Ôn Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Luyện thuộc lòng bảng cộng 9
- Củng cố dạng toán 29 + 5; 49 + 25 và giải toán có lời văn.
- Bồi dưỡng khả năng tự học, tự hợp tác, chia sẻ, tự đánh giá kết quả học tập.
- Giáo dục hs có ý thức tự giác học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ( ghi ND các BT)
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
34 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Trường tiểu học Đa Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oïc sinh nhaéc laïi.
- Hoïc sinh theo doõi.
- Hoïc sinh ñoïc thaàm - gaïch chaân töø khoù.
- Hoaøng Khuyeân, Höông Giang, Baïch Döông, Xuaân Ích, Quang Trung, Löông Vaên Can, Quaùn Söù, Tröôøng Chinh
- Hoïc sinh theo doõi.
Ñoïc tieáp söùc theo doøng.
Ñoïc tieáp söùc 2 doøng, 1 em neâu thöù töï, 1em doø traû lôøi.
(Neâu nôi mình ñang ôû, ngaøy sinh.)
- Thi ñua - hoïc sinh nhaän xeùt.
- Hoïc sinh theo doõi.
- Ñoïc nhaåm hoûi - traû lôøi caâu hoûi.
- Soá thư töï; Hoï vaø teân; Nam, nöõ; Ngaøy sinh; Nôi ôû.
- Hoïc sinh ñoïc tieáp söùc, tra cöùu thoâng tin veà baïn ñoù.
- Theo thöù töï baûng chöõ caùi.
- Hoïc sinh hoaït ñoäng theo toå - ñoïc keát qua û- nhaän xeùt.
(Daùn teân toå mình leân baûng).
- Caùc nhoùm ñoïc bình choïn.
- 1 em ñoïc .
- Hoïc sinh laéng nghe.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017
Toán
49 + 25
I. Mục tiêu:
- HS biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
- Củng cố bảng cộng 9,cách tìm tổng của hai số.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, tìm kiếm sự trợ giúp của bạn.
- Giáo dục hs có ý thức học toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng gài, que tính
- HS: Bảng con, que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC
- GV yêu cầu hs thực hiện phép cộng
29 + 5
- GV nhận xét
* GT Bài mới
HĐ2. Giới thiệu phép cộng 49+25
- GV ghi phép tính 49 + 25 và yêu cầu hs nhận xét.
- Y/c HS tính kết quả ( que tính, )
-Yêu cầu hs thực hiện đặt tính và tính kết quả của phép tính 49 + 25
- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và tính.
*Đây là phép cộng có nhớ, nhớ 1 sang hàng chục.
- Cho hs tự lấy ví dụ
HĐ3. Luyện tập
Bài 1: (17) Tính
- Yêu cầu hs làm sgk
*Củng cố cách tính hàng dọc
Bài 2: (17) Số?
- Gắn bảng phụ
SH
29
9
49
59
SH
18
34
27
29
Tổng
*Củng cố cách tìm tổng
Bài 3: y/c hs đọc bài toán
- Phân tích bài toán, nêu dạng toán ( tìm tổng)
- HD hs tóm tắt và giải bài toán
- Thu KT một số bài,nhận xét
*Củng cố dạng toán tìm tổng
HĐ4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- HS làm bảng con
- Phép cộng số có 2 chữ số cộng với số có 2 chữ số.
- HS tính kết quả bằng nhiều cách
- HS tự đặt tính và thực hiện trên bảng con, 1 hs làm bảng lớp
49 - Hs nêu cách đặt tính và cách
+ 25 thực hiện phép tính
74
- HS tự lấy ví dụ và làm nháp
- HS đọc yêu cầu
- HS làm sgk
- Nhận xét
- Hs nêu yêu cầu
- HS làm sgk,
- nhận xét
- Hs đọc bài toán
- Nêu dạng toán
- HS làm bài vào vở
- lắng nghe
__________________________________________________________________
Chính tả ( Tập chép)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn đối thoại trong bài "Bím tóc đuôi sam"
- Viết đúng quy tắc chính tả: iê/ yê, iên/ yên.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( r/ d/ gi hoặc ân/ âng)
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, quan sát và lắng nghe.
