I. Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
II. Đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động GIÁO VIÊN HỌC SINH
A. HĐ cơ bản
HĐ1. LH thực tế
HĐ2. Quan sát và thảo luận
HĐ3. Quan sát và thảo luận
HĐ4. Đọc và thảo luận
-Yêu cầu HS liên hệ thực tế bản thân
- Quan sát , hỗ trợ khi cần thiết
-Yêu cầu HS quan sát và thảo luận. GV hỗ trợ khi cần thiết.
- Gọi HS báo cáo.
-Yêu cầu HS HĐ cặp đôi.
-GV hỗ trợ khi cần thiết.
- HS nêu phương tiện hàng ngày mình đến trường.
* HĐ cặp đôi
- Đi sai quy định: hình: 2,3,4,5,6,8
- Đi đúng quy định: 7
Đối với người đi xe đạp Đối với người ngồi sau xe đạp
Không đi ngược chiều Không mang vác, chở hàng cồng kềnh Nhắc nhở người đèo đi đúng quy định giao thông
Không chở hàng cồng kềnh Không đùa nghịch Không ngồi một bên
Không đi lên vỉa hè
Khi gặp đèn đỏ phải dừng lại
Phải đi vào phần đường dành cho xẹp đạp
Không đèo 2 người
- Hoạt động theo cặp
- Cần tuân thủ giao thông để đảm bảo an toàn cho bản thân và những người tham gia giao thông.
- Người đi xe đạp cần tuân thủ luật giao thông: đi vào phần đường dành cho xe đạp, không vượt đèn đỏ, không chở qua 2 người, không chỏ hàng cồng kềnh,
- Người ngồi sau xe đạp: không được một bên, đùa nghịch, mang vác các vật, hàng cồng kềnh,
17 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Trường TH Phú Đa - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Ngày LKH: 01/01/2016
Ngày giảng: 04/01/2016
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2016
TIẾNG VIỆT
BÀI 18A: ÔN TẬP 1 ( Tiết 2)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Phiếu HT bài 1
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành
*HĐ cá nhân
*HĐ cặp đôi
1. Tìm hình ảnh so sánh trong các câu văn.
2. Tìm hình ảnh so sánh thích hợp với mỗi chỗ trống
3. Nghe viết: Rừng cây trong nắng
4. Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi
5. Chọn ý trả lời đúng
Câu
Sự vật 1
Từ so sánh
Sự vật 2
a
Cục nước đá
như
quả trứng gà
b
Những bông cúc vàng
như
Những tia nắng nhỏ
c
Những thân cây tràm
như
Những cây nến khổng lồ
- HS hoạt động sau đó báo cáo trước lớp.
- HS viết bài vào vở
-HS đổi với bạn
- Đáp án: c
Rút kinh nghiệm giờ học:
___________________________
TOÁN
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT, CHU VI HÌNH VUÔNG ( Tiết 2)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành
* HĐ cá nhân
1.a) Tính chu vi hình chữ nhật
b) Tính chu vi hình vuông
2. Giải các bài toán:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
3. Giải bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
4.Đo các cạnh rồi tính chu vi của hình sau:
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi hình chữ nhật
6cm
2cm
(6 + 2) x 2 =16 (cm)
5cm
3cm
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
7cm
4cm
( 7 + 4) x 2 = 22 (cm)
10cm
3cm
(10 + 3) x2 = 26 (cm)
Cạnh
Chu vi hình vuông
8cm
8 x 4 = 32 (cm)
12cm
12 x 4 = 48 (cm)
31cm
31 x 4 = 124 (cm)
15cm
15 x 4 = 60 (cm)
Yêu cầu HS làm ra vở
Chu vi mảnh đất là:
(37 + 20 ) x 2 = 114 (cm)
Đáp số: 114cm
Độ dài đoạn dây đó là:
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160 cm
-HS đo rồi tính chu vi 2 hình
Rút kinh nghiệm giờ học:
_________________________
TOÁN (ÔN)
ÔN LUYỆN
Mục tiêu
HS ôn tập cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật
HS áp dụng kiến thức giải bài toán có lời văn
Đồ dùng.
VBT Toán 3
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. Hoạt động thực hành.
BT1:
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật?
- GV nhận xét nhanh.
