Toán (TC):
Tiết 61: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 30( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính về phân số. Tính diện tích hình bình hành.
- Nhận biết được về ý nghĩa và hiểu về tỉ lệ bản đồ; biết được một số ứng dụng về tỉ lệ bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
6 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 30 - Buổi 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30:
Ngày soạn: 8/4/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10/4/2018
BUỔI 2:
Địa lí:
Tiết 30: THÀNH PHỐ HUẾ
(Bài tự chọn)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ (lược đồ).
- ANQP: Phát triển cảng biển, đẩy mạnh giao thông đường biển và du lịch biển là những thế mạnh của các thành phố ven biển.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định:
B. Kiểm tra:
- Hãy nêu tên các thành phố đã học?
- GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thiên nhiên đẹp với các công trình kiến trúc cổ.
- Tổ chức cho HS trao đổi nhóm (3N)
+ Tìm trên bản đồ hành chính Việt Nam kí hiệu và tên thành phố Huế?
+ Huế có dòng sông nào chảy qua?
+ Nêu tên các công trình kiến trúc cổ?
- GV nhận xét, kết luận.
3. Hoạt động 2: Huế - thành phố du lịch.
- GV nêu nhiệm vụ:
+ Yêu cầu HS nêu tên các địa điểm du lịch dọc sông Hương?
- GV kết luận chung.
D. Củng cố, dặn dò:
** Nêu lại nội dung bài học?
- Vận dụng tìm hiểu giới thiệu về thành phố Huế.
- GV nhận xét giờ học.
- HS chơi trò chơi khởi động.
- 1HS nêu: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh,.
- HS đọc SGK.
- HS tìm trên bản đồ hành chính Việt Nam kí hiệu và tên thành phố Huế.
- HS cùng nhau xác định được trên lược đồ hình 1.
+ Con sông chảy qua thành phố Huế là sông Hương.
+ Các công trình kiển trúc cổ kính là:
Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng Tự Đức, điện Hòn Chén,....
- HS trình bày, HS nhận xét bổ sung.
- HS thảo luận nhóm đôi.
+ Lăng Tự Đức, điện Hòn Chén,...
+ HS lên chỉ vị trí và mô tả về vị trí của Thành phố Huế.
- HS trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc ghi nhớ.
________________________________
Mĩ thuật:
( Cô Ngân soạn giảng)
________________________________
Hoạt động Kĩ thuật:
( Cô Trang soạn giảng)
_________________________________________________________________
Ngày soạn: 10/4/2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 12/4 /2018
BUỔI 2:
Hoạt động giáo dục NGLL:
( Cô Trang soạn giảng)
________________________________
Tiếng Việt (TC):
Tiết 62: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 30 ( Tiết 2)
I. Mục tiêu
- Tìm và điền từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch, thám hiểm.
- HS đặt được câu khiến theo tình huống cho trước. BIết chuyển đổi câu kể thành câu cảm.
- HS đặt được các câu có tiếng chưa âm đầu r/d/gi
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
* Khởi động: Tổ chức cho HS khởi động.
- GV đánh giá chung.
B. Kiểm tra bài cũ.
+ Đặt một câu khiến ?
- GV đánh giá.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn luyện.
Bài 3(VBT- 76) Đặt câu với các từ ngữ.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
a) ra: Chủ nhật mẹ cho em ra bà ngoại chơi.
...
- Cho HS trình bày và bổ sung cho nhau.
- GV nhận xét, chữa bài.
.Bài 4 (VBT- 77) Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh câu.
- HDHS thực hành theo nhóm đôi.
- Tổ chức cho HS làm bài và trình bày kết quả.
KQ: vận động viên, chinh phục, leo núi, hành trình, lạnh cóng, tai nạn, thời tiết
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 5(VBT- 78) Chuyển các câu sau thành câu cảm.
- Tổ chức cho HS tự làm bài và trình bày.
(!) HSHCHT đặt 1 -> 2 câu.
a) Mùa xuân ấm áp đã về rồi!
b) Trời mùa thu thật trong xanh!
c) Chao ôi, mùa nào cũng đẹp, cũng dễ thương!
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
Bài 6(VBT- 78) Đặt câu cảm cho tình huống.
- Tổ chức cho HS làm bài.
VD: Chào bạn thân thiết của tôi!
- GV nhận xét, đánh giá.
D.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Vận dụng sử dụng câu cảm để bày tỏ cảm xúc của mình với mọi người xung quanh.
- HS khởi động dưới sự điều khiển của quản trò.
- 2 – 3 HS.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào VBT.
- HS trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung cho bạn.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài các nhân vào VBT.
- HS trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- Lần lượt HS đọc câu mình đặt.
- HS nhận xét, bổ sung cho bạn.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc câu vừa đặt trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung cho bạn.
_________________________________
Toán (TC):
Tiết 61: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 30( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính về phân số. Tính diện tích hình bình hành.
- Nhận biết được về ý nghĩa và hiểu về tỉ lệ bản đồ; biết được một số ứng dụng về tỉ lệ bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Ổn định:
- Tổ chức cho 2 HS cùng bàn thực hiện khởi động theo SGKtr 66.