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp; mạnh dạn khhi thực hiện nhiệm vụ học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.
- HS: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC:
- Đọc cho H viết/ NX
* Giới thiệu bài:
HĐ2. Hướng dẫn tập chép:
a- Gv đọc bài chép trên bảng
- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai?
Bài chính tả có những dấu câu gì?
- Tìm những từ khó viết trong bài?
b- Cho HS chép bài vào vở
GV nhắc HS cách trình bày
c- KT- chữa bài
HĐ3. Luyện tập
Bài 2: Điền iên/yên
*G/v treo bảng phụ
- Gọi hs đọc yêu cầu, tự làm vào VBT
* Củng cố quy tắc viết iên/yên: Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết iên khi là vần của tiếng
Bài 3/a: r/d/gi
*GV treo bảng phụ
- Gọi hs đọc yêu cầu,tự làm vào VBT
- Nhận xét
HĐ4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
2, 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả, trò chuyện, chăm chỉ.
- 2, 3 HS đọc lại
- Giữa thầy giáo với Hà.
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm.
- Khuôn mặt, đẹp lắm, nín
- HS viết tiếng khó vào bảng con
- HS chép bài vào vở
- Soát bài và tự chữa lỗi.
1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự làm bài
- HS chữa bài, đọc to
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
- HS nêu yêu cầu
- H/s làm bài,1hs lên bảng
Chữa bài: da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da
- Lắng nghe
____________________________________________
Ôn Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Ôn các bài tập chính tả và bài tập Luyện từ và câu.
- Rèn KN làm đúng các bài tập phân biệt giữa ng và ngh, từ chỉ sự vật.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, cố gắng tự hoàn thành công việc.
- Giáo dục hs có ý thức tự giác ôn bài.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Ôn chính tả
Bài 1: Điền ng hay ngh
- .ề .. iệp, ..ỉ ..ơi, ỗược
- .ĩ ợi, ổ áo, ượng .ịu
- Yêu cầu hs làm miệng rồi ghi lại vào vở.
*Củng cố quy tắc viết ng / ngh
- Viết ngh khi nào?
A. Đứng trước o, ô ,a
B. Đứng trước i, e, ê
Bài 2: Điền ch hay tr
một .ă, ăm học, cây úc úc mừng, leo èo, èo cây
con ăn, cái ăn
HĐ3. Ôn từ chỉ sự vật
Bài 1: Gạch dưới từ chỉ sự vật
- máy bay, bay liệng, con gà, mổ thóc
- cây tre, chẻ lạt, mèo, bắt chuột
Bài 2: Tìm 5 từ
a) chỉ người
b) Chỉ đồ vật
c) Chỉ con vật
d) Chỉ cây cối
*Tổ chức chơi trò chơi
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? để giới thiệu về:
a) Người em yêu quý nhất trong gia đình.
b) Giới thiệu món ăn em thích.
c) Giới thiệu trường em
d)Giới thiệu về bạn thân của em.
*Củng cố mẫu câu Ai(cái gì, con gì) là gì?
HĐ4. Củng cố - Dặn dò: Tóm tắt nd bài, nx
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- viết vào vở
- Cả lớp đọc lại
- HS chọn nhanh đáp án ghi vào bảng con
B. Đứng trước i, e, ê
- HS làm bài miệng rồi viết vào vở
- Đọc ĐT, CN
- HS đọc kĩ yêu cầu từng bài rồi làm vào vở
- HS chơi trò chơi tiếp sức
- Sau khi chơi xong, nhận xét tuyên dương
- Đọc lại các từ hs vừa tìm được
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm tiếp vào vở
- Người em yêu quý nhất trong gia đình là
- Cá rán là món khoái khẩu của em.
- Trường em là trường Tiểu học Đa Mai
- Thu là bạn thân nhất của em.