BT2
-Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông?
BT3
Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì?
-Thu 5-7 vở nhận xét.
- Chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2
- Lắng nghe
- 1 HS nêu
- 1 HS tóm tắt bài toán
- 1 Hs lên bảng trình bày lời giải.
- Chữa bài theo lời giải đúng.
________________________________
TIẾNG VIỆT
BÀI 18B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 1)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
-Tiếp tục yêu cầu hs lên bốc thăm phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- GV hỏi một vài câu liên quan đến bài
- GV nhận xét
*HĐ nhóm
- HS lên bốc thăm bài.
- Trả lời các câu hỏi.
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm giờ học:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________________________
Ngày LKH: 1/11/2016
Ngày giảng: 5/1/2016
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2016
TOÁN
EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. HĐ thực hành
HĐ1.Chơi trò chơi “ Truyền điện”
HĐ2. Tính nhẩm
HĐ3. Tính
HĐ4. Giải các bài toán
HĐ5. Giải bài toán:
-GV tổ chơi trò chơi “ Truyền điện”
-Quan sát, hỗ trợ
-Yêu cầu HS tính, báo cáo
- Yêu cầu HS tính
- GV chốt:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS chơi
- HS làm bài
- HS thực hiện
a.Chu vi mảnh đất HV là:
45 x 4 = 180 (cm)
Đáp số: 180cm
b.Chu vi sân trường là:
(120 + 50 ) x 2 = 340 (cm)
Đáp số: 340 cm
Bài giải
Ngày thứ hai lấy được là:
138 : 2 = 69 (l)
Cả hai ngày lấy được là:
138 + 69 = 207 (l)
Đáp số: 207lít
Rút kinh nghiệm giờ học:
_________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP (Tiết 1)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. HĐ cơ bản
HĐ1. LH thực tế
HĐ2. Quan sát và thảo luận
HĐ3. Quan sát và thảo luận
HĐ4. Đọc và thảo luận
-Yêu cầu HS liên hệ thực tế bản thân
- Quan sát , hỗ trợ khi cần thiết
-Yêu cầu HS quan sát và thảo luận. GV hỗ trợ khi cần thiết.
- Gọi HS báo cáo.
-Yêu cầu HS HĐ cặp đôi.
-GV hỗ trợ khi cần thiết.
- HS nêu phương tiện hàng ngày mình đến trường.
* HĐ cặp đôi
- Đi sai quy định: hình: 2,3,4,5,6,8
- Đi đúng quy định: 7
Đối với người đi xe đạp
Đối với người ngồi sau xe đạp
Không đi ngược chiều
Không mang vác, chở hàng cồng kềnh
Nhắc nhở người đèo đi đúng quy định giao thông
Không chở hàng cồng kềnh
Không đùa nghịch
Không ngồi một bên
Không đi lên vỉa hè
Khi gặp đèn đỏ phải dừng lại
Phải đi vào phần đường dành cho xẹp đạp
Không đèo 2 người
- Hoạt động theo cặp
- Cần tuân thủ giao thông để đảm bảo an toàn cho bản thân và những người tham gia giao thông.
- Người đi xe đạp cần tuân thủ luật giao thông: đi vào phần đường dành cho xe đạp, không vượt đèn đỏ, không chở qua 2 người, không chỏ hàng cồng kềnh,
- Người ngồi sau xe đạp: không được một bên, đùa nghịch, mang vác các vật, hàng cồng kềnh,
Rút kinh nghiệm giờ học:
__________________________
TIẾNG VIỆT
BÀI 18B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 2)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. Hoạt động thực hành
HĐ1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.
HĐ2.Chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu phẩy điền vào ô trống
HĐ3. Dựa theo truyện Gà Mái và Cá Sấu, đặt 3 câu mẫu Ai là gì?
-Yêu cầu HS làm bài đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
-Yêu cầu HS chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu phẩy điền vào ô trống
-Yêu cầu HS dựa theo truyện Gà Mái và Cá Sấu, đặt 3 câu mẫu Ai là gì?
- GV nhận xét, chốt
- HS làm bài
b. Mèo làm gì?
c. Con gì thò đuôi vào chai?
d. Chuột con làm gì?
