài, nhận xét. - GV chốt lại nội dung bài. - Về xem bài, chuẩn bị cho tiết ôn tập sau. - Nhận xét tiết học. - Lớp hát - Nhắc tên bài. - Bốc thăm bài đọc chuẩn bị 1-2’ sau đĩ lên đọc và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe - HS đọc yêu cầu của bài tập, đọc đoạn thơ. - Làm việc theo nhĩm. - Trình bày kết quả. - Thi đua theo nhóm lên gạch chân. Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. - Nêu yêu cầu. - Nối tiếp đặt câu VD: Màu đỏ lộng lẫy nhất. - Chiếc khăn quàng trên vai em màu đỏ tươi. - HS nêu yêu cầu. - HS thực hành. a. Khi nào trời rét cóng tay ? b. Khi nào lũy tre làng đẹp như tranh vẽ? c. Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú? d. Khi nào các bạn thường về thăm ông bà? - Lắng nghe Buổi chiều TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. - Bài tập cần làm Bài 1, 3 (cột 1) bài 4 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, bảng con, phiếu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ: 4 - 5’ 3/ Bài mới: 30 – 35’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Tổ chức lớp hát - Tính chu vi hình tam giác ABC có cạnh 4cm, 5cm, 7cm. - Nêu quy tắc tính chu vi hình tam giác? - Nhận xét đánh giá - GT bài, ghi bảng * PP-KT: Trị chơi, nhĩm, thực hành,. Bài 1: Số? - Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: >, <, =? - HD HS làm bài - Nêu cách so sánh. -Thu vở, nhận xét, đánh giá Bài 3: Số? - HD hs làm bài. - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 4: Mỗi đồng hồ tương ứng với cách đọc nào? - Nhận xét, tuyên dương. - GV tổng nội dung bài tập. - Liên hệ, giáo dục - Nhận xét tiết học. - Hát - 1 HS lên bảng giải. - HS nêu. - Lắng nghe - Nhắc tên bài. - HS nêu yêu cầu. - HS chơi 732 ->733 ->734 ->735 ->736 ->737 905->906->907->908->909 ->910->911. 996 ->997 ->998 ->999 ->1000. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. 302 < 310 888 > 879 542 = 500 + 42. - HS đọc đề. -Làm vào phiếu nhĩm cặp. - Trình bày kết quả 9 + 6 15 -8 7 6 + 8 14 + 6 20 - Nêu yêu cầu. - Quan sát đồng hồ, nêu miệng. a.7 giờ 15 phút =>C b.10 giờ 30 phút=>B C.1 giờ rưỡi => A. - Lắng nghe KỂ CHUYỆN BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 3) I/ MỤC TIÊU. - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu 9 2 trong số 4 câu ở BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tờ phiếu ghi các bài tập đọc. Bảng phu,ïVBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp. 2/ Bài cũ:3 -5’ 3/ Bài mới: 25-30’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Bắt nhịp - Gọi HS đặt câu hỏi cĩ cụm từ Khi nào? - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng * PP- KT: Kiểm tra, nhĩm, gợi mở,.. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bốc thăm chọn BT đọc - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét – Ghi điểm Bài 2:Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: -Nhận xét, đánh giá. Bài 3 Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào ô trống trong truyện vui. -Nhận xét, chốt ý đúng -Hệ thống nội dung vừa học. -Về xem lại bài, chuẩn bị bài ôn tiếp theo. - Nhận xét tiết học. - Lớp hát - HS đặt câu. - Nhắc tên bài. - Bốc thăm bài đọc chuẩn bị 1-2’ sau đĩ lên đọc và trả lời câu hỏi. - Nêu yêu cầu - Làm việc theo nhĩm cặp. - Trình bày kết quả. a. Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu? b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? c. Tàu Phương Đông buông neo ở đâu? d. Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu? - Nêu yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - Làm vở . -Đọc bài làm hoàn chỉnh. - Lắng nghe Buổi sáng Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2018 TỐN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU. - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. - Bài tập cần làm Bài 1, 2, 3 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, bảng con, phiếu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ: 4 - 5’ 3/ Bài mới: 30 – 35’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Tổ chức lớp hát - Yêu cầu HS lên làm bài tập: 