I – Mục tiêu:
v Nhận biết và nêu cách viết 2 kiểu mở bài( trực tiếp, gián tiếp)
v Phân biệt 2 kiểu kết bài( mở rộng, không mở rộng)
v Viết MB gián tiếp, KB mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương.
II -- Đồ dùng:
+HS quan sát, ghi chép phục vụ cho bài học.Bảng nhóm
III – Hoạt động dạy học
21 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, nghỉ hơi và nhấn giọng ở những từ nào?
-GV đọc mẫu.
C/ Kết bài
Nội dung của bài núi lờn điều gỡ?
+)Để rừng mói là thế giới thần tiờn, rừng phục vụ cho con người muốn được như vậy chỳng ta phải làm gỡ?
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc bài
-Hỏt
-2HS đọc HTL bài thơ và trả lời cõu hỏi.
-Nhận xột
-Cả lớp lắng nghe.
-3 học sinh đọc
-Từ: lúp xúp, lọt qua,ấm tích, sặc sỡ,vàng rợi..
+ Câu:Tôi có cảm giác/ khổng lồ/..tí hon.//
-Luyện đọc trong nhóm.
+ nấm rừng, cây rừng, nắng rừng, các con thú, màu sắc của rừng, âm thanh
+ đây như là một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm như một lâu đài kiến trúc tân kì, mình là một người khổng lồ
+ cảnh vật trong rừng trở lên lãng mạn, thần bí như trong truyện cổ tích.
+ vượn bạc má: gọn ghẽ,nhanh như tia chớp, chồn sóc: chùm lông đuôi to đẹp vút qua,con mang vàng: rực vàng
+cảnh trở lên sống động, đầy những điều bất ngờ kì thú.
+vì sự phối hợp của nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn.
-HS núi cảm nghĩ của mỡnh. 2,3 em phỏt biểu.
-HS nhắc lại
-Đọc chậm thể hiện thỏi độ ngỡ ngàng, ngưỡng mộ.
-Đọc trong nhúm
-Thi đọc 2,3 em đọc
-Bình chọn giọng đọc hay.
-Sự kỡ diệu của rừng..
-HS TL
Tiết 3: Thể dục Thầy Thành
Tiết 4: Đạo đức: Cụ Ngần
Tiết 5:Chớnh tả
Kì diệu rừng xanh
Mục tiêu
-Viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
-Tìm được tiếng chứa yờ/ ya (BT2) tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ụ trống (BT3).
Đồ dùng
-Chép sẵn nội dung bài tập 3 trên bảng.
Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ
HS viết : Sớm thăm tối viếng
Ở hiền gặp lành
Liệu cơm gắp mắm
Một điều nhịn, chớn điều lành
-Em cú nhận xột gỡ về cỏch đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng cú chứa iờ?
GV nhận xột
3. Giới thiệu bài
GV nờu mục đớch yờu cầu của bài
B/ Tiến trỡnh
* Hướng dẫn nghe- viết chớnh tả
a) Tỡm hiểu nội dung đoạn văn
- HS đọc đoạn văn
+ Sự cú mặt của muụng thỳ mang lại vẻ đẹp gỡ cho cỏnh rừng ?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú viết
- Yờu cầu đọc và viết cỏc từ khú:
c) Viết chớnh tả
d) Thu bài chấm
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Yờu cầu HS tự làm bài tập
- HS đọc cỏc tiếng vừa tỡm được
H: Em nhận xột gỡ về cỏch đỏnh cỏc dấu thanh ở cỏc tiếng trờn?
Bài 3
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng của bạn
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng.
Bài tập 4
- Yờu cầu hS quan sỏt tranh để gọi tờn từng loài chim trong tranh . Nếu HS núi chưa rừ GV cú thể giới thiệu
3. củng cố dặn dũ
-HS ghi nhớ cách đánh dấu thanh ở tiếng chứa yê/ ya
-2em viết trờn bảng
Cả lớp viết vào nhỏp.