- lắng nghe
__________________________________________________________________
Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25
- Củng cố kĩ năng so sánh số, giải toán có lời văn. Bước đầu làm quen với bài tập dạng "trắc nghiệm 4 lựa chọn"
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, tự đánh giá kết quả học tập và báo cáo kết quả trong nhóm - với GV.
- Hứng thú, tự tin, chủ động trong việc thực hành toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 5
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. GT bài
HĐ2. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi hs nêu miệng kq. GV ghi bảng
*Củng cố bảng cộng 9
Bài 2: Tính
- Yêu cầu hs làm bảng con
- GV đọc lần lượt từng phép tính
- Nhận xét chữa bài
*Củng cố cách tính : Thực hiện từ hàng đơn vị.
Bài 3: > , < , =
- Yêu cầu hs điền SGK
*Củng cố về so sánh số
Bài 4: Gọi hs đọc bài toán
H/dẫn phân tích đề:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cho hs làm vào vở
GV KT, nhận xét
* Củng cố dạng toán tìm tổng của 2 số
Bài 5: ( BP)
H/ dẫn đọc tên các đoạn thẳng, bắt đầu từ điểm M có 3 đoạn thẳng: MO, MP, MN.
Bắt đầu từ điểm O có 2 đoạn thẳng: OP, ON
Bắt đầu từ P có 1 đoạn thẳng: PN
HĐ3. Củng cố dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- HS nêu nối tiếp
- Cả lớp đọc lại
- HS làm bảng con
29 19 39 9
+ + + +
45 9 26 37
Hs nêu yêu cầu
- HS làm vào sgk, 2 hs lên bảng
9 + 8 8 + 9 9 + 5 9 + 6
- 2, 3 hs đọc bài toán
- Nêu dạng toán, cách làm
* HS tóm tắt làm vào vở
Trong sân có tất cả số con gà là:
19 + 25 = 44 (con )
Đáp số: 44 con gà.
* HS đếm và trả lời
Như vậy có tất cả:
3 + 2 + 1 = 6 (đoạn thẳng)
Do đó phải khoanh vào D
- nêu ND học
______________________________________________________
Tập đọc
TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó:làng gần, núi xa. Ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu TN: ngao du, thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng. Hiểu nội dung bài: tả chuyến đi thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, tìm kiếm sự trợ giúp từ bạn bè,...
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên, đất nước.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi câu văn cần h/dẫn, tranh (SGK)
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC:
- GV nhận xét
* Giới thiệu bài:
HĐ2. Luyện đọc:
a- GV đọc mẫu
b- H/dẫn HS luyện đọc câu
GV ghi: làng gần, núi xa, bãi lầy.
b) Luyện đọc đoạn
- GV gắn bảng câu dài-HD đọc
*GV treo bảng phụ
Ngày kia, đến một bờ sông,/chúng tôi ghép ba bốn lá bèo sen lại,/làm một chiếc bè.//Bè theo dòng nước trôi băng băng.//
HĐ3. H/dẫn tìm hiểu bài:
(H/dẫn trả lời từng câu hỏi, kết hợp giải nghĩa từ.
- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?
- Trên đường đi hai bạn thấy cảnh vật ra sao?
- Tìm các từ chỉ thái độ của các con vật đối với hai chú dế?
HĐ4. Luyện đọc lại:
- H/dẫn HS thi đọc
- GV nhận xét, tuyên dương
HĐ5. Củng cố - Dặn dò:
- Cuộc đi chơi của hai bạn có gì thú vị?
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
2 HS đọc bài "Bím tóc đuôi sam" và trả lời câu hỏi
HS nối tiếp nhau đọc từng câu,tìm từ khó đọc
HS đọc từ khó
- H/s luyện đọc câu khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1, 2 HS đọc cả bài
- Đọc đồng thanh đoạn 3.
- Ghép ba, bốn lá bèo sen thành bè.
- Nước trong, cỏ cây, làng, ......, các con vật hai bên bờ.
- Bái phục, hoan nghênh, thái độ yêu mến, ngưỡng mộ.
- 3, 4 HS thi đọc cả bài.
