Giáo án lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2018 - 2019

I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS

- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút .

- Giỳp HS hoàn thành vở bài tập

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc41 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2018 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài mới: a) Giới thiệu bài: - GV yêu cầu HS nhắc lại tên cơ quan cơ chức năng trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài, cơ quan có chức năng vận chuyển máu đi khắp cơ thể. Sau đó giới thiệu cơ quan tạo ra nước tiểu và thải nước tiểu ra ngoài là cơ quan bài tiết nước tiểu - GV ghi đầu bài b) Nội dung: * Các bộ phận và chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu - Yêu cầu HS làm việc theo cặp - Yêu cầu HS cùng quan sát hình 1 và chỉ đâu là ống nước tiểu - GV treo cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to lên bảng và yêu cầu vài HS lên bảng chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu - GVKL: Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu...... - Yêu cầu HS quan sát hình, đọc các câu hỏi và trả lời của các bạn trong hình 2 - Cho HS làm việc theo nhóm - Nêu yêu cầu của nhiệm vụ - GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em nhắc lại những câu hỏi được ghi trong hình 2 hoặc tự nghĩ ra những câu hỏi mới - Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp - GV khuyến khích HS có cùng nội dung khác nhau có thể đặt câu hỏi khác nhau. Tuyên dương nhóm nghĩ ra được nhiều câu hỏi - GV hướng dẫn HS rút ra kết luận - GV chốt lại 4. Củng cố, dặn dò: - GV gọi 1 số HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu, vừa nói tóm tắt lại hoạt động của cơ quan này - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - 2 HS trả lời: + Nguyên nhân: Do viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời + Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân - 2 HS cùng thảo luận và chỉ cho nhau biết - 2, 3 HS lên bảng chỉ và kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu: +Thận + Hai ống dẫn nước tiểu + Bóng đái, ống đái - HS khác nhận xét, bổ sung - HS quan sát hình và trả lời các bạn trong hình 2 trang 23, SGK - Lớp chia thành nhóm 4 - Nhận yêu cầu của GV - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm tập đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi có liên quan đến chức năng của từng bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. VD: - Nước tiểu được tạo thành ở đâu? - Trong nước tiểu có chất gì? - Nước tiểu đước đưa xuống bóng đái bằng đường nào?..... - HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và chỉ định nhóm khác trả lời. Ai trả lời đúng sẽ được đặt câu hỏi tiếp và tiếp tục chỉ định bạn khác.... - Bổ sung, nhận xét - Chức năng của thận: + Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại trong máu tạo thành nước tiểu + ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu từ thận xuống bóng đái + Bóng đái có chức năng chứa nước tiểu + ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bóng đái ra ngoài ÂM NHẠC HỌC HÁT BÀI: ĐẾM SAO. Nhạc và lời: Văn Chung. I. MỤC TIấU: Biết hỏt theo giai điệu và lời ca. Biết hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hỏt