Giáo án lớp 4 tuần 16 môn Luyện từ và câu - Tiết 31: Mở rộng vốn từ: Trò chơi – đồ chơi

Có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn.

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

- Giáo dụcBVMT.

Hoạt động 2 : Củng cố

Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học

- Em hãy nêu một số trò chơi rèn luyện trí tuệ, sức mạnh ?

- Giáo dục KNS .

5.Tổng kết - Dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS HTL 4 thành ngữ, tục ngữ .

Chuẩn bị bài : Câu kể.

doc4 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 16 môn Luyện từ và câu - Tiết 31: Mở rộng vốn từ: Trò chơi – đồ chơi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 31 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRÒ CHƠI – ĐỒ CHƠI I . MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1 . Kiến thức: HS biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người. HS hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. 2 . Kĩ năng: Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể . 3 . Thái độ: Giáo dục HS biết phân biệt đồ chơi có lợi, có hại ; ý thức tiết kiệm. II . CHUẨN BỊ: GV : Phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT1 - Giấy trắng để HS làm BT2 . Tranh ảnh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò cò. HS : SGK , VBT . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1 phút 4 phút 1 phút 25 phút 3 phút 1 phút 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ và làm lại BT2 . GV nhận xét – Tuyên dương. 3.Bài mới : MRVT : trò chơi – đồ chơi - GV giới thiệu, ghi tựa bài. 4.Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : HS biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh , trí tuệ của con người . Hiểu một số thành ngữ , tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Bài tập 1: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập. Yêu cầu HS giải thích cách chơi của mỗi trò chơi. - Yêu cầu HS làm vở bài tập. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Giáo dục KNS. Bài tập 2: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập. GV dán 3 tờ phiếu. Yêu cầu 3 HS lên bảng thi làm bài. GV nhận xét, giáo dục BVMT. Bài tập 3: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập GV nhắc HS : + Chú ý phát biểu thành tình huống đầy đủ. + Có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Giáo dụcBVMT. Hoạt động 2 : Củng cố Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học - Em hãy nêu một số trò chơi rèn luyện trí tuệ, sức mạnh ? - Giáo dục KNS . 5.Tổng kết - Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS HTL 4 thành ngữ, tục ngữ . Chuẩn bị bài : Câu kể. - Hát HS nhắc lại ghi nhớ và làm lại BT2. Lớp nhận xét. HS nêu lại tựa bài. Hoạt động nhóm - lớp - HS đọc yêu cầu bài tập 1 / 157. - HS lần lượt nêu cách chơi. - HS làm vào VBT. Từng cặp HS trao đổi, làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả phân loại từ. Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời giải đúng. 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. 3 HS lên bảng làm bài thi đua. Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 1 HS đọc lại các thành ngữ, tục ngữ. HS đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ, chọn câu thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn cho thích hợp. HS tiếp nối nhau nói lời khuyên bạn. HS viết vào VBT. Hoạt động lớp - Chơi ô ăn quan , chơi cờ – Đấu vật , kéo co , Kiểm tra Trực quan Trực quan Luyện tập Trình bày KNS Trực quan Thi đua Đàm thoại Động não KNS Củng cố HCM/LH Rút kinh nghiệm : LỊCH SỬ TIẾT 16 : CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN GV bộ môn ĐẠO ĐỨC TIẾT 16 : YÊU LAO ĐỘNG GV bộ môn Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2016 TIN HỌC GV bộ môn LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 32 : CÂU KỂ I . MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1 . Kiến thức: HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. 2 . Kĩ năng: Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. 3 . Thái độ: Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt. II . CHUẨN BỊ: GV : Giấy khổ to viết lời giải BT2, 3 (phần nhận xét) . HS : SGK , VBT . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1 phút 4 phút 1 phút 10 phút 15 phút 3 phút 1 phút 1.Khởi động: 2.Bài cũ:MRVT : Trò chơi – đồ chơi . GV gọi HS nêu lại một số từ ngữa thuộc chủ điểm : Đồ chơi – Trò chơi. GV nhận xét – Tuyên dương. 3.Bài mới: Câu kể - GV giới thiệu, ghi tựa bài. 4.Phát triển các hoạt động Hoạt động1: Hình thành khái niệm Mục tiêu : HS hiểu thế nào là câu kể , tác dụng của câu kể. Bài 1 Yêu cầu HS đọc bài 1 / 161. Yêu cầu HS đọc thầm bài 1. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK. GV nhận xét, chốt lại. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2. GV nhắc HS đọc lần lượt từng câu xem và trả lời. GV nhận xét, dán tờ phiếu ghi lời giải chốt lại ý kiến đúng. Bài 3 Yêu cầu HS đọc bài 3. Yêu cầu HS trả lời. GV nhận xét, dán tờ phiếu ghi lời giải, chốt lại ý kiến đúng. Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. - Giáo dục KNS. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : HS biết tìm câu kể trong đoạn văn , biết đặt một vài câu kể để kể , tả , trình bày ý kiến Bài 1 Yêu cầu HS đọc bài tập 1 / 161. GV phát phiếu đã ghi sẵn các câu văn cho mỗi nhóm. GV nhận xét, giáo dục BVMT. Bài 2: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu 1 HS làm mẫu. GV nhận xét – Tuyên dương. Hoạt động 3 : Củng cố Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học - Câu kể dùng để làm gì ? - Cuối câu kể thường dùng dấu gì ? 5.Tổng kết - Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Câu kể Ai làm gì ? - Hát - 3 HS lần lượt nêu. - Lớp nhận xét. - HS nêu lại tựa bài. Hoạt động lớp 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 / 161 Cả lớp đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ. HS lần lượt trả lời. lớp nhận xét, bổ sung. 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 . HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Lớp nhận xét, bổ sung. 1 HS đọc yêu cầu của bài 3, suy nghĩ. HS trả lời theo yêu cầu. Lớp nhận xét, bổ sung. 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ trong SGK / 161. Hoạt động nhóm – Lớp HS đọc yêu cầu của bài tập 1. HS trao đổi theo nhóm và ghi ra bảng phụ Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét. HS đọc yêu cầu của bài tập 2 / 161. 1 HS làm mẫu. HS làm bài vào VBT – mỗi em viết khoảng 3 câu kể theo 1 trong 4 đề bài đã nêu HS trình bày. Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp Câu kể là những câu dùng để : + Kể , tả hoặc giới thiệu về sự vật , sự việc. + Nói lên ý kiến hoặc tâm tư , tình cảm của mỗi người . - Cuối câu kể có dấu chấm. Kiểm tra Trực quan Động não Đàm thoại Trực quan Động não Đàm thoại Động não Đàm thoại KNS Trực quan Thảo luận Trình bày MT Trực quan Luyện tập Trình bày Củng cố Rút kinh nghiệm :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLUYEN TU VA CAU.doc
Tài liệu liên quan