*HĐ cặp đôi
- HS đặt câu
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
____________________________
TIẾNG VIỆT
BÀI 18B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 3)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành
HĐ 4. Viết giấy mời thầy cô theo mẫu
HĐ5.Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà em quý mến.
-Yêu cầu HS viết giấy mời thầy cô theo mẫu.
- Gọi HS báo cáo
- GV cho HS nhắc lại cách trình bày một bức thư
- Yêu cầu HS viết - Gọi HS báo cáo.
- GV nhận xét
- HS viết giấy mời theo mẫu có sẵn
- HS viết thư
- HS trình bày bài làm của mình
- 2-3 HS nhắc lại
- Viết thư vào vở
-Chia sẻ trước lớp.
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
___________________________
TIẾNG VIỆT (ÔN)
ÔN LUYỆN
Mục tiêu.
HS rèn chính tả
HS tìm được các từ chỉ âm thanh
HS biết sử dụng đúng dấu câu
Đồ dùng.
VBT Tiếng việt 3, bảng phụ bài 1, 2, 3
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành.
HĐ1. Luyện chính tả.
HĐ2. Luyện từ và câu
Bài tập 1:
* Chọn từ viết đúng chính tả điền vào chỗ trống
Bài tập 2
* Gạch chân những từ chỉ âm thanh, viết kết quả vào bảng
- GV nhận xét bài làm và chốt kết quả đúng
Bài tập 3:
* Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm than hoặc dấu phẩy
- Nhận xét và chốt kết quả đúng.
- Khi nào em sử dụng dấu phẩy? Dấu chấm, chấm than?
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đáp án: gập ghềnh, khúc khuỷu, loay hoay, boong tàu
- HS đọc yêu cầu, phân tích yêu cầu đề bài
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát hiện 2 câu được in nghiêng.
- 1 HS lên điền bảng phụ
- Lớp làm bài vào vở
- Chữa bài theo lời giải đúng.
_____________________________________________________________________
Ngày LKH: 1/1/2016
Ngày giảng: 6/1/2016
Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2016
TIẾNG VIỆT
BÀI 18C: ÔN TẬP 3 (Tiết 1)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1.Ôn lyện tập đọc và học thuộc lòng
HĐ2. Tìm các hình ảnh so sánh
3.Viết lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ cho em.
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc, học thuộc lòng.
-Yêu cầu HS tìm các hình ảnh so sánh .
- Gọi HS báo cáo.
-Yêu cầu HS viết lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ cho em.
- GV nhận xét, chốt
* Hoạt động nhóm
- HS đọc thuộc lòng
- HS trả lời câu hỏi
*HĐ nhóm
a. búp lá tươi non – những chiếc tai thỏ
b. tiếng chim – tiếng trẻ trong các lớp học vừa tan
c. lượn lờ đờ- trôi trong nắng
- HS viết đơn theo mẫu
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
______________________________
TOÁN
EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A.HĐ thực hành
* Bài 1, 2: Tính
* Bài 3: Tính
* Bài 4, 5: Giải bài toán
-Cho HS đọc và làm bài cá nhân
- GV chốt
- Cho HS đọc đề, nêu lại cách tính giá trị b/ thức
- Cho HS đọc và phân tích đề
- Cho HS làm cá nhân, chia sẻ
- GV chốt
- HS làm bài và chia sẻ
-HS nêu và làm cá nhân
* Bài 4:
Chu vi sân chơi đó là:
(120 + 65) x 2 = 370 (m)
Đáp số: 370 m
* Bài 5
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
180 : 2 = 90 (l)
Cả hai thùng chứa số lít dầu là:
180 + 90 = 270 (l)
Đáp số: 270 lít
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
___________________________
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
Mục tiêu.
HS đàm thoại các nội dung đã học trong học kì I
HS thực hiện đóng vai theo tình huống
Đồ dùng.
Phiếu bốc thăm
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. HĐ thực hành
Hoạt động 1: Đàm thoại
Hoạt động 2: Đóng vai
a. Hoạt động 1: Đàm thoại
- GV nêu một số câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
- Vì sao cần thích cực tham gia việc lớp, việc trường?
- Để tham gia việc lớp, việc trường em có thể làm những công việc gì?
- Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng?...