II. CHUẨN BỊ : Đàn Organ, thanh phỏch, song loan, 1 vài động tỏc phụ họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Hoạt động 1: Học hỏt bài Đếm sao. a/ Giới thiệu: Bài hỏt Đếm sao viết ở nhịp ắ, giọng Son trưởng, tớnh chất trong sỏng, nhịp nhàng. Gắn liền, bắt nguồn từ cõu đồng dao của trẻ em qua trũ chơi đếm sao. Nhạc sĩ Văn Chung đó dành tõm huyết sỏng tỏc nhiều bài hỏt cho trẻ em, cú nhiều tỏc phẩm nổi tiếng. Bài hỏt của ụng dành cho tuổi thơ thường ngộ nghĩnh, dễ thương và đậm nột dõn tộc. + Cú những buổi tối mựa hố ở thụn quờ, giú thổi mỏt rượi, cỏc bạn nhỏ trải chiếu trờn sõn ngồi chơi đún giú. Cựng ngước nhỡn bầu trời đầy sao, cỏc bạn thi nhau đếm, Cú bạn đếm được nhiều, cú bạn ớt, chốc chốc tiếng cười vang lờn vui vẻ. b/ Dạy hỏt: GV đàn và hỏt mẫu cho HS nghe. HS đọc đồng thanh lời ca theo tiết tấu bài hỏt. - GV dạy cho cỏc em hỏt từng cõu ngắn theo lối múc xớch. Mỗi cõu GV đàn nhiều lần cho HS nắm, sau đú GV cho HS hỏt hũa theo. GV lắng nghe và sửa sai cho cỏc em nếu cú. + Chỳ ý những tiếng ngõn dài 2, 3 phỏch trong bài. - Tiếng 2 phỏch: - Tiếng 3 phỏch: sao, vàng, sao, cao. GV cần đếm đủ phỏch ở tiếng ngõn (2-3), giỳp cỏc em hỏt đều. - GV chia lớp thành nhiều nhúm để ụn luyện. - Cho HS hỏt thi đua theo dóy, nhúm, cỏ nhõn.... 2/ Hoạt động 2: Hỏt kết hợp mỳa đơn giản. - GV h/dẫn động tỏc mỳa phụ họa: + Động tỏc 1: Hai tay mềm mại giơ cao rồi uốn cong cho 2 tay chạm nhau ở đầu ngún, lũng bàn tay quay ra phớa trước. Người nghiờng sang trỏi, sang phải nhịp nhàng theo giai điệu bài hỏt. + Động tỏc 2: Giữ nguyờn động tỏc tay, quay trũn tại chỗ khi hỏt 2 cõu hỏt cuối. 3/ Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ. - Bài hỏt Đếm sao do nhạc sĩ nào sỏng tỏc? - Nội dung bài hỏt núi lờn điều gỡ? - Cho hỏt lại bài hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch. - GV nhận xột tiết học. - Về nhà tập 2 động tỏc mỳa đó tập cho nhuần nhuyễn. - HS theo dừi. - HS nghe và cảm nhận. - HS đọc lời ca. - HS tập hỏt theo h/dẫn của GV. Chỳ ý ngõn đỳng những tiếng cú độ dài 2-3 phỏch. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS xem GV làm mẫu, thực hiện từng động tỏc theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện nhiều lần để nhớ động tỏc. - HS trả lời. - HS lắng nghe và ghi nhớ. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: LUYỆN Toán: I. MỤC TIấU: Củng cố cho HS - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút . - Giỳp HS hoàn thành vở bài tập II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: HĐ1: Giao nhiệm vụ cho HS - Yờu cầu HS làm bài tập Toỏn in HĐ2: GV theo giỳp đỡ HS hoàn thành bài tập HĐ3: GV kiểm tra đỏnh giỏ HS làm bài Chữa bài và cho HS đỏnh giỏ lẫn nhau đối với vở BT in HS khỏ, giỏi : 1. Tớnh cạnh hỡnh vuụng, biết chu vi của nú là 2 m. - GV gợi ý : Đổi đơn vị một sang đơn vị cm. - GV kết luận đỳng Bài giải: Đổi 2 m = 200 cm Cạnh hỡnh vuụng là: 200 : 4 = 50 (cm) Đỏp số: 50 cm Cả lớp làm vở BT Toỏn - 1 HS lờn bảng làm bảng phụ - HS làm vào vở - 1 HS nờu cỏi đó cho và cỏi cần tỡm của bài toỏn. - 1 HS chữa bài - Nhận xột - Đổi chộo vở kiểm tra Thứ tư ngày 3 thỏng 10 năm 2018 Tập đọc : Cuộc họp của chữ viết i. mục đích yêu cầu: - Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: Chú lính, lấm tấm, lắc đầu - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi,...