- HS nờu.
Hs nhận xột
- 1 HS đọc
+ Sự cú mặt của muụng thỳ làm cho cỏnh rừng trở lờn sống động, đầy bất ngờ.
- HS tỡm và nờu
- HS viết: ẩm lạnh, rào rào chuyển động, gọn ghẽ, chuyền nhanh, len lỏch, mải miết, rẽ bụi rậm...
- HS viết theo lời đọc của GV
- Thu 10 bài chấm
- 1 HS lờn bảng viết cả lớp làm vào vở
- Khuya, truyền thuyết, xuyờn, yờn
- Cỏc tiếng chứa yờ cú õm cuối dấu thanh được đỏnh vào chữ cỏi thứ 2 ở õm chớnh.
- Quan sỏt hớnh minh hoạ, điền tiếng cũn thiếu, 1 HS lờn bảng làm
a. Chỉ cú thuyền mới hiểu
Biển mờnh mụng nhường nào
Chỉ cú biển mới biết
Thuyền đi đõu về đõu
b. Lớch cha lớch chớch vành khuyờn
mổ từng hạt nắng đọng nguyờn sắc vàng.
- HS đọc yờu cầu
- HS quan sỏt tranh
- HS nối tiếp nờu theo hiểu biết của mỡnh.
Buổi chiều
Tiết 1: Âm nhạc : Cụ Thiệm
Tiết 2 : Toỏn Số thập phân bằng nhau
I-Mục tiêu:
Biết viết thêm(bỏ) chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị của STP không thay đổi
Hs TB cần làm bài: 1, 2- sgk
II-Đồ dùng:
-Vở BT,giấy nháp.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/Mở đầu
Ổn định.
Bài cũ: 7dm = cm
7dm=m
70cm=m
Nhận xột, ghi điểm.
3.Giới thiệu:
B/ Tiến trỡnh.
1) Ví dụ
- GV nêu bài toán : Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống :
9dm = ...cm
9dm = ....m 90cm = ...m
- em hãy so sánh 0,9m và 0,90m.
b) Nhận xét
* Nhận xét 1
- GV nêu câu hỏi : Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90.
* Nhận xét 2
- GV hỏi : Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9.
- Vớ dụ:
2-Thực hành
Bài 1:
*Củng cố: bỏ chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của STP.
Bài 2
- GV yêu cầu HS làm bài.
* Củng cố: thêm chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của STP.
C/ Kết bài.
3-Củng cố –dặn dò
-GV cùng HS củng cố bài.
-Hd Hs làm bài tập vở luyện.
-HS lờn bảng làm bài, Cả lớp làm vào nhỏp,
-Nhận xột
- HS điền và nêu kết quả :
9dm = 90cm
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
- 0,9m = 0,90m
- Khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta được số 0,90 là số bằng với số 0,9.
- tương tự : 0,90 = 0,9
Khi ta viết thêm (bỏ) chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
+ 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
+ a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.
Tiết 3: Tiếng Anh Thầy Thành
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Ti ết 1: Toán
So sánh hai số thập phân
I-Mục tiêu:
Biết so sánh 2 số thập phân .
Sắp xếp các STP theo thứ tự bé đến lớn và ngược lại.
Hs TB cần làm bài: 1, 2 - sgk
II-Đồ dùng: -Vở BT,giấy nháp, phấn màu.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ
3.Giới thiệu :
B / Tiến trỡnh
So sánh 2 STP có phần nguyên khác nhau
+ GV nêu bài toán : Sợi dây thứ nhất dài 8,1m sợi dây thứ hai dài 7,9m. Em hãy so sánh chiều dài của 2 sợi dây trên.
3-Hướng dẫn so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau.
- GV nêu bài toán: so sánh 35,7m và 35,689m
Ghi nhớ: sgk
2-Thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS giải thích cách so sánh từng cặp số thập phân.
Bài 2:
-Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài, giải thích cách làm.