2, 3 - Nhận xét đánh giá - GT bài, ghi bảng * PP-KT: Trị chơi, giợ mở, thực hành,.. Bài 1: Tính nhẩm - Tổ chức chơi trị chơi” Bắn tên” - Bài tập củng cố kiến thức gì? - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 2: Đặt tính rồi tính. -HD HS làm bài. - Đặt tính ta đặt ntn? Tính như thế nào? - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Tính chu vi hình tam giác bên. - Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào - Thu vở, nhận xét. - Hệ thống nội dung vừa học. - Nhận xét tiết học. - Lớp hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - Nhắc tên bài. - HS nêu yêu cầu. - HS chơi trị chơi 2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 - HS nêu. - Nêu yêu cầu. - Làm bảng con, 1 em lên bảng lớp. a. 42 85 432 + 36 - 21 + 517 78 64 949 - 2 HS đọc đề -HS phát biểu - Làm vào vở. Bài giải: Chu vi hình tam giác bên là: 3 + 5 + 6 = 14 (cm) Đáp số : 14 cm. - Lắng nghe Buổi chiều Thứ tư ngày 16 tháng 05 năm 2018 TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: - Biết xem đồng hồ. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. - Biết tính chu vi hính tam giác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu, đồng hồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ 3 – 5’ 3/ Bài mới: 30 - 35’ HĐ: Luyện tập 4/ Củng cố, dặn dò 3 –5’ - Tổ chức lớp hát - Yêu cầu HS làm bài tập 2, 3. - Nêu qui tắc số 0 trong phép nhân và phép chia? -Nhận xét – đánh giá - Giới thiệu bài, ghi bảng Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - GV quay đồng hồ. - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Muốn làm đúng dạng bài tập này ta phải làm gì trước tiên? - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 3: Đặt tính rồi tính. - Nhận xét. Chốt ý đúng. - Nêu cách đặt tính và tính? - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: Tính. -Nhận xét. Chọn nhóm thắng cuộc. =>Cách tính giá trị trong 1 dãy tính? - Nhận xét, đánh giá. Bài 5: HD phân tích, tóm tắt, giải. -Thu vở û, nhận xét. - GV hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà học bài, làm bài. - Nhận xét tiết học. - Hát - 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con - HS nêu - Nhắc tên bài. - Nêu yêu cầu. -Trả lời. a. 5 giờ 15 phút. b. 10 giờ 30 phút c. 12 giờ 15 phút. - Nêu yêu cầu - Làm vào phiếu nhĩm cặp. - Trình bày kết quả. + 699, 728, 740, 801. -So sánh các số. - HS nêu yêu cầu. - Làm bảng con. 1 em lên bảng. a. 85 75 312 - 39 +25 + 7 46 100 319 - HS nêu - HS nêu yêu cầu. - Làm phiếu trong nhóm, thi dán kết quả nhanh. 24 + 18 – 28 = 42 – 28 = 14 5 x 8 – 11 = 40 – 11 = 29 - 2HS đọc đề. -Làm vào vở Bài giải: Chu vi hình tam giác là: 5 + 5 + 5 = 15 (cm) Hoặc 5x 3= 15 ( cm) Đáp số: 15 cm - Lắng nghe MÔN: CHÍNH TẢ BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 4) I/ MỤC TIÊU. - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (BT3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tờ phiếu ghi các bài tập đọc, VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ: 2-6’ 3/ Bài mới: 25-30’ 4/ Củng cố dặn dò 3 -5’ - Bắt nhịp - Gọi HS đặt câu hỏi cĩ cụm từ Ở đâu? - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng * PP- KT: Kiểm tra, nhĩm, gợi mở,.. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bốc thăm chọn BT đọc - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét – Ghi điểm Bài 2: Nói đáp lời của em. -Nhận xét, tuyên dương. => Lưu ý HS nĩi lời đáp nhẹ nhàng, lịch sự. Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho các câu sau: - Hỗ trợ CHT đặt câu. - Nhận xét , đánh giá. -Hệ thống nội dung vừa học. - Nhận xét tiết học - Lớp hát - HS đặt câu. - Nhắc tên bài. - Bốc thăm bài đọc chuẩn bị 1-2’ sau đĩ lên đọc và trả lời câu hỏi. - Nêu yêu cầu và 3 tình huống. - Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm. - Thực hành đối đáp theo cặp. a. Chúc mừng sinh nhật =>Cháu rất cảm ơn! b. Con giỏi lắm. Bố mẹ chúc mừng con. =>Con cảm ơn bố mẹ ạ! c. Đi dự trại hè thích lắm nhỉ? Mừng cho bạn. =>Cảm ơn các bạn. - Nêu yêu cầu. - Làm vở BT. -Đọc bài làm hoàn chỉnh. a. Gấu đi như thế nào? b. Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào? c. Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào? - Lắng nghe Buổi sáng Thứ năm ngày 17 tháng 05 năm 2018 TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước đo, hình mẫu, phiếu,.. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ 3– 5 ‘ 3/ Bài mới: 30 – 35’ HĐ1: Luyện tập 4/ Củng cố, dặn dò 3 – 5’ - Tổ chức lớp hát - Yêu cầu HS làm bài tập: 3, 4 - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng * PP- KT: trị chơi, nhĩm, gợi mở,.. Bài 1: Tính nhẩm. - Tổ chức trị chơi “ Đố bạn” - HS cùng GV nhận xét. - Chốt kiến thức. Bài 2: >, <, = ? - HS cùng GV nhận xét. - Hãy nêu cách so sánh? - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Đặt tính rồi tính. - Chốt ý. - Nêu cách đặt tính rồi tính? - Hỗ trợ HS yếu làm tính. - Nhận xét, chốt kiến thức. Bài 4: Gọi HS đọc đề tốn. - Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì? - Chấm bài, nhận xét. - GV chốt lại nội dung bài học. - Về học bài, chuẩn bị bài sau thi. - Nhận xét tiết học - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con - Lắng nghe - HS nêu yêu cầu. - HS chơi 5 x 6 = 30 36 : 4 = 9 4 x 7 = 28 25 : 5 = 5 3 x 8 = 24 16 : 4 = 4 2 x 9 = 18 9 : 3 = 3 - HS nêu yêu cầu. - Làm bảng con, 1 em lên bảng làm. 482 > 480 987 < 989 1000 = 600 + 400. - HS nêu yêu cầu. -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. a. 72 602 323 - 27 + 35 + 6 45 637 329 -2 HS đọc. - HS nêu - Làm vở. Bài giải: Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 (m) Đáp số: 24m. - Lắng nghe. MƠN: TẬP ĐỌC Bài: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 5) I.Mục tiêu 1. Kiểm tra đọc. - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn cách đáp lời khen. 3. Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ vì sao? II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: 3-5’ 2.Bài mới . 27-29’ HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn cách đáp lời chúc mừng. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào? 3.Củng cố -dặn dò:1-2’ Yêu cầu hs đặt câu theo mẫu Như thế nào ? - Nhận xét , ghi điểm -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: yêu cầu -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét sửa bài. Bài 3: yêu cầu -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữa bài. -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. - 2 – 3 hs lên bảng đặt câu -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Nói lời đáp của em? -1HS đọc 3 tình huống. -Thảo luận nhóm nói lời đáp của em -một số nhóm trình bày trước lớp. -2hs đọc đề bài. -Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? -Làm vào vở. 2HS đọc bài làm. LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 6) I/ MỤC TIÊU. - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? (BT3); đền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tờ phiếu, bảng phục, VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2.Bài cũ.3-5’ 3/ Bài mới: 25-30’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Bắt nhịp - Gọi HS đặt câu hỏi cĩ cụm từ Vì sao? - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng * PP- KT: Kiểm tra, nhĩm, gợi mở,.. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bốc thăm chọn BT đọc và học thuộc lịng. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét – Ghi điểm Bài 2: Nói đáp lời của em trong mỗi trường hợp sau: -Theo dõi, hỗ trợ các nhĩm. - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Tìm bộ phận của câu trả lời câu hỏi “Để làm gì?” - Hỗ trợ HS làm bài. - Nhận xét , đánh giá. Bài 4: Điền dấu chấm than hay dấu phẩy vào những chỗ trống trong truyện vui sau: - Chữa bài, nhận xét. - Truyện vui này sao mọi người buồn cười? - TK nội dung vừa học. - Nhận xét tiết học. - Lớp hát - HS đặt câu. - Nhắc tên bài. - Bốc thăm bài đọc chuẩn bị 1-2’ sau đĩ lên đọc và trả lời câu hỏi. - HS nêu yêu cầu và 3 tình huống. - Thảo luận nhĩm 2 - Lên thực hành trước lớp. a. Anh ơi, cho em đi xem lớp anh đá bóng với. -Em ở nhà học cho hết bài đi. - b. Cho