Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Giáo Viên: Lê Ngọc Khánh Hà

Tập viết:

CHỮ HOA: C

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Viết đúng chữ cái hoa C (1 dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).

Kĩ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.

Thái độ:Góp phần rèn luyện tính cẩn thận

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Mẫu chữ hoa C. Bảng phụ

Học sinh: Vở Tập viết. Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc26 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Giáo Viên: Lê Ngọc Khánh Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h: 4’ 1’ 27 3’ 1.Kieåm tra baøi cuõ 5 4 2 Giôùi thieäu 29 + 5à ghi baûng 3.Phaùt trieån caùc hoaït ñoäng v Hoaït ñoäng 1: Giôùi thieäu pheùp coäng 29 + 5 Neâu baøi toaùn Coù 29 que tính theâm 5 que tính nöõa. Hoûi taát caû coù bao nhieâu que tính? GV ñính 5 que tính rôøi döôùi 9 que tính rôøi cuûa 29 9 que tính vôùi 5 que tính ñöôïc 1 chuïc (1 boù) vaø 4 que tính 2 chuïc (2 boù) theâm 1 chuïc (1 boù) laø 3 chuïc (3 boù) vaø theâm 4 que tính nöõa. Coù taát caû 34 que tính..à Khi tính ta phaûi nhôù 1 (chuïc) sang haøng chuïc nhö caùch tính doïc. + 29 9 + 5 = 14, vieát, nhôù 1 5 2 theâm 1 laø 3 vieát 3 34 v Hoaït ñoäng 2: Thöïc haønh ( ÑDDH ) Baøi 1: TínhLöu yù caùch ñaët tính cho ñuùng, vieát caùc chöõ soá thaúng coät. Baøi 2: Ñaët pheùp coäng roài tính toång, bieát soá haïng Choát: Neâu ñöôïc teân goïi: Soá haïng, toång Baøi 3:Chuù yù noái caùc ñoaïn thaúng ñeå thaønh hình. GV chaám moät soá baøi nhaän xeùt. 4. Cuûng coá – Daën doø (3’)Chuaån bò: 49 + 25 Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân. - HS quan saùt vaø thao taùc theo thaày - Hoaït ñoäng caù nhaân. - Hoaït ñoäng caù nhaân. - HS laøm baûng con + + + + 59 79 9 9 5 2 63 15 64 81 72 24 - Nhoùm thaûo luaän vaø trình baøy - HS neâu – ñaët tiùnh + + 59 19 69 6 7 8 65 26 77 - Söûa baøi - HS ñoïc ñeà. - HS laøm baøi söûa baøi. 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ An toàn giao thông EM TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được quy định đi trên đường phố ( đối với người đi bộ, người điều khiển xe đạp) và đi trên các phương tiện khác. - Ý nghĩa của một số biển báo, vạch kẻ và đèn hiệu thường gặp có liên quan trực tiếp đến sự đi lại, sinh hoạt của học sinh II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: 4 bản tập hợp những biển báo giao thông trên đường cần biết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 10’ 15’ 10’ Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung bài - Yêu cầu HS Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm Theo dõi, hướng dẫn thêm. Gọi . Nhận xét: Hoạt động 3: Đánh giá nhận thức của HS. Nhận xét tiết học, dặn dò. Tìm hiểu về: + Người đi bộ. + Người đi xe đạp. + Các phương tiện giao thông đường bộ. Thảo luận nhóm. + Khi đi bộ cần tuân theo những quy định nào? + Khi đi xe đạp cần tuân theo những quy định nào? + Khi đi trên các phương tiện giao thông như ngồi trên xe máy, xe xích lô, xe ô tô cần tuân theo những quy định nào? Trình bày HS khác nhận xét. Thực hành tốt những điều vừa tìm hiểu HS lắng nghe. * Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Thứ ba ngày 11 tháng 09 năm 2018 Chính tả: (Nghe - viết) BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghe và viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Kĩ năng: Làm được BT2, BT3/b Thái độ: Tính cẩn thận, giữ vở sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 25’ 3’ A. BÀI CŨ - Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng conà Nhận xét, lưu ý B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài:Nêu m /đ, yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn nghe - viết: 2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - Gọi HS đọc lại - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai? + Vì sao Hà không khóc nữa? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Bài chính tả có những dấu câu gì? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày 2. 2. Hướng dẫn HS Nghe – viết lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả.: - Theo dõi, uốn nắn 2. 3. Chấm, chữa bài: - Hướng dẫn HS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2:- Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét, chốt lời giải đúng Gọi HS nhắc lại quy tắc viết ch/ tả với iê, yê Bài 3b:- Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng - Gọi HS đọc lại 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - nghe ngóng, nghiêng ngả, cây gỗ, màu mỡ - Theo dõi - Theo dõi - 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm - Theo dõi + Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa thầy giáo với Hà + Vì Hà được thầy khen có bím tóc đẹp nên rất vui, tự tin, không buồn tủi vì sự trêu chọc của Tuấn nữa + Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm - khuôn mặt, vui vẻ, xinh xinh, nín - Viết bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Theo dõi - Điền vào chỗ trống iên hay yên? - yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên - Theo dõi - Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết iên khi là vần của tiếng - Điền vào chỗ trống ân hay âng? - vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân - Theo dõi - HS luyện phát âm - Lắng nghe, ghi nhớ 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ TOÁN 49 + 25 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. Biết giải bài toán bằng môt phép cộng Kĩ năng: tự đặt tính rồi tính. Thái độ: yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: 7 bó một chục que tính và 14 que tính rời. Bảng gài Học sinh: Que tính, SGK, Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 20’ 5’ 15’ 5’ A. Bài cũ - Đặt tính rồi tính: a) 55 + 9 b) 3 + 79 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:49 + 25 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1:(7’) Nêu phép cộng 49 + 25 - Hướng dẫn HS tự đặt tính rồi tính để tìm kết quả Hoạt động 2 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách tính, làm - Hướng dẫn HS sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3:- Hướng dẫn HS tóm tắt, làm vở Tóm tắt: Lớp 2A : 29 học sinh Lớp 2B : 25 học sinh Cả hai lớp: ... học sinh? - Hướng dẫn HS sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò - Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2 hs - Theo dõi Giới thiệu phép cộng 49 + 25 - Theo dõi 49 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1 + * 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 25 7, viết 7. 74 Vậy 49 + 25 = 74 Thực hành 39 69 19 29 39 + + + + + 22 24 53 56 19 71 93 72 85 58 - Nêu kết quả Bài giải: Hai lớp có tất cả là: 29 + 25 = 54 (học sinh) Đáp số: 54 học sinh - Đọc bài giải Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tự nhiên xã hội LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT? I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết được tập thể dục hằng ngày , lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. Kĩ năng: Biết đi, đứng, ngồi, đúng tư thế và mang vác vừa sức để p/tránh cong vẹo cột sống. *GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để cho xương phát triển tốt. Kĩ năng làm chủ bản thân Thái độ: Có ý thức thực hiện biện pháp giúp cơ và xương phát triển. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh phóng to các hình trong SGK Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 1’ 27’ 17’ 10’ 3’ Giới thiệu bài: Khởi động: Dạy bài mới: Hoạt động 1: Bước 1: Hưóng dẫn học sinh trao đổi về nội dung các hình: 1, 2, 3, 4, 5 ở SGK/ 10, 11 Hình 1: + Bữa ăn của ban trai có gì? + Muốn cơ và xương phtriển tốt, chúng ta cần được ăn uống đầy đủ. Hãy kể những món ăn hàng ngày giúp cơ và xương phát triển tốt. + L.hệ trong bữa ăn hàng ngày của mình. Hình 2: + Bạn ngồi học Đ hay sai tư thế ? + Vì sao cần ngồi học đúng tư thế ? + Nơi bạn ngồi học có đủ ásáng không? Hình 3:+ Bạn đang làm gì? Hình 4, 5: so