C/ Kết thỳc
-GV cùng HS củng cố bài.
-HD Hs làm bài tập vở luyện, bài3-sgk
+So sánh luôn 8,1m và 7,9m.
+ Đổi ra đề-xi-mét rồi so sánh :
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm Ta có : 8,1 >7,9.
Vì phần nguyên 8>7
+- HS nêu : 35,7 > 35,689
- phần nguyên bằng nhau
- Hàng phần mười 7 > 6.
+- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- 3 HS lần lượt nêu trước lớp. Ví dụ :
a) 48,97 và 51
So sánh phần nguyên của hai số :
48 < 51 Vậy 48,97 < 51
+ so sánh các số này với nhau.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
* So sánh phần nguyên của các số ta có 6 < 7 < 8 < 9
* Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
+BT3 làm tương tự bài 2
Ti ết 2: Khoa h ọc Cụ Ngần
Tiết 3: Luyện từ và cõu
Bài 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I- Mục tiêu:GDBVMT:Khai thỏc giỏn tiếp ND bài.
Hiểu nghĩa từ : thiên nhiên (BT1)
Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong 1 số thành ngữ, tục ngữ(BT2)
Tìm được TN tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 TN tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3, BT4
II - Đồ dùng:
-Bảng phụ ghi nội dung BT2
III-Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho vớ dụ
GV nhận xột, cho điểm.
Giới thiệu bài:
B/ Tiến trỡnh
* Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1:
- yêu cầu HS tự làm bài và 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và KL bài đúng
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Gọi HS lên làm
- GV nhận xét kết luận bài đúng
Bài 3:
HS đọc câu mẫu
- HS thảo luận nhóm 4
Bài 4:
Chơi tiếp sức tìm TN
-GDHS tỡnh cảm yờu quý,gắn bú với MT sống.
C/ Kết bài
-Giáo viên nhận xét giờ học.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
- 3 HS trả lời.
- HS khỏc nhận xột
- HS tự làm bài 1 HS lên bảng làm
+ Chọn ý b) tất cả những gì không do con người tạo ra.
*HS giải nghĩa
- lên thác xuống ghềnh: gặp nhiều gian lao vất vả
- Góp gió....: tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
- Qua sông...: gặp khó khăn hoặc có việc cần nên đành cậy nhờ, luỵ đến, cốt sao cho được việc
- Khoai đất lạ...: khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt
- HS đọc thuộc câu trên
* Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng
+ Tả chiều dài: xa tít tắp, tít mù khơi, thăm thẳm, ngút ngát, lê thê, dài ngoẵng,
+ Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút..
+ Tả chiều sâu: hun hút, hoăm hoắm
* Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm
+ Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dềnh, lửng lơ, trườn lên, bò lên, ..
+ Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp..
Tiết 4; Hoạt động giỏo dục
Trũ chơi: Tung vũng cổ chai.
I/ Mục tiờu: - HS tham gia trũ chơi đỳng quy định
-Biết cỏch chơi và tham gia được trũ chơi
- Qua trũ chơi giỳp cỏc em cú sự đoàn kết nhau
II/ Phương tiện: Trờn sõn trường.
III/ Cỏc hoạt động
Hoạt động1: Gv hướng dẫn cỏch chơi, nờu luật chơi
Hoạt động 2: HS cựng tham gia chơi
Hoạt động 3: Kết thỳc trũ chơi, nhận xột giờ học.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1:Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIấU:
- Kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn.
- Biết trao đổi về trỏch nhiệmcủa con người đối với thiờn nhiờn;nghe và nhận xột lời bạn kể.
-HS khỏ, giỏi kể được cõu chuyện ngoài SGK, nờu được trỏc nhiệm giữ gin thiờn nhiờn tươi đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ Mở bài
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ: (5’)
Giỏo viờn nhận xột - cho điểm
- 2 học sinh nối tiếp kể lại cõu
chuyện “Cõy cỏ nước Nam”
3. Giới thiệu bài
B/ Tiến trỡnh
Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yờu cầu của giờ học (5’)
- Hoạt động lớp, cỏ nhõn
- Đề bài: Hóy kể một cõu chuyện đó được nghe hoặc đó được đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn.
