I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- Hướng dẫn HS nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.
2 . Kỹ năng :
- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số).
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , sự chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK , bảng phụ .
HS : VBT , SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 10 môn Toán - Tiết 46 đến tiết 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
TIẾT 46 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức : Giúp HS :
- Củng cố nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao tam giác.
- Củng cố cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
2 . Kỹ năng :
- HS biết sử dụng ê ke để kiểm tra các góc và vẽ hình vuông , hình chữ nhật .
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác .
II .CHUẨN BỊ:
GV : Thước thẳng và ê ke .
HS : VBT , thước thẳng và ê ke .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P.PHÁP
1 phút
4 phút
1 phút
25 phút
3 phút
1 phút
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Thực hành vẽ hình vuông
Em hãy nêu các bước vẽ hình vuông cạnh 3 cm ?
GV nhận xét – Tuyên dương .
3.Bài mới: Luyện tập
- GV giới thiệu, ghi tựa bài .
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Thực hành
Mục tiêu : HS củng cố các kiến thức về các góc , đường cao hình tam giác và cách vẽ hình vuông , hình chữ nhật.
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS đọc bài 1 / 55 .
a.Yêu cầu HS đánh dấu góc vuông vào đúng mỗi hình.
Để nhận biết góc vuông, ta cần dùng thước gì?
Đặt thước vào góc như thế nào?
b. So sánh các góc .
Góc tù là góc thế nào so với góc vuông?
Góc nhọn so với góc vuông như thế nào?
Để nhận biết góc nhọn, góc tù, ta cũng dùng thước gì?
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nhận dạng đường cao hình tam giác và viết vào chỗ chấm : Đ hay S ?
- AH là đường cao của hình tam giác ABC ?
- AB là đường cao của tam giác ABC?
- GV kết luận.
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3 cm .
- Em hãy nêu cách vẽ hình vuông ?
- GV nhận xét, chốt ý.
Bài tập 4a :
- Yêu cầu HS đọc bài 4a/56 .
a / Yêu cầu HS vẽ đúng hình chữ nhật có AB = 6 cm, AD = 4 cm.
- GV chấm một số vở .
Hoạt động 2: Củng cố
Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa ôn.
- Em hãy so sánh góc nhọn , góc tù và góc vuông ?
- Nêu cách vẽ hình vuông ?
- Giáo dục tư tưởng .
5.Tổng kết - Dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị: Luyện tập chung .
- Hát
HS nêu các bước vẽ hình vuông.
- HS nhận xét .
- HS nêu lại tựa bài .
Hoạt động lớp – Cá nhân
- HS đọc bài tập 1.
HS làm bài vào VBT.
Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả.
Lớp nhận xét.
- HS trả lời theo yêu cầu.
- Lớp nhận xét.
- HS vẽ vào vở .
- HS đọc bài 2.
- HS thực hiện và giải thích.
Hoạt động lóp
- HS vẽ vào vở.
- HS nêu các bước vẽ hình vuông
- Lớp nhận xét.
- HS đọc bài 4.
- HS Vẽ vào vở .
Hoạt động lớp
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
Luyện tập
Đàm thoại
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Củng cố
Rút kinh nghiệm :
ANH VĂN (2 tiết)
GV bộ môn
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
ANH VĂN (2 tiết)
GV bộ môn
TOÁN
TIẾT 47 : LUYỆN TẬP CHUNG
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số; áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. Nắm được đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật; tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
2 . Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán.
3 . Thái độ : Tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II . CHUẨN BỊ :
GV : SGK, thước thẳng, êke, bảng phụ.
HS : SGK , VBT, thước thẳng và êke.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P PHÁP
1 phút
3 phút
1 phút
12 phút
13 phút
3 phút
1 phút
1.Khởi động :
2.Bài cũ : Luyện tập
- GV yêu cầu HS vẽ hình tam giác và đường cao.
- Em hãy nêu cách vẽ đường cao của hình tam giác.
- GV nhận xét – Tuyên dương.
3.Bài mới: Luyện tập chung .
- GV giới thiệu, ghi tựa bài.
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1+ 2
Mục tiêu: HS củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số; áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài 1a:
- GV yêu cầu HS tự thực hiện.
- Em hãy nêu các bước thực hiện phép cộng, phép trừ?
- GV nhận xét .
Bài 2a: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- GV nhận xét kết quả đúng .
Hoạt động 2: Làm bài tập 3 + 4
Mục tiêu: Rèn kĩ năng dùng êke kiểm tra góc vuông và vẽ hình vuông, hình chữ nhật; tính chu vi và diện tích hình chữ nhật .
Bài 3b:
- GV yêu cầu HS tự làm và trình bày
- GV nhận xét.
Bài 4: Bài toán.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 4.
+ Đây là bài toán có dạng gì?
+ Nêu cách giải.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Củng cố
Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa ôn.
- GV yêu cầu HS nêu lại các tính chất của phép cộng – phép trừ.
- Giáo dục tư tưởng.
5.Tổng kết - Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị :Luyện tập
- Hát .