( đặc biệt nghỉ hơi đúng ở các đoạn chấm câu sai).... Đọc đúng các kiểu câu: Câu kể, câu hỏi, câu cảm,... - Đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời các nhân vật( Bác chữ A, đám đông, dấu chấm) - Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung . ii/ hoạt động dạy- học: HĐ1: Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc bài - GV đa từ khó lên bảng * Đọc đoạn và giải nghĩa từ: - GV hớng dẫn HS chia làm 4 đoạn -Yêu cầu HS đọc từng đoạn - Yêu cầu luyện đọc lời chữ A. Nêu cách ngắt, nghỉ hơi cho đúng * HS luyện đọc theo nhóm - Tổ chức thi đọc theo nhóm HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 + Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện gì? + Cuộc họp đã đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng? - GV chia lớp thành những nhóm nhỏ thảo luận: + Tìm những câu văn thể hiện đúng diễn biến cuộc họp a) Nêu mục đích cuộc họp? b) Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó? c) Nêu cách giải quyết? d) Giao việc cho mọi ngời? HĐ3 : Củng cố dặn dò: - Học sinh ghi nhớ trình tự cuộc họp thông thường và chuẩn bị bài sau: “Bài tập làm văn”. - Mỗi HS đọc 1 câu tiếp nối hết bài lần 1 - HS đọc tiếng , từ khó: Lấm tấm, lắc đầu - HS đọc tiếp nối lần 2 - HS đọc từng đoạn theo HD của GV: - 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn lần 2, lớp theo dõi SGK - HS đọc bài nhóm 4 - Các nhóm thi đọc nối tiếp - HS đọc thầm đoạn 1 - HS đọc đoạn còn lại -> Đề nghị anh dấu chấm mỗi khi Hoàng định chấm câu thì nhắc lại Hoàng đọc lại câu văn lần nữa - HS thảo luận nhóm 4 + Hôm nay chúng ta họp để tìm cách giúp đỡ em Hoàng + Tất cả là do Hoàng chẳng bao giờ để ý đến dấu câu. Mỏi tay chỗ nào, cậu ta chấm chỗ ấy + Từ nay, mỗi khi Hoàng định đặt dấu chấm câu Hoàng phải đọc lại câu văn một lần nữa + Anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn một lần nữa trớc khi Hoàng định chấm câu - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận - Mỗi nhóm 4 HS đọc lại bài theo hình thức phân vai . Toán: Bảng chia 6 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu thuộc bảng chia 6 . - Vận dụng giải toán có lời văn (có một phép chia 6 - Thực hành chia cho 6. II. Hoạt động dạy học: HĐ 1: HD lập bảng chia 6 - GV: lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. - 6 lấy 1 lần đợc mấy ? - Hãy viết phép tính tơng ứng ? - Lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì đợc mấy nhóm? - Hãy nêu phép tính để tìm số nhóm ? - Hãy lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn ? - 2 tấm bìa có mấy chấm tròn ? - Hãy lập phép tính để tìm số chấm tròn có ở hai tấm bìa ? - Có 12 chấm tròn, chia đều vào các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn, ta đợc mấy tấm bìa ? Vì sao ? - Hãy đọc phép nhân và phép chia vừa tìm được. - Hướng dẫn tơng tự với các phép chia còn lại - Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng chia 6. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng chia 6. HĐ2: HD luyện tập thực hành. Bài 1: - Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả từng phép tính. - Chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Khi đã biết : 6 x 4 = 24 có thể ghi ngay kết quả của 24 : 4 và 24 : 6 đợc không ? Vì sao ? Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Cả lớp suy nghĩ và giải bài toán. HĐ 3: Củng cố - Dặn dò. - Gọi HS đọc thuộc bảng chia 6 - HS lấy 1 tấm bìa. - 6 lấy 1 lần đợc 6. - 6 x 1 = 6 - Đợc 1 nhóm - 6 chia 6 đợc 1 - 12 chấm tròn. - 6 x 2 = 12 - Đợc 2 tấm bìa. Vì 12 : 6 = 2 - 2 HS đọc. - Luyện học thuộc bảng chia 6. - Tính nhẩm. - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Đ Đổi vở kiểm tra bài nhau. - Nêu yêu cầu bài tập. - 4 HS làm bài ở bảng. - HS nêu - HS đọc đề và giải vào vở .. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: BÀI 3: GIA ĐèNH HẠNH PHÚC I. MỤC TIấU - Tổ chức và hướng dẫn học sinh tham gia cỏc hoạt động với tốc độ phự hợp - Khởi động tiết học bằng hoạt động " Em đọc thơ " - Hướng dẫn và động viờn học sinh hợp tỏc với bạn để nhập vai theo tỡnh huống trong tranh - Tạo cơ hội để học sinh chia sẻ về những sự kiện vui của gia đỡnh. - Khuyến khớch học sinh thể hiện và rốn luyện kĩ năng : Lắng nghe , thuyết trỡnh , hợp tỏc chia sẻ và biểu đạt cảm xỳc II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. Bài cũ : Mời 2 em đọc thụng điệp bài trước B. Bài mới Giới thiệu bài: Hỏt tập thể bài Cả nhà thương nhau 1. Em cựng đọc thơ - Khởi động tiết học qua hoạt động cựng đọc bài thơ " Em yờu nhà em " hoặc Quạt cho bà ngủ/ Tiếng ru/ Mẹ vắng nhà ngày bóo. 2. Suy ngẫm và chia sẻ - Chia học sinh thành nhúm 3 - Yờu cầu và động viờn cỏc nhúm cựng trao đổi , thảo luận về 4 tỡnh huống trong tranh ở trang 13 (SHS) - Khuyến khichh 4 nhúm lờn xung phong lờn diễn lại từng tỡnh huống. - Khen ngợi động viờn học sinh - Tổng kết hoạt động, kết nối với giỏ trị hạnh phỳc, viết lờn bảng cho hs đọc to thụng điệp ; Gia đỡnh hạnh phỳc là khi mọi người yờu thương và quan tõm lẫn nhau. 3.Cựng chia sẻ những sự kiện vui của gia đỡnh - Hai hs ngồi cựng bàn quay sang - Hướng dẫn cỏc học sinh trong nhúm lần lượt chia se với nhau về nhứng sự kiện vui của gia đỡnh mỡnh. - Cho hai em đọc to cõu mẫu trang 14(SHS) - Cho 3,4 học sinh đọc to trước lớp phần vừa viết của mỡnh. - HS cú thể vẽ bản đồ tư duy 4. Cả nhà cựng làm - Hướng dẫn , nhắc nhở hs cựng với ụng bà,, bố mẹ, anh chị hoàn thành cụng việc của mỡnh. 5. Chuẩn bị cho bài học sau 6. Hoạt động hồi tưởng và tổng kết sau bài học - 2 hs đọc - Cả lớp đọc - hs hoạt động nhúm 3 - Hs thảo luận cỏc tỡnh huống. - cỏc nhúm lờn trỡnh bày - Học sinh đọc to cả lớp, cỏ nhõn. - HS hoạt động nhúm đụi - Hs đọc - Mời cỏc nhúm THỦ CễNG: GẤP, CẮT, DÁN NGễI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 1) I. MỤC TIấU: - Học sinh biết gấp, cắt, dỏn ngụi sao 5 cỏnh. - Yờu thớch sản phẩm gấp, cắt, dỏn. II. ĐỒ DÙNG: - Mẫu lỏ cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ cụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột Giỏo viờn giới thiệu mẫu lỏ cờ đỏ sao vàng, đặt cõu hỏi định hướng quan sỏt để rỳt ra nhận xột. Gợi ý cho học sinh nhận xột tỉ lệ giữa chiều dài, chiều rộng của lỏ cờ, kớch thước ngụi sao. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu Bước1: Gấp giấy để cắt ngụi sao vàng năm cỏnh. Giấy thủ cụng hỡnh vuụng cạnh 8ụ. Giỏo viờn sử dụng hỡnh vừa gấp xong, tất cả cỏc gúc phải cú chung đỉnh là điểm 0 và tất cả cỏc mộp gấp xuất phỏt từ điểm 0 phải trựng khớt nhau. Bước 2: Cắt ngụi sao vàng năm cỏnh theo đường kẻ. Bước 3: Dỏn ngụi sao vàng năm cỏnh vào tờ giấy màu đỏ để được lỏ cờ đỏ sao vàng. Lỏ cờ đỏ cú chiều dài 21ụ, chiều rộng 14ụ để làm lỏ cờ. Cũng cố, dăn dũ: Nhận xột kết quả thực hành của học sinh. Dặn dũ học sinh giờ học sau mang đầy đủ dụng cụ để học bài mới. Hai học sinh nhắc lại thực hiện cỏc thao tỏc gấp, cắt ngụi sao năm cỏnh. Giỏo viờn và học sinh quan sỏt nhận xột. Giỏo viờn hướng dẫn lại. Tổ chức học sinh tập gấp ......................................................................................... HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: LUYỆN : BẢNG CHIA 6 I. MỤC TIấU: Củng cố cho HS : - Giải toán có lời văn (có một phép chia 6) - Thực hành chia cho 6. - Giỳp HS hoàn thành vở bài tập II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ II. Hoạt động dạy - học: HĐ1: Giao nhiệm vụ cho HS - Yờu cầu HS làm bài tập Toỏn in HĐ2: GV theo giỳp đỡ HS hoàn thành bài tập HĐ3: GV kiểm tra đỏnh giỏ HS làm bài Chữa bài và cho HS đỏnh giỏ lẫn nhau đối với vở BT in HS khỏ, giỏi : Bài 1: Một cửa hàng cú 60 m vải. Cửa hàng đó bỏn 1/6 số vải đú. Hỏi cửa hàng đó bỏn bao nhiờu một vải. - GV nờu cõu hỏi gợi ý để HS tỡm ra số một vải đó bỏn. - GV kết luận đỳng Bài 2: (HS khỏ, giỏi) - Tỡm một số biết rằng nếu lấy số đú nhõn với 5, được bao nhiờu rồi cộng với 124 thỡ kết quả bằng 144 - GV nờu cõu hỏi gợi ý để HS tỡm ra số cần tỡm của bài toỏn - GV kết luận đỳng Cả lớp làm vở BT Toỏn - 1 HS đọc bài toỏn nờu cỏi đó cho và cỏi cần tỡm của bài toỏn. - HS giải vào vở - 1 HS lờn bảng làm bảng phụ - Chất vấn nhau cỏch làm - 1 HS đọc bài toỏn nờu cỏi đó cho và cỏi cần tỡm của bài toỏn. - HS giải vào vở - 1HS chữa bài - Nhận xột Giải Gọi số cần tỡm là x Ta cú: x ì 5 + 124 = 144 x ì 5 = 144 – 124 x ì 5 = 20 x = 20 : 5 x = 4 Vậy số cần tỡm là 4 Thứ năm ngày 4 thỏng 10 năm 2018 Luyện từ và câu: So sánh I. Mục tiêu: - Nắm được một số kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1) - Nêu được các từ so sánh trong khổ thơ (BT2) - Biết thêm từ so sánh vào những câu cha có từ so sánh (BT3,BT4) II- Hoạt động dạy học: HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập - Gọi HS đọc đề bài 1 - Gọi 3 HS lên bảng gạch chân dưới các hình ảnh so sánh. - Nhận xét - kết luận về lời giải đúng. Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cách so sánh "cháu khoẻ hơn ông" và "Ông là buổi trời chiều" có gì khác nhau ? Hai sự vật đợc so sánh với nhau trong mỗi câu là ngang bằng hay hơn kém ? - Sự khác nhau về cách so sánh ở 2 câu này do đâu tạo nên ? - Hãy thảo luận theo nhóm đôi để sắp xếp các hình ảnh so sánh ở bài 1 thành 2 nhóm: + So sánh bằng. + So sánh hơn kém. Bài 3: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét – chữa bài. + Các hình ảnh so sánh ở BT3 có gì khác với cách so sánh các hình ảnh ở BT2 ? Bài 4: - Các hình ảnh so sánh ở BT3 là so sánh ngang bằng hay hơn kém ? GV: Vậy các từ so sánh có thể thay vào dấu gạch ngang phải là từ so sánh ngang bằng. - Tổ chức cho HS thi tìm từ nhanh theo nhóm bàn. Nhóm nào tìm đợc nhiều từ hơn là thắng cuộc. - Nhận xét Tuyên dương HS. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ - Cả lớp làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài. - Cậu "cháu khoẻ hơn ông", hai sự vật "ông", "cháu" đợc so sánh không ngang bằng nhau mà có sự chênh lệch "hơn", "kém"... - Do có từ so sánh khác nhau: Từ "hơn" chỉ có sự hơn kém, từ "là" chỉ sự ngang bằng nhau. - HS thảo luận và nêu kết quả. - Các nhóm khác nhận xét – bổ sung. - HS đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Các hình ảnh so sánh ở BT3 không có từ so sánh, chúng đợc nối với nhau bởi dấu gạch ngang ( - ). - 1 HS đọc yêu cầu. - So sánh ngang bằng. - HS thi tìm từ theo nhóm: nh, là, tựa, nh là, tựa nh, nh thể... . Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6 - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6) Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản II. Hoạt động dạy học: HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : - Yêu cầu HS suy nghĩ - tự làm bài - Khi đã biết 6 x 9 = 54 có thể ghi ngay 54 : 6 = 9 đợc không? Vì sao? - Yêu cầu học sinh giải thích các trờng hợp còn lại - Gọi HS đọc từng cặp phép tính Bài 2: - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả các phép tính trong bài - Cả lớp làm bài vào vở Bài 3: - Yêu cầu HS tự giải bài toán - Chữa bài Bài 4: - Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi và trả lời - Hình nào đã tô màu 1/6 hình? Vì sao em biết? - Chữa bài HĐ 2: Củng cố - dặn dò - Về nhà ôn tập bảng chia 6 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - Ghi đợc, vì lấy tích chia cho thừa số này sẽ đợc thừa số kia - HS đọc từng cặp phép tính - 1 HS nêu yêu cầu - 9 HS nối tiếp đọc từng phép tính - HS đọc đề bài Giải: Mỗi bộ quần áo may hết số vải là: 18 : 6 = 3(m) Đáp số : 3m vải - Hình nào đã tô màu 1/6 hình -Thảo luận theo cặp rồi nêu kết quả H 2, 3 - Đại diện các nhóm trả lời - Bổ sung Chính tả: Mùa thu của em I. Mục tiêu: - Chép và trình bày đúng bài chính tả. - Tìm được các tiếng có vần oam và làm đúng các bài tập chính tả - Phân biệt e/n, en/eng. II. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ - Gọi HS lên bảng viết các từ: hoa lựu, lũ bớm, lơ đãng. - Nhận xét B . Bài mới: - Giới thiệu bài ,treo bảng phụ có nd bài thơ. HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc bài thơ 1 lần - Mùa thu thường gắn với những gì ? - Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Bài có mấy khổ thơ? Mỗi khổ có mấy dòng? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - Trong bài có những chữ nào khi viết dễ lẫn ? - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa nêu. - Theo dõi – chỉnh sửa lỗi cho học sinh . - GV đọc từng câu, cụm từ cho học sinh viết vào vở. - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Thu bài chấm – nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: - Cả lớp tự làm bài - Nhận xét - chốt lại lời giải đúng Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào? - Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu - Vật đựng cơm cho mỗi ngời trong bữa ăn? - Nhận xét - tuyên dương HS - 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào nháp. - hoa cúc, cốm mới, rằm trung thu - Thể thơ 4 chữ - Chữ đầu câu - nghìn, mùi hơng, rớc đèn.. - Luyện viết từ khó - HS viết bài - HS viết bài HS đọc yêu cầu - HS làm bài - Thi làm bài theo nhóm - Kèn - Kẻng - Chén - HS viết bài vào vở ........................................................................................................................................ Thứ sỏu ngày56 tháng 10 năm 2018 TẬP LÀM VĂN : LUYỆN KỂ VỀ GIA ĐèNH I. Mục tiờu: - Giỳp HS biết núi được 1 cỏch đơn giản về gia đỡnh mỡnh. - Giỳp HS biết viết đoạn văn ngắn 5-7 cõu kể về gia đỡnh. II.