sánh + Bạn nào xách vật nặng? + Tại sao chta không nên xách vật nặng? Bước 2: Nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? - Kể tên các công việc em có thể làm ở nhà để giúp đỡ gia đình Hoạt động 2: Bước 1: - Làm mẫu cách nhấc 1 vật như hình 6 ở SGK/ 11 và phổ biến cách chơi Bước 2: Gọi học sinh làm mẫu. Lưu ý: Nhấc một vật nặng là dùng sức của cả 2 chân và tay chứ không dùng sức của cột sống - Chọn 2 đội chơi, xếp thành 2 hành dọc đứng cách vật nặng để ở phía trước. Học sinh lần lượt mang vật nặng về vạch chuẩn rồi mang đến đích. Đội nào hoàn thành trước sẽ thắng. - Nhận xét, tuyên dương - Làm mẫu lại động tác nhấc vật nặng 3. Củng cố - dặn dò:( - Làm gì để xương và cơ phát triển tốt? - Dặn dò: Tích cực luyện tập thể dục - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học Trò chơi: “Xem ai khéo” - Chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên: Mỗi em đội trên đầu một quyển sách. Các hành cùng đi quanh lớp - Theo dõi Làm gì để xương và cơ phát triển tốt? Làm việc theo cặp - Thực hiện yêu cầu: + Có cá, rau,canh và chuối + Canh cua, cá, tôm, xương hầm, rau, quả tươi, + Ngồi sai tư thế + Tránh cong vẹo cột sống + Đủ ánh sáng + Đèn để trên bàn ở phía tay trái + Vì á/ sáng đèn hắt sang tay phải sẽ không bị lấp bóng khi viết, tránh bị vẹo người + Bạn đang bơi ở bể bơi - Một số nhóm trình bày Cả lớp theo dõi, thống nhất - Nên : ăn uống đầy đủ chất, ngồi học đúng tư thế và rèn luyện thể dục thể thao - Không nên : xách các vật nặng Trò chơi ”Nhấc một vật” - Theo dõi Học sinh chơi - Theo dõi - Tham gia chơi Chú ý: Khi nhấc vật nặng lưng phải thẳng, dùng sức ở hai chân để co đầu gối và đứng thẳng dậy để nhấc vật. Không thẳng chân và không dùng sức ở lưng sẽ bị đau lưng. - Theo dõi - 2- 3 hs - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC(TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:Biết cách gấp máy bay phản lực. Kĩ năng : Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Thái độ : Hứng thú gấp hình. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Mẫu máy bay phản lực.Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu. - Học sinh: Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 28’ 25’ 3’ Giới thiệu bài: Gấp máy bay phản lực(Tiết 2) Dạy bài mới: Hoạt động 3: - Gọi học sinh nhắc lại các thao tác gấp máy bay phản lực - Kiểm tra vật liệu của học sinh. - Tổ chức cho học sinh thực hành gấp máy bay phản lực. Lưu ý miết các đường mới gấp cho phẳng. Theo dõi, giúp đỡ, gợi ý trang trí sản phẩm - Hướng dẫn học sinh trưng bày sản phẩm - Nêu tiêu chuẩn đánh giá - Gọi học sinh nhận xét - Nhận xét, tuyên dương những sản phẩm đẹp. - Tổ chức cho học sinh phóng máy bay. Lưu ý: Giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi phóng máy bay. - Nhận xét 3. Nhận xét, dặn dò: - Dặn dò: Hoàn thành sản phẩm, Chuẩn bị vật liệu cho bài sau: Gấp máy bay đuôi rời. - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - Theo dõi Học sinh thực hành gấp máy bay phản lực + Gấp tạo mũi và thân, cánh máy bay phản lực. + Tạo máy bay phản lực và sử dụng. - Đặt giấy thủ công đã chuẩn bị lên bàn - Thực hành cá nhân - Trưng bày sản phẩm theo nhóm - Theo dõi - Tự nhận xét sản phẩm của mình và của bạn. - Thi phóng máy bay phản lưc. - Lắng nghe, ghi nhớ. 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2018 Tập đọc: TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi(trả lời được CH 1,2). Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ *GDKNS : GD HS biết yêu quê hương đất nước,cảm nhận cảnh đẹp nôn sông, xác định dược giá trị tình bạn, rèn kỹ năng giao tiếp. Thái độ: Cảm nhận tình bạn đẹp đẽ. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 25’ 5’ A. BÀI CŨ: Gọi HS đọc bài Bím tóc đuôi sam và trả lời câu hỏi về nội dung bài - Nhận xét, ghi điểm B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài:HDHS quan sát tranh àgiới thiệu bài: Trên chiếc bè 2. Luyện đọc: GV đọc mẫu:Đọc diễn cảm toàn bài 1 lượt HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: a)Đọc từng câu:Gọi HS đọc nối tiếp từng câu Theo dõi, sửa sai (nếu có) - Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó: b) Đọc từng đoạn trước lớp: - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt) - Theo dõi, hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ và thể hiện tình cảm qua giọng đọc. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong từng đoạn c) Đọc từng đoạn trong nhóm: - Hướng dẫn HS luyện đọc trong nhóm d) Thi đọc giữa các nhóm: - Gọi HS đọc trước lớp - Nhận xét, tuyên dương e) Cả lớp đọc đồng thanh: - Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 3 - Nhận xét, lưu ý 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS đọc thầm, trao đổi về câu hỏi: + Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì? àDòng sông với hai chú dế có thể chỉ là một dòng nước nhỏ. + Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao? + Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với chú dế. à Các con vật mà 2 chú dế gặp trong chuyến du lịch trên sông đều bày tỏ tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ, hoan nghênh 2 chú dế. 4. Luyện đọc lại - Tổ chức thi đọc toàn bài. - Nhận xét, tuyên dương 5. Củng cố, dặn dò: - Qua bài văn, em thấy cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú vị? - Dặn dò: + Xem lại bài - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2 HS Cả lớp theo dõi, nhận xét - Quan sát tranh, theo dõi - Theo dõi - Đọc nối tiếp từng câu - Luyện đọc: thiên hạ, say ngắm, trong vắt, săn sắt - Đọc nối tiếp từng đoạn: 1, 2, 3 Cả lớp theo dõi - Luyện đọc: + Mùa thu mới chớm/ nhưng nước đã trong vắt,/ trông thấy cả hòn cuộn trắng tinh nằm dưới đáy.// + Những anh gọng vó đen sạm,/ gầy và cao,/ nghênh cặp chân gọng vó/ đứng giữa bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tôi.// + Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng/ cố bơi theo chiếc bè,/ hoan nghênh váng cả mặt nước.// - Theo dõi, đọc chú giải: ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng, vắng, âu yếm, hoan nghênh - Sinh hoạt nhóm 3: Mỗi hs đọc 1 đoạn, nhận xét, góp ý rồi đổi lại - Các nhóm thi đọc: từng đoạn, cả bài - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay - Luyện đọc đồng thanh - Đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài: + Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành một chiếc bè đi trên sông. + Nước sông trong vắt; cỏ cây, làng gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các con vật hai bên bờ đều tò mò, phấn khởi, hoan nghênh hai bạn + Gọng vó: bái phục nhìn theo Cua kềnh: âu yếm ngó theo. Thầu dầu và cá săn sắt: lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước. - 1 số hs đọc Cả lớp theo dõi, nhận xét - Hai chú dế gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường, mở mang hiểu biết, đựơc bạn bè hoan nghênh, yêu mến và khâm phục - Lắng nghe, ghi nhớ 6. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5 , thuộc bảng 9 + với một số. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20. Thái độ: Tính cẩn thận, chăm chỉ, yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Btập 2) Học sinh: SGK. Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 30’ 4’ Bài cũ: (Không kiểm tra) 1. Giới thiệu bài:Luyện tập 2. Dạy bài mới:) Bài 1:- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm sách - Hướng dẫn HS sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2:- Yêu cầu HS nêu cách tính, làm sách 29 19 39 9 + + + + 45 9 26 37 74 28 65 46 - Hướng dẫn HS sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm sách - Hướng dẫn HS sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 4: Gọi đọc đề bài - Hướng dẫn HS tóm tắt, làm vở Tóm tắt: Gà trống : 19 con Gà mái : 25 con Tất cả có : ... con? - Hướng dẫn HS sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: 8 cộng với một số: 8+5 - Nhận xét, đánh giá. - Theo dõi - Tính nhẩm - Sử dụng bảng cộng “9 cộng với một số” 9 + 4 = 13 