- HS trả lời
__________________________________________________
Tập viết
CHỮ HOA C
I. Mục tiêu:
- H/s biết viết chữ hoa C và câu ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi.
- Viết chữ C đúng mẫu, nối chữ đúng quy định.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, quan sát.
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
- GV: Mẫu chữ hoa C
Bảng lớp ghi sẵn câu ứng dụng.
- HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC
- Yêu cầu hs viết chữ hoa B
- Gv nhận xét
HĐ2. Hướng dẫn viết chữ C hoa
*G/v gắn chữ mẫu
- Chữ C hoa cao mấy li, gồm mấy nét viết?
- G/v hướng dẫn cách viết và viết mẫu
Vừa viết vừa nói lại cách viết
- GV viết mẫu trên dòng kẻ li
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- G/v mở bảng đã viết sẵn cụm từ ứng dụng
- GV giải nghĩa cụm từ
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét độ cao của các chữ cái
- Hướng dẫn nối chữ hoa với chữ thường.
- Cho h/s viết chữ Chia vào bảng con.
*Cho h/s viết vào vở
- Nhắc nhở h/s tư thế ngồi viết
- Thu vở KT bài, nhận xét.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét giờ học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- Hs viết bảng con
- H/s quan sát
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết.
- H/s quan sát
- Tập viết vào bảng con
- Nhận xét
- H/s đọc cụm từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi.
- H/s quan sát,nhận xét.
- Chữ s cao 1,5 li
- Chữ t cao 1,5 li
- Các chữ C h, g, b cao 2,5 li
- H/s viết vào bảng con
- Nhận xét
- H/s viết vào vở từng dòng.
- lắng nghe
__________________________________________________________________
Ôn Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: đi dạo, dòng suối, la lê, nuốt chửng, chế giễu, Ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ, ngắt nhịp đúng các câu thơ.
- Hiểu TN: cá chuối, nuốt chửng, chế giễu. Hiểu nội dung bài: Mít yêu các bạn, muốn làm thơ tặng các ban nhưng do không hiếu biết vê thơ nên thơ của mít ngộ nghĩnh, vụng về khiến các bạn hiểu lầm.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, tìm kiếm sự trợ giúp từ bạn bè,...
- Giáo dục HS yêu quý bạn bè.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi câu văn cần h/dẫn, tranh (SGK)
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC:
- GV nhận xét
* Giới thiệu bài:
HĐ2. Luyện đọc:
a- GV đọc mẫu
b- H/dẫn HS luyện đọc câu
GV ghi: đi dạo, dòng suối, la lê, nuốt chửng, chế giễu.
b) Luyện đọc đoạn
- GV gắn bảng câu dài-HD đọc
*GV treo bảng phụ
Một hôm/đi dạo qua dòng suối/
Biết Tuốt nhảy qua con cá chuố//
Nói cho có vần thôi/( hạ giọng)
Muốn cho có vần/ thì nói sai sự thật à?//Cậu hãy đọc thơ/về những bạn khác xem nào!//
HĐ3. H/dẫn tìm hiểu bài:
(H/dẫn trả lời từng câu hỏi, kết hợp giải nghĩa từ.
- Mít tặng biết Tuốt, Ngộ Nhỡ, Nhanh Nhảu những câu thơ ntn?
- Vì sao cá bạn tỏ thái độ giận dữ với Mít?
- Theo em, Mít có ý chế giễu các bạn không? Vì sao?
- Để các bạn không giận, Mít phải giải thích thế nào? Hãy nói lời giải thích giúp Mít.
- Em thấy Mít là người thế nào?
HĐ4. Luyện đọc lại ( tthi đọc theo vai)
- GV nêu nhiệm vụ/ H/dẫn HS thi đọc
- GV nhận xét, tuyên dương
HĐ5. Củng cố - Dặn dò:
- Em có thích Mít không? Tại sao?