- GV kết luận
b. Hoạt động 2: Đóng vai
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dung:
+ Tình huống 1:Trong lớp có một số bạn mải chơi, học kém. Nếu em là lớp trưởng của lớp, em sẽ làm gì?
+ Tình huống 2: Bác Nam có việc đi đâu đó từ sớm, bác nhờ em trông nhà giúp. Em sẽ làm gì?
- Gọi các nhóm lên trình bày
- HS lên bảng trình bày.
- HS thảo luận cặp đôi
- HS trả lời các câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu của GV:
- Nhóm 1,2,3 thảo luận và đóng vai TH1
- Nhóm 4,5,6 thảo luận và đóng vai TH2
- Các nhóm lên trình bày
Rút kinh nghiệm giờ học:
..
__________________________
TIẾNG VIỆT (ÔN)
ÔN LUYỆN
Mục tiêu.
HS ôn về từ chỉ đặc điểm, mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì?
HS ôn viết thư gửi cho bạn kể những điều biết về nông thôn.
Đồ dùng.
VBT Tiếng việt 3
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành.
BT1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét nhanh.
BT2:
- Tìm mẫu câu Ai là gì? , Ai làm gì ? có trong đoạn văn.
- GV chốt
BT3:
- Viết một bức thư gửi cho bạn kể những điều em biết về nông thôn.
- Gọi 3- 4 hs đọc thư trước lớp
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nêu từ chỉ đặc điểm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng - mỗi em một phần
- HS viết bài vào vở
- Trình bày
___________________________
THỂ DỤC
SƠ KẾT HỌC KÌ I – TRÒ CHƠI “ĐUA NGỰA”
I. Mục tiêu
- HS hệ thống kiến thức, kĩ năng đã học
- Chơi trò chơi “Đua ngựa”
II. Đồ dùng, phương tiện
Địa điểm: Nhà thể chất
Phương tiện: Còi, bàn,phấn
III.Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
3. Phần kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Cho HS khởi động
*Sơ kết học kì I
- GV cùng HS hệ thống các nội dung đã học
- GV gọi HS thực hiện
- GV nhận xét, giúp đỡ HS
* Trò chơi “ Đua ngựa”
- Gọi HS nêu lại cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chơi
- GV nhận xét
- GV nhận xét giờ học
- GV hệ thống bài
- Cho HS thả lỏng
- HS nghe
- HS khởi động
- HS hệ thống
- HS thực hiện
- HS nêu
- HS chơi
- HS nghe
- HS thả lỏng
____________________________
TOÁN (ÔN)
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu
- HS ôn tập cách đặt tính nhân, chia
- HS ôn cách tính giá trị biểu thức
- HS áp dụng giải bài tập liên quan
II. Đồ dùng, phương tiện
VBT Toán 3
III.Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành.
BT1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét nhanh.
BT2:
- Nêu cách chia? cách nhân?
- Nhận xét và chốt
BT3:
Tính giá trị của biểu thức?
- Theo dõi , giúp đỡ HS yếu.
- Yêu cầu HS nêu lại các quy tắc tính giá trị của biểu thức?.
BT4:
- Bài cho biết gì? Yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS trình bày.
- GV chốt
2 HS lên bảng
2 HS nêu lại cách chia.
-Thực hành làm các bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng - mỗi em một phần
- Nêu lại các quy tắc
- 2 HS tóm tắt bài toán
- Trình bày
_____________________________________________________________________
Ngày LKH: 1/1/2016
Ngày giảng: 7/1/2016
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2016
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP (Tiết 2)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. Hoạt động thực hành
1. Ghép các khung chữ
- Yêu cầu HS đọc khung chữ
- Thảo luận để sắp xếp vào bảng
2. Đóng vai xử lý tình huống
- Y/c 2 nhóm thảo luận và đưa ra cách xử lý 1 TH
* HS làm việc theo nhóm
Nên làm
Không nên làm
2. Đi bên phải đường
4.Đèn đỏ dừng lại
6. Không đi xe đạp hỏng phanh
9. Đội mũ bảo hiểm
11.Nhắc nhở người đèo đi đúng luật
12. Bám chắc vào xe khi ngồi sau xe đạp
1. Trêu chọc người đèo
3.Mang vác cồng kềnh
5.Ngồi để hai chân sang một bên
7. Tự đi xe đạp đến trường
8. Chở 2 người
10. Đi bằng một tay
- HS thảo luận trong nhóm
- Phân công vai diễn
- Đóng vai trước lớp
Rút kinh nghiệm giờ học:
__________________________
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiết 1)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Bộ đồ dùng dạy học Toán 3, bảng phụ bài 3
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. HĐ cơ bản
1. Trò chơi : “Lập số”
2. Nghe thầy cô hướng dẫn
3. Viết vào ô trống ( theo mẫu)
B. HĐ thực hành
* Bài 1: Viết tiếp vào ô trống và chỗ chấm
- GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét
- GV giới thiệu các tấm thẻ có 1, 10, 100 ô vuông.