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh hiểu đỳng yờu cầu đề bài
- Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài và phần gợi ý - Truyện tham khảo:
Vớ dụ: Tụi xin kể cõu chuyện
- Lần lượt HS nờu lờn cõu chuyện sẽ kể
- Nhắc cỏc em chỳ ý kể chuyện theo trỡnh tự.
* Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể và trao đổi ý nghĩa cõu chuyện (25’)
a) Kể trong nhúm
- Hoạt động nhúm
- GV hướng dẫn học sinh thực hành kể và trao đổi ý nghĩa cõu chuyện
- Học sinh làm việc theo nhúm
- Từng học sinh kể cõu chuyện của mỡnh.
b) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thi kờ truyện theo nhúm.
- Đại diện nhúm kể chuyện (Động tỏc, điệu bộ, giọng kể)
- Nờu ý nghĩa của cõu chuyện
- Nhận xột, tớnh điểm về nội dung, ý nghĩa của cõu chuyện
- Cả lớp nhận xột
C/ Kết bài: (3’)
- Bỡnh chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Chọn cõu chuyờn yờu thớch, vỡ sao?
- Suy nghĩ của bản thõn khi nghe cõu chuyện.
D. Dặn dũ: (2’)
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
Nhận xột tiết học
Tiết 2:Toỏn tăng c ường:
ễN TẬP:SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU.
BTCCKT KỸ NĂNG( TR-24)
I. MỤC TIấU:
- Củng cố về số thập phõn bằng nhau
- Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. Vận dụng những điều đó học vào thực tế.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: (5’)
- Gọi HS nờu : Nếu viết thờm ( bỏ) chữ số 0 ở phần thập phõn của một số thập phõn ta được STP như thế nào?
- 2 học sinh TL
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
2. Bài mới: (28’)
Bài 1:
- Viết thành số STP(theo mẫu)
- 1 HS TB lờn bảng làm.
HS nhận xột
- Giỏo viờn chốt lại
Bài 2: Viết theo mẫu
- HS nờu cỏch đọc.
- Học sinh đọc yờu cầu.
Giỏo viờn chốt ý.
- Học sinh viết và đọc.
Bài 3: Điền dấu >; <: = ?
- Học sinh đọc yờu cầu
- HS làm bài, nhận xột.
Bài 4: Sắp xếp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- HS làm bài.
- Học sinh làm bài, nhận xột.
Giỏo viờn chốt lại
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
Chuẩn bị: ễn cho tiết sau.
- Nhận xột tiết học
Tiết 3:Tiếng Việt tăng cường:
I. MỤC TIấU:
- Đọc trụi chảy và rành mạch bài “Tiếng đàn ba-la-ca trờn sụng Đà”; “Kỡ diệu rừng xanh”
- Hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục tiờu, yờu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- HS đọc đoạn theo yờu cầu, chỳ ý ngắt nghỉ hợp lý,nhấn giọng ở cỏc từ ngữ gạch dưới.
- Gọi HS đọc.
- Nhận xột.
Bài 2:
- Cho HS đọc đoạn yờu cầu của bài, làm bài tập.
- Gọi HS nờu cõu trả lời.
- Nhận xột, chốt cõu trả lời đỳng.
Đỏp ỏn: Bài 1: ý a; Bài 2: ý a.
3. Củng cố
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe.
- Đọc yờu cầu và làm thao Y/C
- Đọc thầm.
- HS đọc bài.
- Cả lớp đọc bài và suy nghĩ làm vào vở.
- Lần lượt trả lời từng cõu.
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Tập đọc
Trước cổng trời
I.Mục tiêu:
. Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xỳc tự hảo trước vẻ đẹp của thiờn nhiờnvựng cao nước ta.
Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.
Học thuộc lòng những câu thơ em thích.