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
2 HS đọc bài "Trên chiếc bè" và trả lời câu hỏi
HS nối tiếp nhau đọc từng câu,tìm từ khó đọc
HS đọc từ khó
- H/s luyện đọc câu khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1, 2 HS đọc cả bài
- Ghép ba, bốn lá bèo sen thành bè.
- ( Đọc các câu thơ trong bài)
- Các bạn cho rằng Mít nói sai sự thật để chế giễu các bạn
- Khôngchỉ muốn làm thơ có vần.
- HS phát biểu
- HS nêu theo suy nghĩ
- HS thi đọc theo vai giữa các nhóm
- HS nêu ý kiến
____________________________________________
Ôn Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Củng cố cho HS bảng 9 cộng với một số. Biết vận dụng bảng cộng vào tính toán và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, lắng nghe.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, biết trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. KTBC: - Gọi 2 hs lên bảng.
- Học sinh nêu bảng 9 cộng với 1 số
- GV nhận xét
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Thực hành
a. Bài 1: Tính nhẩm: 9 + 5 = 3 + 9 = 0 + 9 =
9 + 9 = 6 + 9 = 9 + 2 =
9 + 7 = 8 + 9 = 7 + 9 =
b. Bài 2: Đặt tính và tính.
1 + 9 9 + 8 9 + 3
5 + 9 4 + 9 2 + 9
c. Bài 3: Tổ em có 9 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Trình bày bài toán bằng mấy bước?
d. Bài 4: Nga có 9 quyển vở, mẹ mua thêm cho Nga 6 quyển vở. Hỏi Nga có tất cả bao nhiêu quyển vở?
*Cách làm tương tự như bài 3
- GV thu bài nx.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đặt tính và tính: 9 + 7 9 + 3
5 + 9 6 + 9
- HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vào bảng con
- Gọi 2 hs làm bảng.
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 hs chữa bài.
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 hs chữa bài.
____________________________________________
Ôn Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Luyện thuộc lòng bảng cộng 9
- Củng cố dạng toán 29 + 5; 49 + 25 và giải toán có lời văn.
- Bồi dưỡng khả năng tự học, tự hợp tác, chia sẻ, tự đánh giá kết quả học tập.
- Giáo dục hs có ý thức tự giác học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ( ghi ND các BT)
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. Luyện học bảng cộng 9
- Luyện thuộc lòng bảng 9 cộng với một số.
- Gv nhận xét.
HĐ2. Luyện tập
Bài 1: tính
29 39 59 79 89
+ 6 + 5 + 7 + 8 + 9
35 ... ... ... ...
29 39 59 69 79
+ 8 +7 +4 +3 +5
37 ... ... ... ...
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?
Bài 2: Trong phòng có 59 cái ghế người ta mang thêm vào 25 cái ghế nữa. Hỏi trong phòng có tất cả bao nhiêu cái ghế?
- GV h/dẫn, phân tích đề toán
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu hs tóm tắt bài toán
- Nhận xét.
Bài 3*:
Tự nghĩ 2 phép tính cộng sử dụng bảng 9 cộng với một số( theo mẫu) rồi tính:
39 + 8= hoặc 29 + 16 =
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
HS nối tiếp đọc xuôi, đọc ngược cho thuộc lòng.
Từng nhóm kiểm tra lẫn nhau
- Cả lớp làm bảng con
- Hs nêu lại cách tính
- H/s đọc đề
- Phân tích đề
- Giải vào vở
- H/s làm bài.