- Yêu cầu HS lấy: 10 tấm thẻ 100; 4 tấm thẻ 100; 2 tấm thẻ 10 và 3 tấm 1 ô vuông.
- Yêu cầu HS đọc số vừa lấy
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm theo mẫu
- Cho HS trình bày
- GV chốt
- Yêu cầu HS đọc và làm cá nhân
- GV chốt
* Hoạt động nhóm đôi
- Bạn viết số: 435
- Đọc: Bốn trăm ba mươi lăm.
- HS quan sát
- HS thực hành lấy ra ở hộp đồ dùng
- Số: 1423
- Đọc: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
- HS làm việc cặp đôi
-HS chia sẻ
a)Viết số: 2132
- Đọc số: Hai nghìn một trăm ba mươi hai
b) Viết số: 3111
- Đọc số: Ba nghìn một trăm mười một
Rút kinh nghiệm giờ học:
__________________________
TIẾNG VIỆT
BÀI 18C: ÔN TẬP 3 (Tiết 2)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. Hoạt động thực hành
HĐ1. Đọc thầm bài văn: HĐ2. Chọn ý đúng trong các câu trả lời:
- Yêu cầu HS đọc thầm bài văn Đường vào bản
-Yêu cầu HS thảo luận chọn ý đúng trong các câu trả lời:
- HS đọc
* Hoạt động cá nhân
Câu 1: a Câu 2: b
Câu 3: c Câu 4: b
Câu 5: b
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
___________________________
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ
I/ Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng và cân đối.
II/ Tài liệu và phương tiện :
- Mẫu chữ VUI VẺ đã cắt dán
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo, keo dán, vở thủ công...
III/ Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành.
* HĐ 1. HS thực hành cắt dán chữ VUI VẺ
* HĐ 2. Nhận xét đánh giá
- GV yêu cầu HS nêu lại các bước cắt dán chữ VUI VẺ
- GV nhận xét, nêu lại các bước
- GV cho HS thực hành cắt dán chữ VUI VẺ
- GV quan sát, uốn nắn thao tác cho các HS còn lúng túng.
- GV tổ chức cho các nhóm trưng bày, nhận xét sản phẩm:
- GV nhận xét, đánh giá
Bước 1: Kẻ,cắt chữ VUI VẺ
Bước 2: Dán chữ VUI VẺ
- HS thực hành
- HS nhận xét.
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
_____________________________
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
ATGT- BÀI 12: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE Ô TÔ VÀ TRÊN THUYỀN
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được tầm quan trọng của việc thắt dây an toàn và tư thế ngồi an toàn trong ô tô và trên thuyền.
- HS nhận biết được những việc không nên làm khi đi xe ô tô và thuyền.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ tranh về an toàn giao thông
III. Hoạt động dạy và học
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Bài mới
*Giới thiệu bài
HĐ 1: Xem tranh và tìm ra bạn nào ngồi an toàn trong xe ôtô và trên thuyền.
HĐ 2: Tìm hiểu cách thắt dây an toàn và ngồi an toàn trong xe ôtô và trên thuyền.
HĐ 3: Làm phần góc vui học.
2. Củng cố, dặn dò
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận câu hỏi.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì trong xe ôtô và trên thuyền ? Bạn nào ngồi an toàn ?
- GV bổ sung và nhấn mạnh.
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu thảo luận theo câu hỏi.
+ Các em có biết tại sao phải thắt dây an toàn và thắt dây an toàn thế nào là đúng cách không?
+ Các em có biết ngồi như thế nào là an toàn trong xe ôtô.