tớ mượn quả bóng với ! -Hay quá! Thế thì mình cùng chơi. Được không? c. – Cháu không được trèo. Ngã đấy! - Chú đừng lo. Cháu sẽ trèo cẩn thận chú ạ. - 2 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - Làm vở BT. - Đọc bài làm hoàn chỉnh. a. Để người khác qua suối không bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh. b. Bông cúc tỏa hương thơm ngọt ngào để an ủi sơn ca. c. Hoa dạ lan hương xin trời cho nó được đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng. +1 em đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm. - Làm vào vở BT. -Vì Dũng sai từ “tắm” thành từ “tưới” - Lắng nghe Buổi sáng Thứ sáu ngày 18 tháng 05 năm 2018 MƠN: CHÍNH TẢ BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết 7) I/ MỤC TIÊU. - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tờ phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng trong TV tập 2. - Tranh minh họa BT3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định lớp: 1-2’ 2/ Bài cũ: 4-5’ 3/ Bài mới: 30-32’ 4/ Củng cố dặn dò 3 – 5’ - Tổ chức lớp hát - Bắt nhịp - Gọi HS đặt câu hỏi cĩ cụm từ Vì sao? - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng * PP- KT: Kiểm tra, nhĩm, gợi mở,.. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bốc thăm chọn BT đọc và học thuộc lịng. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - Nhận xét – Ghi điểm Bài 2:Nói đáp lời của em trong mỗi trường hợp sau: - Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Kể chuyện theo tranh, đặt tên cho câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. - TK nội dung vừa học. - Nhận xét tiết học. - Hát - Lớp hát - HS đặt câu. - Nhắc tên bài. - Bốc thăm bài đọc chuẩn bị 1-2’ sau đĩ lên đọc và trả lời câu hỏi. - Nêu yêu cầu và 3 tình huống. -Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm. -Làm miệng đối đáp. a. –Bạn đau lắm phải không? -Cảm ơn bạn. Chắc mình chỉ đau một lúc thôi! b. –Đừng tiếc nữa cháu ạ! Ông sẽ mua cái khác. -Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ chiếc ấm quí của ông, thế mà ông còn an ủi cháu! c. –Con muốn giúp mẹ là tốt. Nhất định lần sau con sẽ quét sạch hơn. - Con cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ quét nhà thật sạch. +1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - Quan sát 4 tranh. Nói nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu. Chú ý: Mỗi tranh 3, 4 em nói. -Cả lớp nhận xét. -Làm vào vở -Đọc bài làm hoàn chỉnh. - Lắng nghe TẬP LÀM VĂN BÀI: KIỂM TRA HỌC KÌ II( ĐỌC) Buổi chiều MƠN: TỐN BÀI: KIỂM TRA HỌC KÌ II. .. TẬP VIẾT BÀI: KIỂM TRA HỌC KÌ II( VIẾT) .. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ BÀI: CÁC HOẠT ĐỘNG ƠN TẬP, KIỂM TRA TỔNG KẾT CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU. - Qua hình thức ôn luyện ,củng cố lại cho học sinh một số kiến thức đã học. - Tổng kết chủ điểm “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ- Chúng em học thật tốt.”. - HS biết được ý nghĩa các hoạt động chào mừng các ngày lễ 19-5 - Biết làm những việc tốt để xứng đáng là cháu ngoan của Bác. II. CHUẨN BỊ Bài hát, thơ về Bác Hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu 1-2’ 2.Tổ chức các hoạt động 20-25’ HĐ1: Ôn tập, kiểm tra. HĐ2: Tổng kết chủ điểm. 3.Đánh giá chung 2-5’ - Nêu MĐ- YC tiết học - Giáo viên hệ thống lại kiến thức vể Toán, Tiếng Việt cho học sinh. - Nêu các câu hỏi, bài tập trắc nghiệm, các dạng toán liên quan đến kiến thức các em đã học. - Nhận xét- Tuyên dương. - Trong chủ điểm này lớp thực hiện tốt các phong trào đề ra. - Thực hiện tốt nội quy lớp trường. - Tham gia phong trào kế hoạch nhỏ. - Học tập có tiến bộ nhiều. - Tổ chức cho HS thi đọc những bài thơ, hát về Bác. - Nhận xét , tuyên dương. - Dặn về thực hiện những điều Bác Hồ dạy thiếu nhi. - Tuyên dương những em có ý thức học tập tốt .- Nhận xét tiết học. - Hát đồng thanh - Chú ý. - Học sinh làm bài - Lớp nhận xét. - Cán sự lớp báo cáo hoạt động. - Lớp chú ý. - Nghe và thực hiện.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an Tuan 35 Lop 2_12344509.docx
Tài liệu liên quan