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 9 + 3 = 12 9 + 5 = 14 9 + 7 = 16 9 + 2 = 11 9 + 9 = 18 9 + 1 = 10 6 + 9 = 15 5 + 9 = 14 2 + 9 = 11 - Nêu kết quả Cả lớp thống nhất - Tính 72 81 74 20 + + + + 19 9 9 39 91 90 83 59 - Nêu kết quả Cả lớp thống nhất - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 9 + 9 < 19 9 + 8 = 8 + 9 18 17 17 - Nêu kết quả, giải thích Cả lớp thống nhất Bài giải: Trong sân có tất cả là: 19 + 25 = 44 (con) Đáp số: 44 con - Đọc bài giải Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tập viết: CHỮ HOA: C I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Viết đúng chữ cái hoa C (1 dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). Kĩ năng: Daïy kyõ thuaät vieát chöõ vôùi reøn chính taû môû roäng voán töø, phaùt trieån tö duy. Thái độ:Goùp phaàn reøn luyeän tính caån thaän II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Mẫu chữ hoa C. Bảng phụ Học sinh: Vở Tập viết. Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 25’ 3’ A. BÀI CŨ:(5’) Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà. Gọi HS viết bảng. Nhận xét, B. BÀI MỚI:(25’) 1. Giới thiệu bài:Nêu m/đ, y/c của tiết học 2. Dạy bài mới: 2. 1. Hướng dẫn viết chữ hoa: a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữC: - Treo mẫu chữ C à Hướng dẫn HS nhận xét về chữ mẫu - Hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẻ ngang 6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút ở đường kẻ ngang 2 - Viết mẫu chữ C trên bảng lớp và nhắc lại cách viết. b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - Theo dõi, nhận xét, uốn nắn 2. 2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Độ cao của các chữ cái - Cách đặt dấu thanh ở các chữ - Khoảng cách các tiếng - Viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ, lưu ý điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - Theo dõi, nhận xét, uốn nắn 2. 3. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết: 1 dòng chữ C cỡ vừa, 1 dòng chữ C cỡ nhỏ - Theo dõi, giúp đỡ HS viết 2. 4. Chấm, chữa bài : Chấm 5 - 7 vở àNhận xét, lưu ý 3. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học Một số HS nộp vở - Bạn bè sum họpàBạn bè ở khắp nơi trỏ về quây quần họp mặt đông vui Theo dõi - Quan sát + Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ + Gồm 1 là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ - Theo dõi - Quan sát, hình dung cách viết - Tập viết chữ C 2, 3 lượt - Chia ngọt sẻ bùi - Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau (sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu) + Cao 2,5 li: C, h, g, b + Cao 1,5 li: t + Cao 1,25 li: s + Cao 1 li: i, a, n, o, e, u - Dấu nặng đặt dưới o Dấu hỏi đặt trên e Dấu huyền đặt trên u - Các tiếng viết cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết chữ cái o - Tập viết chữ Chia 2, 3 lượt - Theo dõi - Luyện viết theo yêu cầu Theo dõi Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2018 Chính tả:Nghe - viết TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Kĩ năng: Làm được các BT2, BT3b Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 25’ 12’ 10’ 3’ A. BÀI CŨ - Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng conà Nhận xét, lưu ý B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài:Nêu m/đ, yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn nghe - viết: 2. 1. HDHS chuẩn bị: Đọc bài chính tả - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? + Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao? + Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày 2. 2. HD HS nghe - viết: - Đọc bài 2. 