HS trả lời câu hỏi 1,3,4 SGK
II.Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III.lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ: Đọc bài ( Kỡ diệu rừng xanh)
+) Em thớch cảnh vật nào trong rừng khộp/ Vỡ sao?
+) Bài văn cho em cảm nhận được điều gi?
Nhận xột, ghi điểm.
Giới thiệu bài
B/ Tiến trỡnh
1) Luyện đọc
- Gọi 1 HS cả bài thơ.
Chia đoạn :
GV nờu cỏch đọc:
Lần 1: HS đọc tiếp nối từng đoạn thơ.
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
Lần 2: Đọc tiếp nối và giải nghĩa từ khú.
Cỏch ngắt nhịp, nhấn giọng khi đọc.( Khổ 1và 2)
Lần 3: Đọcc trong nhúm
-Kiểm tra đọc trong nhúm
- HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu toàn bài
2) Tìm hiểu bài
-Vì sao địa điểm tả trong bài gọi là cổng trời?
GV: Từ đỉnh đèo có thể nhìn thấy cả một khoảng trời lộ ra, có mây bay, có gió .. tạo cảm giác như là 1 chiếc cổng để đi lên trời.
-Hóy tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn trong bài thơ?
- Em hiểu từ “thung” nghĩa là gỡ?
- Qua đú em cảm nhận được điều gỡ?
-Trong những cảnh vật được miêu tả em thích nhất cảnh vật nào? vì sao?
- Điều gì khiến cho cảnh rừng sương giá ấy ấm lên?
- Những hỡnh ảnh: Rỏng chiều, Những vạt nương, Lỳa chớn ngập,thể hiện điều gỡ?
- Em hiểu “Rỏng” trong rỏng chiều nghĩa là gỡ? ( vẻ sỏng chúi của mõy do mặt trời buổi chiều phản chiếu.)
- GV giảng:
- hóy nờu ND chớnh của bài?
3) luyện đọc diễn cảm
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp bài
- HS đọc diễn cảm khổ thơ 2
- ngắt, nghỉ hơi ở những chỗ nào?
- Nhấn giọng ở những từ nào?
GV đọc mẫu
HS đọc trong nhúm
HS thi đọc
Nhận xột, chấm điểm.
C / Kết bài
- Bài thơ núi lờn điều gỡ?
- Ở địa phương ta cú những cảnh đẹp nào?
- Để cho những cảnh thiờn nhiờn mói tươi đẹp chỳng ta phải làm gỡ?
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc bài.
-2HS tiếp nối nhau đọc bài
-Nhận xột bạn đọc
-HS đọc
+3 học sinh đọc
-Từ: nguyên sơ, vạt nương, triền
-3HS đọc.
+ áo chàm:nhuộm màu lá chàm
-Luyện đọc trong nhóm.
-HS nhận xột trong nhúm mỡnh đọc
-+2 nhúm đọc
Nhận xột
-HS lắng nghe.
+)Từ cổng trời nhìn ra xa, màn sương khói huyền ảo, thấy không gian mênh mông bất tận, những cánh rừng ngút ngàn cỏ cây, những thung lũng lúa chín vàng như mật đọng,bồng bềnh mây trôi, gió thoảng. Xa xa kia là thác nước trắng xoá,vang vọng ngân nga như khúc nhạc của đất trời.
+) là thung lũng.
+)Vẻ đẹp thơ mộng của thiờn nhiờn vựng nỳi cao.
+ Em thích nhất cảnh được đứng ở cổng trời, ngửa đầu nhìn lên thấy khoảng không có gió thổi mây trôi, tưởng như đó là cổng đi lên trời đi vào thế giới cổ tích ...
+ ) Bởi có hình ảnh con người,những người dân đi làm giữa cảnh suối chảy, thác reo
+) sự thanh bỡnh, no ấm của đồng bào cỏc dõn tộc.
-Đọc trong nhóm
-Thi đọc.
-Bình chọn giọng đọc hay.