- 1 HS vẽ bảng lớp. Lớp vẽ vở.
- 2 HS nêu. Lớp nhận xét.
- HS nêu lại tựa bài.
Hoạt động lớp - cá nhân.
- HS thực hiện ở bảng con bài 1 a
- HS sửa bài.
- 2 HS nêu.
- HS tự làm bài rồi trình bày vì sao chọn cách giải đó.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp cá nhân
- HS làm vào vở.
- Cạnh DH vuông góc với các cạnh AD, BC, IH.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đề, phân tích và giải vào vở.
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- 2 HS nêu.
Hoạt động lớp
- 4 HS trình bày.
- HS lắng nghe.
Kiểm tra
Luyện tập
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Luyện tập
Hỏi đáp
Rút kinh nghiệm :
TOÁN
TIẾT 48 : ÔN TẬP
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức : Giúp HS :
- Củng cố các kiến thức đã học về số tự nhiên, phép cộng và phép trừ , Tìm số TBC và toán Tổng – Hiệu
- Củng cố cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật, 2 đường thẳng vuông góc ; 2 đường thẳng song song
2 . Kỹ năng :
- HS biết sử dụng ê ke để kiểm tra các góc và vẽ 2 đường thẳng vuông góc ; 2 đường thẳng song song.
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác .
II .CHUẨN BỊ:
GV : Thước thẳng và ê ke .
HS : VBT , thước thẳng và ê ke .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P.PHÁP
1 phút
4 phút
1 phút
25 phút
3 phút
1 phút
1.Khởi động:
2.Bài cũ: : Luyện tập chung
- GV yêu cầu HS làm bảng con
GV nhận xét – Tuyên dương.
3.Bài mới: Ôn tập
- GV giới thiệu, ghi tựa bài .
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Ôn tập số TN và phép cộng, trừ
Mục tiêu : HS củng cố các kiến thức về số TN và phép cộng, phép trừ.
Bài tập 1:
- GV hướng dẫn HS ôn :
a.Số tự nhiên, phép cộng, phép trừ
- Yêu cầu HS lần lượt đọc số và nêu tên các hàng, lớp.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng , phép trừ .
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 2 : Ôn 2 dạng toán đố đã học
Mục tiêu : HS củng cố 2 dạng toán đố đã học
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS nếu cách giải Tìm số TBC , tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
- Yêu cầu HS làm vở .
- GV nhận xét , chốt kết quả đúng.
Hoạt động 3 : Ôn cách vẽ HCN , HV và 2 đường thẳng vuông góc ( song song )
Mục tiêu : Giúp HS củng cố các vẽ HCN , HV và 2đường thẳng vuông góc (song song)
Bài tập 3:
a) Yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3 cm .
- Em hãy nêu cách vẽ hình vuông ?
- Tương tự với hình chữ nhật..
- GV nhận xét, chốt ý.
b) Vẽ 2 đường thẳng vuông góc ( song song )
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc.
- Yêu cầu HS thực hành
- Tương tự với 2 đường thẳng song song.
- GV nhận xét – chốt ý.
- GV kiểm tra, nhận xét một số HS.
Hoạt động 2: Củng cố
Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa ôn.
- Em hãy nêu cách thực hiện phép cộng ,trừ
- Nêu các bước giải bài toán TBC ( T – H )
- Giáo dục tư tưởng .
5.Tổng kết - Dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị: Luyện tập chung .
- Hát
- HS làm bảng
- Lớp nhận xét.
- HS nêu lại tựa bài.
Hoạt động lớp – Cá nhân
- HS lần lượt đọc và nêu tên các hàng, lớp
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời
- HS làm bảng con
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lóp
- HS trả lời .
- Lớp nhận xét .
- HS làm vở ; 2 HS sửa bài
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
- HS lắng nghe .
- HS nêu và thực hiện vẽ hình vuông.
- Lớp nhận xét
- HS nêu và vẽ ; lớp vẽ vào vở.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
- HS trả lời
- Lớp nhận xét.
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
Luyện tập
Đàm thoại
Giảng giải
Đàm thoại
Thực hành
Củng cố
Rút kinh nghiệm :
ANH VĂN (2 tiết)
GV bộ môn
TOÁN
TIẾT 49 : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
Hướng dẫn HS nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.
2 . Kỹ năng :
Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số).
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , sự chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK , bảng phụ .
HS : VBT , SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P.PHÁP
1 phút
4 phút
1 phút
5 phút
8 phút
12 phút
4 phút
1 phút
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Ôn tập
Yêu cầu HS đọc bài toán
Yêu cầu HS chọn đáp án đúng.
Yêu cầu HS nêu cách làm.
Tuyên dương những HS làm bài tốt.
3.Bài mới: Nhân với số có một chữ số
- GV giới thiệu, ghi tựa bài.
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động1: Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (không nhớ)
Mục tiêu : HS biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ) .
GV viết bảng phép nhân :
241 324 x 2
Yêu cầu HS đọc TS thứ I của phép nhân.
