Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn”
vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng.
b) Con gà cân nặng.
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
c) Con voi cân nặng.
12 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Bài: Yến, tạ, tấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô
đến dự giờ thăm lớp 4A
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NINH ĐA
Giáo viên: LẠI THỊ CHÂU ÚT
MÔN TOÁN
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
Toán:
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
* Kiểm tra bài cũ:
...725 762 91 867
<...689 506 689 508
2. Tìm số tròn chục X biết, 25<x<35
20 30
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN:
40 Caû b vaø c ñeàu
ñuùng
YẾN, TẠ, TẤN
1 yến = kg10
1 tạ = yến10
1 tạ = kg100
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
1 tấn = kg1000
101 tấn = tạ
tấn tạ yến kg
YẾN, TẠ, TẤN
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
YẾN, TẠ, TẤN
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn”
vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng...
b) Con gà cân nặng...
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
c) Con voi cân nặng...
YẾN, TẠ, TẤN
Con voi Con bò
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
Con gà
YẾN, TẠ, TẤN
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn”
vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng
b) Con gà cân nặng 2 kg
2 tạ
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
c) Con voi cân nặng 2 tấn
YẾN, TẠ, TẤN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 yến = kg 1 yến 7 kg = kg
10 kg = yến 5 yến 3 kg = kg
5 yến = kg
b) 1 tạ = yến 4 tạ = yến
10
1
17
53
50
10 40
10 yến = tạ 4 tạ 60 kg = kg
1 tạ = kg 100 kg = tạ
c) 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ
10 tạ = tấn 2 tấn 85 kg = kg
1 tấn = kg 1000 kg = tấn
1
100
460
1
10
1
1000
30
2085
1
YẾN, TẠ, TẤN
Bài 3: Tính:
648 tạ - 75 tạ 512 tấn : 8= 573 tạ = 64 tấn
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
YẾN, TẠ, TẤN
1 yến = kg10
1 tạ = yến10
1 tạ = kg100
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN
1 tấn = kg1000
101 tấn = tạ
tấn tạ yến kg
Kính chúc quý thầy cô
mạnh khỏe
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NINH ĐA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Yen ta tan_12456745.pdf