+) Hs nờu.
HS nhắc lại.
-3em đọc,thống nhất giọng đọc.
-1HS đọc khổ thơ cần đọc diễn cảm.
-HS nờu
HS nờu
HS phỏt biểu
Tiết 2 : Toỏn
Luyện tập
I-Mục tiêu:
Biết so sánh 2STP, sắp xếp các STP theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hs TB cần làm bài: 1, 2,3, 4(a) - sgk
II-Đồ dùng:
-Vở BT,giấy nháp.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ: Nờu quy tắc so sỏnh hai số thập phõn.
1-Giới thiệu
B/ Tiến trỡnh
Bài 1: So sánh 2 STP
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài trên bảng lớp của bạn.
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của từng phép so sánh trên.
*Củng cố:so sánh STP.
Bài 2: Viết các số theo TT bé đến lớn
+- GV yêu cấuH đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó yêu cầu HS nêu rõ cách sắp xếp của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
*Củng cố: cách sắp xếp thứ tự các STP
Bài3Tìm chữ số x biết
9,7x8 < 9, 718
MR: 9,7x8 < 9,758 x< 5vậy x=1,2,3,4
Bài 4: Tìm STN x biết 0,9< x< 1,2
3-Củng cố –dặn dò
-GV cùng HS củng cố bài.
-Hd Hs làm bài tập vở luyện.
-HD HS K-G làm bài 4(b)-sgk
-HS nờu
+ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
84,42 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500
- 4 HS lần lượt giải thích trước lớp. Ví dụ :
* 8,42 > 84,19 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười 2 > 1)
+- 1 HS lên bảng làm bài.
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
+- 1 HS khá lên bảng làm bài.
9,7x8 < 9,718
* Phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau.
* Để 9,78 < 9,718 thì x < 1
Vậy x = 0
Ta có : 9,708 < 9,718
+x=1 vì 0,9 < 1 < 1,2
+ b) 64,97 < <65,14
= 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
Tiết 3: Mĩ thuật : Cụ Đường
Tiết 4: Tập làm văn
Bài 15 : Luyện tập tả cảnh
I – Mục tiêu:
Lập được dàn ý bài văn tả cảnh đẹp ở địa phương có đủ 3 phần (MB, TB, KB )
Dựa vào dàn ý viết đoạn văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương.
II -- Đồ dùng:
+HS quan sát, ghi chép phục vụ cho bài học.
III – Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ:
HS đọc đoạn văn tả cảnh sụng nước
Nhận xột cho điểm HS.
3-Giới thiệu bài
B/ Tiến trỡnh
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài1:
- GV cùng HS XD dàn ý chung cho bài văn bằng hệ thống câu hỏi.
- GV ghi câu trả lời của HS lên bảng
+ Phần mở bài em cần nêu được những gì?
+ hãy nêu nội dung chính của thân bài?
+ Phần kết bài cần nêu những gì?
- Yêu cầu HS tự lập dàn bài
2 HS làm vào giấy khổ to.
- HS dán bài lên bảng GV và HS nhận xét
- 3 HS đọc bài của mình GV nhận xét bổ xung
* Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- HS đọc bài văn của mình
- GV nhận xét ghi điểm
3- Củng cố - dặn dò
-Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về viết đoạn thân bài trong bài văn miêu tả cảnh đẹp địa phươn
-2HS đọc
-Nhận xột
+ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp định tả, địa điểm của cảnh đẹp đó, giới thiệu được thời gian địa điểm mà mình quan sát.
+ Thân bài: tả những đặc điểm nổi bật của cảnh đẹp, những chi tiết làm cho cảnh đẹp trở lên gần gũi, hấp dẫn người đọc
+ các chi tiết miêu tả được sắp xếp theo trình tự: từ xa đến gần, từ cao xuống thấp..
+ Kết bài: nêu cảm xúc của mình với cảnh đẹp quê hương.