3. Chấm, chữa bài: - Hướng dẫn HS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: - HDHS làm vở, 1 hs làm bảng lớp - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3b:Gọi HS đọc các cấu, nêu từ in đậm - Hướng dẫn HS làm bài: Cho biết khi nào viết vần (dân), khi nào viết vầng (dâng) - Nhận xét, chốt lời giải đúng 4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị bài sau: Tập chép: Chiếc bút mực - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - viên phấn, bình yên, chân thật, nhà tầng - Theo dõi - 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm + Đi ngao du thiên hạ - dạo chơi khắp đó đây. + Ghép ba bốn lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông... + Viết hoa chữ đầu bài, đầu câu và tên riêng nhân vật (Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa) + Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết hoa, lùi vào 1 ô - Dế Trũi, trong vắt, dưới đáy, rủ nhau - Theo dõi - Nghe - viết bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê a) chữ có iê: tiếng, hiền, biếu, chiến,... b) chữ có yê: khuyên, chuyển, truyện, yến,... - Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong câu: b) Tôi viết những vần thơ về vầng trăng quê hương. Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ. - vần: đánh vần, vần thơ, vần nồi cơm,... vầng: vầng trăng, vầng trán, vầng mặt trời,... - dân: nhân dân, dân dã, dân lành,... dâng: kính dâng, hiến dâng, nước dâng lên, trào dâng,... - Lắng nghe, ghi nhớ 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ TOÁN 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. Kĩ năng: Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Thái độ: Yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: 20 que tính. Bảng gài Học sinh: Que tính . SGK, Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 25’ 7’ 3’ 12’ 3’ A. Bài cũ:) Đặt tính rồi tính a) 69 + 12 b) 37 + 49 B. Bài mới:) 1. Giới thiệu bài:8 cộng với một số: 8 + 5 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Nêu bài toán: Có 8 que tính thêm 5 quetính nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Nhận xét cách làm của HS và hướng dẫn: gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1chục que tính, 1 chục que tính với 3 que tính cònlại là 13 que tính.à có phép tính : 8 * Lưu ý cách đặt tính: + Viết 3 thẳng cột với 8 và 5 5 Chữ số 1 ở cột chục 13 Hoạt động 2) HDHS lập các công thức và học thuộc Hoạt động 3: Bài 1:Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 6 = 14 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 6 + 8 = 14 - Nhận xét, chốt lời giải đúng - Yêu cầu HS nhận xét kết quả từng cột Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách tính, làm sách 8 8 8 + + + 3 7 9 11 15 17 - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 4:- Hướng dẫn HS tóm tắt, làm vở Tóm tắt: Hà có : 8 con tem Mai có : 7 con tem Cả hai bạn có: ... con? - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2 hs - Theo dõi Giới thiệu phép cộng 8+5 - Theo dõi HS thao tác trên que tính và tìm ra kết quả - Thực hiện, nêu kết quả 8 + 5 = 13 (que tính) - Theo dõi, ghi nhớ Tự lập bảng 8 cộng với một số 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 8 + 6 = 14 Thực hành: - Sử dụng bảng cộng “8 cộng với một số” 8 + 7 = 15 8 + 9 = 17 7 + 8 = 15 9 + 8 = 17 - Nêu kết quả - Tính 4 6 8 + + + 8 8 8 12 14 16 - Nêu kết quả Cả lớp thống nhất Bài giải: Số tem cả hai bạn có là: 8 + 7 = 15 (con tem) Đáp số: 15 con tem - Đọc bài giải Cả lớp theo dõi, thống nhất - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT. Từ ngữ về : NGÀY, THÁNG, NĂM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối(BT1). Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian(BT2). Kĩ năng: Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý(BT3) Thái độ: Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ở bài 1, 3 Học sinh: SGK, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 25’ 20’ 5’ A. BÀI CŨ - Gọi HS đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì? - Nhận xét B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu, giới thiệu bài: Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm 2. Hướng dẫn làm bài tập) Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - H

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 4 Lop 2_12431163.doc
Tài liệu liên quan