- Chữa bài
- lắng nghe
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2017
Toán
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5( cộng qua 10)
- Tự lập được bảng cộng 8 và học thuộc bảng cộng 8.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
- Giáo dục hs yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bộ TH Toán (que tính)
- HS: Que tính, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC:
- Nhận xét
* GT bài mới:
HĐ2. Giới thiệu phép cộng 8 + 5
- GV nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
-Yêu cầu hs tìm kq
- Gọi hs lên bảng đặt tính:
8
+ 5
13
HĐ3. H/dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với một số
HĐ4. Luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm
GV gọi hs nêu kq,gv ghi bảng
8 + 3 = 11 8 + 4 = 12
8 + 5 = 13 8 + 6 = 14
8 + 7 = 15 8 + 8 = 16
*Củng cố bảng cộng 8
Bài 2:Tính
- Yêu cầu hs làm vào sgk
*Củng cố cách đặt tính hàng dọc
Bài 3:Tính nhẩm
GV cho h/s tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu hs làm vào vở
- GV KT, nhận xét
HĐ1. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- 2 HS đọc thuộc bảng 9 cộng với một số
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 8 + 5 = 13
- HS có thể có cách làm khác nhau để tìm ra kết quả
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- HS tự lập và học thuộc: 8 +3; 8 + 4; 8 + 5; 8 + 6; 8 + 7; 8 + 8; 8 + 9.
- HS nêu nối tiếp kq
- Đọc ĐT
- hs làm SGK
- HS tự nêu kết quả tính nhẩm
- Nhận xét: 8 + 2 + 3 và 8 + 5 đều bằng 13
(cộng 8 với 5, tách 2 ở số sau)
- HS đọc bài toán
Bài giải
Cả hai bạn có số con tem là:
8 + 7 = 15 (con tem )
Đáp số: 15 con tem.
___________________________________________
Luyện từ và câu
TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY THÁNG NĂM
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt câu và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.
- Biết ngăt một đoạn văn thành câu trọn ý.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, mạnh dạn khi giao tiếp.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC
- Gọi hs đặt câu theo mẫu Ai(cái gì, con gì) là gì?
- GV nhận xét.
* Giới thiệu bài
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tìm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
- GV yêu cầu hs tìm và ghi các từ theo cột
- Gv khuyến khích HS viết được nhiều, đúng .
- GV nhận xét tuyên dương
*Củng cố về từ chỉ sự vật
Bài 2: Đặt câu hỏi về ngày, tháng, năm
- Yêu cầu hs hỏi đáp theo cặp
- Nhận xét
Bài 3: (bảng phụ)
- Khi đọc đoạn văn thấy ntn? Cần làm gì để đọc không bị mỏi mồm?
- Yêu cầu ngắt thành 4 câu
- Gọi hs đọc trước lớp
- Nhận xét
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- Hs đặt câu
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm nháp ( hoặc VBT)
Người
Đồ vật
Con vật
Cây cối
- HS đọc lại các từ chỉ sự vật vừa tìm được
- Đọc yêu cầu
- HS hỏi đáp theo cặp
- Nói trước lớp
- HS đọc: Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.
- Mỏi, hết hơi vì không có dấu câu
- HS làm miệng, viết lại vào vở
- Đọc trước lớp
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa.Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình.Đôi bạn vui vẻ ra về.
____________________________________________________
Chính tả ( nghe- viết)
TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài "Trên chiếc bè".
- Củng cố quy tắc chính tả với iê / yê. Phân biệt d/r/gi
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, lắng nghe.
- Giáo dục hs có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
- HS: Bảng con, VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC:
GV đọc: viên phấn, niên học, bình yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào.
* Giới thiệu bài
HĐ2. Hướng dẫn nghe - viết
a) GV đọc mẫu
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Những từ nào dễ viết sai?
b) GV đọc bài
GV KT - chữa bài
HĐ3. Luyện tập
Bài 2:
Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
GV nhận xét
Bài 3a: d/r/gi(bảng phụ)
- dỗ: dỗ dành, anh dỗ em
- giỗ: giỗ tổ, ăn giỗ
- dòng: dòng kênh, dòng kẻ
- ròng: ròng rã, ròng rọc, ròng rã
HĐ4. Củng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương hs viết đẹp
- GV nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
2 HS viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc lại
- Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp đó đây.
- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại làm thành một chiếc bè.
- HS trả lời
- HS viết bảng con ( hoặc nháp) những chữ dễ viết sai
- HS viết vào vở/ Soát lỗi
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS viết bảng con
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở BT
- HS đọc - nhận xét
- lắng nghe
______________________________________________
Ôn Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố về từ chỉ sự vật
- Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi về thời gian. Ngắt một đoạn văn thành những câu văn trọn ý; dùng từ đúng, nói - viết thành câu.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, nói rõ ràng.