- cả lớp làm vào vở, 2 HS viết vào giấy khổ to
- HS trình bày
- 3 HS đọc bài của mình
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở
- HS đọc bài của mình
Tiết 5: Kĩ thuật Cụ Đường
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Toỏn
Luyện tập chung
I-Mục tiêu:
Biết đọc, viết,so sánh, sắp thứ tự các STP.
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Hs TB cần làm bài: 1, 2,3,4(a) sgk
II-Đồ dùng:
-Vở BT,giấy nháp.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ Nờu quy tắc so sỏnh STP
3-Giới thiệu
B/ Tiến trỡnh
*Thực hành
Bài 1: Đọc các STP
+- GV viết các số thập phân lên bảng và chỉ cho HS đọc.
- GV có thể hỏi thêm HS về giá trị theo hàng của các chữ số trong từng số thậpphân. Ví dụ : Hãy nêu giá trị của chữ số 1 trong các số 28,416 và 0,187.
- GVnhận xét câu trả lời của HS.
*Củng cố cách đọc STP.
Bài 2: Viết các số thập phân
+ GV gọi 1 HS lên bảng viết số, yêu cầu HS cả lớp viết vào vở .
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trênbảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS
*Củng cố: cách viết các STP
Bài3: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
+HD: so sánh các STP rồi sắp xếp TT
*Củng cố so sánh STP
Bài 4(a): Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
3-Củng cố –dặn dò
-GV cùng HS củng cố bài.
-Hd Hs làm bài tập vở luyện.
-HD HS K-G làm bài 4-sgk.
+ HS đọc nối tiếp trước lớp.
- HS nêu : Giá trị của chữ số 1 trong các số
28,416 là 1 phần trăm.
201,05 : 1 đơn vị
0,187 : 1 phần mười
9,001 : 1 phần nghìn
+ HS viết các số thập phân vào vở, 2 em ngồi cạch nhau đổi chéo vở kiểm tra.
+- HS làm bài.
Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538.
a)
b)
Tiết 2: Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh(dựng đoạn MB, KB)
I – Mục tiêu:
Nhận biết và nêu cách viết 2 kiểu mở bài( trực tiếp, gián tiếp)
Phân biệt 2 kiểu kết bài( mở rộng, không mở rộng)
Viết MB gián tiếp, KB mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương.
II -- Đồ dùng:
+HS quan sát, ghi chép phục vụ cho bài học.Bảng nhóm
III – Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Mở đầu
1. Ổn định
2.Bài cũ: Đọc đọn văn viết về cảnh sụng nước
-Nhận xột, cho điểm.
3-Giới thiệu bài
B/ Tiến trỡnh
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài1:
-HS thảo luận nhóm đôi
+ Đoạn nào mở bài trực tiếp?
đoạn nào mở bài gián tiếp?
+ Em thấy kiểu mở bài nào tự nhiên hấp dẫn hơn?
*Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu nội dung bài
- HS HĐ nhóm 4. Phát bảng nhóm cho 1 nhóm
- Gọi nhóm có bài viết giấy khổ to dán phiếu lên bảng
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ xung
+ Em thấy kiểu kết bài nào hấp dẫn người đọc hơn?
*Bài 3: Viết đoạn MB gián tiếp, KB mở rộng
C / Kết bài
-Nhận xét giờ học.
-Yêu cầu Hs về nhà viết lại đoạn văn nếu chưa đạt.
-2HS đọc
-HS khỏc nhận xột
- HS thảo luận
- HS đọc đoạn văn cho nhau nghe
+ Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp vì giới thiệu ngay con đường định tả.
+ Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp vì nói đến những kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật quê hương ... rồi mới giới thiệu con đường định tả.
+ Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động hấp dẫn hơn.
*Giống nhau : đều nói lên tình cảm yêu quý gắn bó thân thiết của tác giả đối với con đường
* Khác nhau: Đoạn KB kiểu không mở rộng: Khẳng định con đường là người bạn quý gắn bó với kỉ niệm thời thơ ấu của tác giả .