- GV bổ sung và nhấn mạnh.
-GV cho HS quan sát tranh để tìm hiều tình huống trong bức tranh.
- GV bổ sung và nhấn mạnh
- GV tóm tắt nội dung bài
- GV nhận xét giờ.
+ HS quan sát tranh trả lời:
4 – 5 hS trả lời.
+ Dây an toàn giúp chúng ta ngồi cố định trên ghế khi xe phanh gấp hoặc chuyển hướng.
+ Ngồi đúng tư thế trong xe lên xuống theo sự hướng dẫn của người lớn.
-HS trả lời
- HS quan sát tranh mô phỏng tình huống trong tranh
- HS nghe
_____________________________________________________________________
Ngày LKH: 1/1/2016
Ngày giảng: 8/1/2016
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2016
TIẾNG VIỆT
BÀI 18C: ÔN TẬP 3 ( Tiết 3)
Mục tiêu. (Sách hướng dẫn học).
Đồ dùng.
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành
HĐ1. Nghe – viết: Anh Đom Đóm
HĐ2. Kể cho bạn nghe về việc học tập của em trong học kì I
HĐ3. Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
- Yêu cầu Hs đọc từ đầu đến ngon giấc
- GV đọc cho HS viết
- GV đọc lại bài viết cho HS sửa lỗi.
- Yêu cầu HS đọc gợi ý
-Yêu cầu HS kể cho bạn nghe về việc học tập của em trong học kì I
- Cho HS viết vào vở thành một đoạn văn ngắn.
- Yêu cầu HS đổi vở soát và chữa lỗi
- Gọi HS báo cáo
- HS đọc
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- HS đọc
- HS thực hiện cặp đôi
- HS viết
- HS đổi vở kiểm tra chéo
- HS báo cáo
Rút kinh nghiệm giờ học:
...
___________________________
TOÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
( Làm theo đề của PGD ra)
__________________________
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
( Làm theo đề của PGD ra)
__________________________
TIẾNG VIỆT (ÔN)
ÔN LUYỆN
Mục tiêu.
HS ôn tập cách sử dụng dấu câu
HS đặt câu có sử dụng biện pháp so sánh
HS viết 1 đoạn văn nói về cảnh đẹp mình thích
Đồ dùng.
VBT Tiếng việt 3, bảng phụ bài 1
Các hoạt động dạy – học.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
B. HĐ thực hành
*BT1:
- GV treo bảng phụ có viết sẵn các câu. Yêu cầu HS điền dấu phảy vào chỗ thích hợp.
- GV chốt
*BT2:
- Yêu cầu HS đặt câu về cảnh đẹp có sử dụng biện pháp so sánh.
- Gọi HS nối tiếp đọc câu vừa đặt.
*BT3:
- Yêu cầu HS viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 -7 câu nói về cảnh đẹp mà em thích.
- Thu 5-7 vở nhận xét.
- 2 -3 HS đọc đề
- HĐ cặp đôi.
- Chia sẻ
- HĐ cá nhân đặt câu theo yêu cầu.
- Chia sẻ
- HĐ cá nhân viết vào vở
- Báo cáo.
____________________________
SINH HOẠT
SƠ KẾT HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Tổng kết các HĐ của lớp trong HK I, đề ra biện pháp, phương hướng cho HK II.
- Rèn ý thức tự giác, chủ động, tinh thần trách nhiệm cho HS
II. Nội dung
Các hoạt động
NỘI DUNG
HỌC SINH
* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
- Khởi động
* Sơ kết
- CTHĐTQ điều khiển sinh hoạt.
- CTHĐTQ và phó CTHĐTQ nhận xét
- Ý kiến của GV
* Phương hướng HK II
- HS đóng góp ý kiến
- CTHĐTQ tổng hợp ý kiến
- GV thống nhất phương hướng
- Tổ chức cho HS vui văn nghệ
- HS khởi động
- Nhóm trưởng báo cáo kết quả (Ưu điểm, khuyết điểm)
- HS nghe và phát biểu thêm.
-Các nhóm thảo luận, đưa ra phương hướng
-HS vui văn nghệ
_____________________________________________________________________
Kí duyệt của Tổ trưởng
Ngàytháng.năm 2016
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 18.HOA.docx