- Giáo dục hs chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ (BT1)
Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. KTBC:
GV gọi h/s đặt câu theo mẫu: Ai là gì?
* GT bài mới:
HĐ2. H/dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi h/s đọc yêu cầu
Chú ý nhắc HS điền đúng nội dung từng cột (chỉ người, đồ vật, con vật)
- GV nhận xét, kết luận, củng cố về từ chỉ sự vật.
Bài 2:
a) Viết tên các ngày trong tuần vào chỗ trống.
..
b)Viết tên các tháng trong năm vào chỗ trống.
..
* Gọi hs dựa vào bài để đặt câu hỏi và trả lời
Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 3 câu rồi viết lại vào vở.
*GV treo bảng phụ: giúp HS nắm được yêu cầu của bài tập
- Hướng dẫn hs tách 3 câu có đầy đủ ý.
- GV KT một số bài, nhận xét
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài
- GV nhận xét tiết học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- HS đặt câu
Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài
- Nhiều HS đọc bài làm của mình
- Hs đọc yêu cầu
- HS làm theo nhóm
- Đọc trước lớp
- Nhận xét
- Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp
- VD: Ngày 2 tháng 9 là ngày gì của nước ta?
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài -HS đọc trước lớp
Đa buồn rầu ngồi bên cửa sổ.Cạnh chỗ em ngồi có một con chim bồ câu. Đa kể cho chim nghe về nỗi buồn của em.
- lắng nghe
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2017
Tập làm văn
CẢM ƠN – XIN LỖI
I. Mục tiêu:
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Dựa vào tranh nói từ 3 đến 4 câu có dùng lời cảm ơn, xin lỗi.
- HS biết viết thành một đoạn văn ngắn có dùng lời cảm ơn,xin lỗi.
- Bồi dưỡng năng lực tự học, hợp tác, chia sẻ, nói đúng nội dung cần trao đổi, ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng.
- GD học sinh có thái độ lễ phép, tôn trọng mọi người.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh sgk, bảng phụ
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hỗ trợ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. GT bài
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Nói lời cảm ơn trong các trường hợp sau (BP)
- GV nêu tình huống: Hôm qua trời mưa, Lan cho Hà mượn áo mưa. Hãy đoán xem Hà sẽ nói gì với Lan.
- Nhận xét cách nói hay nên học tập
*Tương tự đối với các tình huống còn lại
GV : Khi nào cần nói lời cảm ơn?
*GVKL: Dùng lời cảm ơn khi được mọi người giúp đỡ, lời nói nhẹ nhàng, lịch sự.
Bài 2: Nói lời xin lỗi
- GV yêu cầu hs làm tương tự như bài 1
- Em có nhận xét gì về lời xin lỗi của bạn?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi?
- Khi nói lời xin lỗi ta phải nói như thế nào?
*Liên hệ
Bài 3: Gắn tranh,yêu cầu nói nội dung
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4
- Gọi hs nói trước lớp
- Yêu cầu hs viết lại vào vở
-Thu KT, nhận xét
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét giờ học
* HS HĐ theo nhóm cộng tác
- HS đọc yêu cầu
- Đọc tình huống
- Thảo luận theo nhóm bàn
- Đưa ra ý kiến:
+ không nói gì.
+ Mình cảm ơn bạn
+ Bạn tốt quá, tớ cảm ơn bạn.
- HS thực hiện theo nhóm
- Nói trước lớp
- HSTL
- HS nêu yêu cầu
- Đọc tình huống, nói theo cặp
- Nói trước lớp
- Nhận xét
- HSTL: Khi mắc lỗi với người khác
- Nói nhẹ nhàng, lịch sự
- HS quan sát nêu nội dung tranh
- HS TL nhóm 4
- Nêu miệng
- Viết lại vào vở
- lắng nghe
__________________________________________________
Toán
28 + 5
I. M
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- T4@.doc