Đoạn KB mở rộng: nói về tình cảm yêu quý con đường của bạn HS , ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ cho con đường sạch đẹp và những hành động thiết thực để thể hiện tình cảm yêu quý con đường của các bạn nhỏ.
+Kiểu kết bài mở rộng hay hơn, hấp dẫn hơn.
+HS làm bài, đọc trước lớp, nhận xét, bổ sung.
Tiết 3: Khoa học : Cụ Ngần
Tiờt 4: Luyện từ và cõu:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Mục tiêu:
-Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa; biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa(BT3)
II - Đồ dùng: -Bảng phụ
III-Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Mở đầu
Ổn định
Bài cũ: Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho vớ dụ
-GV nhận xột, cho điểm.
3- Giới thiệu bài:
B/ Tiến trỡnh
* Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài1:Cho HS tham gia kể chuyện một l ần em được đi tham quan cảnh đ ẹp ở địa phương hoặc ở nơi khỏc.
Nhận xột, khen ngợi.
- HS làm bài theo nhóm
Bài 2:
Gọi HS đọc yờu cầucủa BT
-HS thảo luận, tỡm ra nghĩa của từ “Xuõn”
-GV đỏnh số thứ tự vào từng từ xuõn trong bài, sau đú Y/C HS giải nghĩa từng từ.
-Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
ài 3:Đặt câu phân biệt từ nhiều nghĩa
C/ Kết bài
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
-Giáo viên nhận xét giờ học.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập
-HS đứng tại chỗ TL
-HS khỏc nhận xột
-3HS kể trước lớp
-Xuõn 1 : từ chỉ mựa đầu tiờn của bốn mựa trong năm( xuõn, hạ, thu, đụng.)
-Xuõn 2: tươi đẹp
- Xuõn 3: tuổi
*HS làm nháp, chữa trên bảng
+ Bạn Nga cao nhất lớp tôi.
+ Mẹ tôi thường mua hàng VN chất lượng cao.
+ Bố tôi nặng nhất nhà.
+ Bà nội ốm rất nặng.
+ Cam đầu mùa rất ngọt.
+ Cô ấy ăn nói ngọt ngào dễ nghe.
+ Tiếng đàn thật ngọt.
Buổi chiều
Tiết 1: Tiếng Anh: Thầy Thành.
Tiết 2: Toỏn tăng cường:
ễN TẬP: SỐ THẬP PHÂN
BTCCKT KỸ NĂNG( TR-25)
I. MỤC TIấU:
- Củng cố về so sỏnh số thập phõn
- Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. Vận dụng những điều đó học vào thực tế.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: (5’)
- Gọi HS nờu : Nếu viết thờm ( bỏ) chữ số 0 ở phần thập phõn của một số thập phõn ta được STP như thế nào?
- 2 học sinh TL
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
2. Bài mới: (28’)
Bài 1:
- Viết tiếp v ào chỗ trụng (theo mẫu)
- 1 HS TB lờn bảng làm.
-Cả lớp làm bài vào vở.
HS nhận xột
- Giỏo viờn chốt lại
Bài 2: Điền dấu >; <: = ?
0,319<0,346;
8,101=8,1010
0,0452>0,0358
- Học sinh đọc yờu cầu
- HS làm bài, nhận xột.
Bài 3: a)Khoanh vào số lớn nhất: 0,6
b)Khoanh vào số bộ nhất: 52,001
- HS làm bài.
- Học sinh làm bài, nhận xột.
Giỏo viờn chốt lại
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
Chuẩn bị: ễn cho tiết sau.
- Nhận xột tiết học
Tiết 3:Tiếng Việt tăng cường:
Luyện viết
I. MỤC TIấU:
- Điền đỳng cỏc động từ, tớnh từ,hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ để được cụm từ gợi tả thiờn nhiờn.
- Viết mở bài trực tiếp hoặc giỏn tiếp vào trong ngoặc
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao an theo tuan lop 5_12425203.doc