Thừa số thứ nhất có mấy chữ số?
Thừa số thứ hai có mấy chữ số?
GV yêu cầu HS lên bảng đặt và tính, các HS khác làm bảng con.
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính.
Nhân theo thứ tự nào ? Nêu từng lượt nhân ? Kết quả ?
Yêu cầu HS so sánh các kết quả của mỗi lần nhân không quá 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân này là: phép nhân không có nhớ.
Hoạt động 2: Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (có nhớ)
Mục tiêu : HS biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- GV ghi lên bảng phép nhân :
136 204 x 4
GV hướng dẫn như trên.
à Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.
Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu : HS biết vận dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số thành thạo .
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 3a :
GV gọi HS nêu cách làm, lưu ý HS trong các dãy phép tính phải làm tính nhân trước, tính cộng, trừ sau.
- GV chốt kết quả đúng.
- GV chấm một số vở.
Hoạt động 4: Củng cố
Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học.
Trò chơi: Ai mà tài thế?
GV phổ biến luật chơi.
Yêu cầu HS thực hiện bảng con.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Giáo dục tư tưởng.
5.Tổng kết - Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: T/c giao hoán của phép nhân.
- Hát .
1 HS đọc bài toán.
Lớp làm bảng con.
1 HS nêu cách thực hiện.
Lớp nhận xét.
- HS nêu lại tựa bài .
Hoạt động lớp
HS đọc phép nhân.
HS trả lời theo yêu cầu.
HS thực hiện bảng con.
- HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- HS trả lời.
HS so sánh.
Hoạt động lớp
- HS nêu phép tính nhân.
HS thực hiện bảng con.
Vài HS nhắc lại cách thực hiện phép tính
Hoạt động lớp – cá nhân
HS làm bài.
Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả.
Lớp nhận xét.
HS nêu cách thực hiện.
HS làm bài. HS sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
- HS lắng nghe.
- HS làm bảng con.
- Lớp nhận xét.
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Luyện tập
Đàm thoại
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Củng cố
TOÁN
TIẾT 50 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức:
- Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân .
2 . Kĩ năng:
- Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán .
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học của môn toán .
II .CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK .
HS : VBT , SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P.PHÁP
1 phút
4 phút
1 phút
10 phút
15 phút
3 phút
1 phút
1.Khởi động :
2.Bài cũ: Nhân với số có một
chữ số.
GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân với số có một chữ số .
Yêu cầu HS làm bảng con .
GV nhận xét – Tuyên dương
3.Bài mới :TC giao hoán của phép nhân
- GV giới thiệu, ghi tựa bài .
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động1: Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân .
Mục tiêu : Giúp HS nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân .
a / So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau .
GV gọi một số HS đứng tại chỗ tính và so sánh kết quả các phép tính.
GV ghi bảng như SGK/58
- Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn luôn bằng nhau .
b / Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân .
- GV treo bảng phụ có các cột ghi giá trị : a , b ; a x b và b x a .
- GV gọi 3 HS tính kết quả của a x b và
b x a với mỗi giá trị cho trước của a , b .
- Em hãy so sánh giá trị biểu thức :a x b với giá trị của biểu thức và b x a khi a = 4 và b = 8 .
- Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào so với giá trị của biểu thức b x a ?
Ta có thể nói : a x b = b x a
a và b là thành phần nào của phép nhân ?
Vị trí của 2 thừa số trong 2 biểu thức này như thế nào?
Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích như thế nào?
Yêu cầu vài HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : HS biết vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán .
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 2a,b:
GV lưu ý HS : Dùng tính chất giao hoán của phép nhân.
Ví dụ: 5 x 4123 = 4 123 x 5
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- GV chấm một số vở .
Hoạt động 3:Củng cố
Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học.
Phép nhân và phép cộng có tính chất nào ?
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân ?
Giáo dục tư tưởng.
5.Tổng kết - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
Chuẩn bị: Nhân với 10, 100, 1000Chia cho 10, 100, 1000.
- Hát
HS nêu cách thực hiện .
HS nhận xét .
3 HS làm bảng phụ – Lớp làm bảng con .
- HS nêu lại tựa bài .
Hoạt động lớp
- 1 HS đọc theo yêu cầu.
- HS trả lời theo yêu cầu
- HS đọc bảng số .
3 HS lên bảng thực hiện .
- HS trả lời theo yêu cầu .
- HS nêu lại : a x b = b x a .
- a và b là thừa số của phép nhân .
- Vị trí của 2 thừa số trong 2 biểu thức này đổi chỗ cho nhau .
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
- HS nhắc lại .
Hoạt động lớp
HS đọc bài 1 / 58 .
Điền số thích hợp vào ô trống .
Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả .
- HS đọc yêu cầu bài 2 / 58 .
HS làm bảng con .
3 HS làm bảng phụ .
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
- Có cùng tính chất giao hoán .
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi .
- HS lắng nghe .
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Luyện tập
Đàm thoại
Thực hành
Củng cố
Rút kinh nghiệm :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TOAN.doc