Đồ dựng: -Bảng phụ. II. Hoạt động dạy học: HĐ1.Giới thiệu bài. HĐ2: Luyện kể về gia đỡnh. Bài 1: Em hóy kể về gia đỡnh mỡnh. Gợi ý: a. Gia đỡnh em gồm cú mấy người? Đú là những ai? b. Núi về từng người trong gia đinh c. Em yờu quý những người trong gia đỡnh em như thế nào? Lưu ý: Cỏc em cần lưu ý những người trong gia đỡnh như sở thớch, tờn, tuổi, làm gỡ? VD: - HS đọc yờu cầu. a) Gia đỡnh em cú bốn người. d) Bố, mẹ, em và em Hoa. b) Bố em là cụng nhõn xõy dựng, làm việc rất vất vả. đ) Mẹ em là giỏo viờn dạy trường tiểu học c) Em Hoa của em đang học mẫu giỏo, học lớp 3 tuổi. g, Em rất thớch những ngày nghỉ cuối tuần, vỡ lỳc đú cả nhà được đi chơi. e) Cả nhà em rất thương yờu nhau. Cho 10 -12 em kể ? Bõy giờ bạn nào cú thể kể cụ thể những người trong gia đỡnh. - HS làm vào vở . - 1HS làm vào bảng phụ. Thứ tự: a – d – b – đ – c – g - e. Bài 2: Em hóy viết 1 đoạn văn ngắn kể về gia đỡnh em. - HS viết bàivào vở. - Gọi 1 số HS đọc bài . - GV chấm 1số bài. - GV nhận xột. HĐ3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ. . TOÁN: TèM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIấU: - Biết cỏch tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số . - Vận dụng để giải cỏc bài toỏn cú lời văn. II. ĐỒ DÙNG: - GV: - 12 bụng hoa, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc:1/2, 1/3, 1/4. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. HĐ2: Tỡm 1 trong cỏc phần bằng nhau của 1 số. - GV nờu bài toỏn. Ghi bảng. ? Bài toỏn cho biết gỡ? ( đớnh 12 bụng hoa) ? Làm thế nào để tỡm được 1/ 3 của 12 bụng? + GV chia trờn hỡnh vẽ số bụng hoa thành cỏc phần bằng nhau, chỉ mỗi phần đú là 1/3. - GV hướng dẫn HS túm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. ? Muốn tỡm số bụng hoa chị cho em ta làm thế nào? - Yờu cầu HS tự giải BT. - Chốt lời giải, phộp tớnh đỳng. * GV:4 bụng hoa chớnh là 1/3 của 12 bụng hoa. ?Muốn tỡm 1/3 của 12 bụng hoa ta làm t/nào? ?Muốn tỡm 1/4 của 12 bụng hoa ta làm t/nào? ? Vậy muốn tỡm một phần bằng nhau của một số ta làm ntn? HĐ3: Luyện tập Bài 1: ? Bài tập yờu cầu gỡ? - Yờu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - Yờu cầu HS giải thớch cỏch tỡm. - GV kết luận. Bài 2:. - Gọi 1HS đọc đề. ? Bài toỏn cho biờt gỡ? Yờu cầu tỡm gỡ? ? Muốn tỡm được số một vải xanh đó bỏn ta làm ntn? - Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ - Yờu cầu HS giải . - GV củng cố cỏch giải dạng toỏn này. HĐ4. Củng cố, dặn dũ Trũ chơi : Nhà toỏn hoc. + Cỏch chơi: gọi 2 đội, mỗi đội 3HS. + Nội dung: Khoanh trũn chữ đặt trước kết quả đỳng. a. 1/3 của 12m=? b.1/4của 20kg=? A. 3m A. 4kg B. 6 m B. 5kg C. 4m C. 10kg. c. 1/5 của 30l=? A. 5l B. 10l C. 6l. - GV nhận xột giờ học. - 1số HS đọc. - 1 HS đọc lại - Chị cú 12 .cho em 1/3 số bụng - Lấy 12 bụng hoa chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là 1 / 3 ? bụng . . . . 