B. Kiểm tra:
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó.
C.Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn luyện:
Bài 1(VBT-66)
- HD HS làm bài cá nhân và trao đổi kết quả theo nhóm 2.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2(VBT –66)
- HD làm bài.
- GV vẽ bảng lớp mời 2 nhóm 3 lên bảng làm bài.
- GV nhận xét- sửa sai.
Bài 5(VBT –67)
- HD làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ.
- GV nhận xét- sửa sai.
Bài 7(VBT–68)
- HD làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ.
- GV nhận xét- sửa sai.
D. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành?
- GV nhận xét giờ học.
- HS thực hiện phần khởi động.
- HS phát biểu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo cặp đổi vở, chữa bài cho nhau.
+= -== 0
= : = == 1
-:= -=-=-=
- HS nêu yêu.
- HS làm bài, 2 nhóm 3 HS lên bảng nối.
1dm ------> 3000dm
1cm ------> 3000cm
1mm------> 300mm
- HS nêu yêu
- HS làm bài theo cặp đổi vở, chữa bài cho nhau
Bài giải
Độ dài chiều cao là:
15 = 9 (cm)
Diện tích hình bình hành là:
15 9 = 135(cm2)
Đáp số 135 cm2
- HS nêu yêu.
- HS làm bài theo cặp đổi vở, chữa bài cho nhau.
Tỉ lệ bản đồ
1: 500
1: 1000
1: 10000
Độ dài thu nhỏ
4km
15m
5 km
Độ dài thật
2000km
15000m
50000m
__________________________________________________________________
Ngày soạn: 11/4 /2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13/4 /2018
BUỔI 2:
Tiếng Việt (TC):
Tiết 63: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 30 ( Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Biết quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm các từ ngữ để miêu tả con vật đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
* Khởi động: Tổ chức cho HS khởi động.
- GV đánh giá chung.
B. Kiểm tra bài cũ.
+ Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả con vật?
- GV nhận xét, củng cố.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn luyện.
Bài 7(VBT- 79) Lập dàn ý cho bài văn tả một con vật mà em thích.
- HDHS phân tích yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho HS lập dàn ý
(!) HSCHT lập được dàn ý đơn giản.
- GV đánh giá, chỉnh sửa bài viết cho HS.
D.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Thực hành quan sát kĩ con vật mà em yêu thích, ghi lại những đặc điểm nổi bật của chúng..
- HS khởi động dưới sự điều khiển của quản trò.
- Vài HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nắm yêu cầu và lập dàn ý chi tiết .
- HS thực hành.
- HS lần lượt đọc dàn bài của mình.
- HS nhận xét, bổ sung.
_________________________________
Toán (TC):
Tiết 63: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 30( Tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Nhận biết được về ý nghĩa và hiểu về tỉ lệ bản đồ; biết được một số ứng dụng về tỉ lệ bản đồ và áp dụng giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Ổn định:
B. Kiểm tra:
- Nêu cách tính độ dài thật khi biết tỉ lệ và độ dài thu nhỏ? cách tính độ dài trên bản đồ khi biết tỉ lệ và độ dài thật?
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn luyện:
Bài 279(BTT4-49)
- GV kẻ bảng lớp, HD làm bài.
- Yêu cầu HS nháp, một số em lên bảng điền.
- GV nhận xét- sửa sai.
Bài 280 (BTT4-50): Trên tỉ lệ bản đồ 1:1000000, quãng đường từ HN-Lạng Sơn đo được 169mm. Tìm độ dài thật của quãng đường HN-Lạng Sơn?
- HD làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ.
- GV nhận xét- sửa sai.
Bài 281 (BTT4-50): Quãng đường Thành phố HCM – Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?
- Nêu cách tính độ dài trên bản đồ khi biết tỉ lệ và độ dài thật?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cùng lớp nhận xét.
Bài 229**(BTT4-41) Tính
c) ;
d)
D. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Vận dụng ứng dụng tỉ lệ bản đồ trong thực tế.
- GV nhận xét giờ học.
- HS chơi trò chơi khởi động.
- HS phát biểu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài nháp, bảng lớp.
Tỉ lệ bản đồ
1: 800
1:1000
1:10000
1:2000
Độ dài thu nhỏ
5dm
7 cm
4 cm
25mm
Độ dài thật
4000dm
70000
cm
40000cm
50000mm
- HS nêu yêu.
- HS làm bài theo cặp đổi vở, chữa bài cho nhau
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
169 1 000 000 = 169 000 000(mm)
Đổi 169 000 000 mm = 169km
Đáp số: 169 km
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện.
- HS làm bài.
Bài giải:
Đổi 174 km = 174 000 000mm
Độ dài thu nhỏ quãng đường từ TP HCm-Cần Thơ là:
174 000 000 : 1 000 000 = 174 (mm)
Đáp số: 174 mm
- HS HTT nêu yêu cầu.
- Làm bài bảng phụ.
c) =
d) =
________________________________
Hoạt động tập thể:
( Tổ chức HS tự sinh hoạt và vui chơi)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 30 -B2(4B).doc