12 bụng hoa - Lấy 12 : 3 = 4 ( bụng hoa) Giải: Chị cho em số bụng hoa là: 12 : 3 = 4( bụng hoa) Đỏp số : 12 bụng hoa. - Chữa bài. Nhận xột - Lấy 12 : 3 = 4 - lấy số đú chia cho số phần. - HS đọc yờu cầu. Lớp đọc thầm - HS làm vào vở. 1 HS làm bảng phụ 1 của 8kg là 4kg , vỡ 8 : 2 = 4(kg) 2 - 1HS đọc đề. - 1HS nờu. - Ta lấy 40 : 5 40m . . . . . . ?m - Cả lớp làm vào vở,1HS làm bài ở bảng. Bài giải: Số một vải xanh cửa hàng đó bỏn là: 40 : 5 = 8 (m) Đỏp số: 8m vải - HS tham gia trũ chơi. a. B.4m b. B.5kg c. C.6l. ----------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: LUYỆN TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu: - Ôn tập về so sánh - Củng cố về dấu chấm II. ĐỒ DÙNG : - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ1: Giao nhiệm vụ cho HS - Yờu cầu HS làm bài tập TV in HĐ2: GV theo giỳp đỡ HS hoàn thành bài tập HĐ3: GV kiểm tra đỏnh giỏ HS làm bài Chữa bài và cho HS đỏnh giỏ lẫn nhau đối với vở BT in HS khỏ, giỏi : Bài 1: Viết tiếp chỗ trống để hoàn chỉnh các hình ảnh so sánh: Mặt biển sáng trong nh .. Con gà trống mào đỏ nh .............. Hạt sương sớm long lanh nh... - GV chữa bài chốt lời giải đúng Bài 2: Em hiểu thế nào về nghĩa của cỏc từ ngữ sau: anh cả, anh rể, anh em họ, anh em ruột. + GV cho cỏc nhúm bàn thảo luận. + Gọi đại diện cỏc nhúm nờu cỏch hiểu của nhúm mỡnh. HĐ3: ễn mẫu cõu : Ai là gỡ? Bài 3: Đặt 3 cõu theo mẫu: Ai là gỡ? núi về những người trong gia đỡnh em. VD: Mẹ em là giỏo viờn tiểu học - GV chữa bài HĐ2 : Chấm bài – nhận xột HS đọc yêu cầu HS làm vào bài tập TV HS đọc yêu cầu HS làm vào vở Một em làm bảng - 2 HS làm bảng phụ - ...như tấm tảm khổng bằng ngọc thạch. -...như son. -...như hạt ngọc. - Nhận xột + anh cả: người anh lớn tuổi nhất ( sinh ra đầu tiờn) trong một gia đỡnh. + anh rể: lấy chồng của chị. + anh em họ: những người cú cha hoặc mẹ là anh em hoặc chị em với nhau. + anh em ruột: những người cựng cha mẹ sinh ra. - HS nờu yờu cầu SINH HOẠT LỚP : SƠ KẾT TUAÀN 5 A. MỤC TIấU - ẹaựnh giaự quaự trỡnh hoaùt ủoọng cuỷa lụựp trong tuaàn, những việc đã làm được và chưa được làm, hướng khắc phục - ẹeà ra keỏ hoaùch thửùc hieọn cho tuaàn tụựi. B. CHUẨN BỊ - Noọi dung ủaựnh giaự hoaùt ủoọng cuỷa lụựp trong tuaàn vaứ keỏ hoaùch hoaùt ủoọng tuaàn tới III. Hoạt động dạy học i.đánh giá hoạt động trong tuần 5 a. Nề nếp : - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường, của đội đề ra - Duy trì sĩ số lớp học. Mặc đồng phục đỳng quy định. - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, ăn ngủ nghiờm tỳc - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ gọn gàng - Hoàn thành phiếu đăng kớ học poki : 15 em - Đảm bảo an toàn khi lờn, xuống cầu thang b. Học tập : - Sách vở, ủoà duứng hoùc taọp tửụng ủoỏi ủaày ủuỷ. - Một số bạn hay quờn sỏch vở - Tuyên dương bạn : . Viết bài chậm,.. Chữ viết cẩu thả: Phỳc, Minh, Tỳ, Phỏt, i. kế hoạch hoạt động của tuần 2 a. Nề nếp : - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường, của đội đề ra - Đi học đầy đủ và ủuựng giụứ, xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. Mặc đồng phục đỳng quy định. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ gọn gàng, không vẽ lên tường, lên bàn ghế - Đổi chỗ ngồi hợp lý cho HS - Đảm bảo an toàn khi lờn, xuống cầu thang b. Học tập : - Chuẩn bị đầ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 5 Lop 3_12426807.doc
Tài liệu liên quan