I. Mục tiêu
-Nhận ra được sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam và nữ
-Giỏo dục học sinh cú ý thức Tôn trong các bạn khác giới không phân biệt nam nữ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hỡnh vẽ trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
23 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 2 - Trường TH Số 2 Hòa Đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS nhắc lại
- HS để dụng cụ lờn bàn
- Học sinh đọc yờu cầu trong SGK
- Học sinh thực hành
3.Đỏnh giỏ sản phẩm
- Yờu cầu học sinh trưng bày sản phẩm.
- HS nờu cỏc yờu cầu của sản phẩm (SGK) GV ghi cỏc yờu cầu lờn bảng để HS dựa vào đú để đỏnh giỏ.
- GV nhận xột kết quả thực hành của HS theo 2 mức : hoàn thành A, chưa hoàn thành B, hoàn thành tốt A+.
- Học sinh trưng bày theo nhúm tổ
- Cả lớp cử ra 3 bạn lờn đỏnh giỏ sản phẩm
4. Nhận xột dặn dũ
- GV nhận xột sự chuẩn bị , tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.
- Về thực hành tiếp ở nhà và chuẩn bị cho bài Thờu dấu nhõn
------------***-------------
Thứ Ba ngày 13 thỏng 09 năm 2016
Kể chuyện.
Kể chuyện đó nghe, đó đọc
I. Mục đích yờu cõ̀u .
- Chọn được mụ̣t truyợ̀n viờ́t về cỏc anh hựng, danh nhõn của đất nướcvà kể được rừ ràng, đủ ý.
- Hiểu chuyện chớnh biết trao đổi nội dung và biờ́t trao đụ̉i vờ̀ ý nghĩa cõu chuyện.
- HS giỏi kể được cõu chuyện ngoài sỏch; kể một cỏch tự nhiện, sinh động.
III. Hoạt động dạy - học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi bảng:.
b. Hướng dõ̃n Hs hoạt đụ̣ng.
- Hướng dõ̃n HS xỏc định yờu cõ̀u BT.
- Gạch dưới từ ngữ cần lưu ý.
- Giao việc:
+ Đọc lại bài và gợi ý 1 lượt.
+Giới thiệu chuyện cỏc em đó chuẩn bị.
- HD kể chuyện
-Cho HS đọc yờu cõ̀u SGK.
- Theo dừi hoạt động của HS.
- Cho HS kể chuyện.
- Nhận xột, tuyờn duơng.
4. Củng cụ́:
5. Nhận xột - Dặn dũ:
- Nhọ̃n xét tiờ́t học, vờ̀ nhà tọ̃p kờ̉ lại
- Hát đõ̀u giờ.
-Lắng nghe.
- Phõn tớch, xỏc định yờu cõ̀u.
- Giải nghĩa danh nhõn.
- Đọc theo yờu cõ̀u.
- Lần lượt giới thiệu tờn cõu chuyện mỡnh chọn.
- 2 HS đọc gợi ý SGK.
- Đọc trỡnh tự kể chuyện.
- HS giỏi kể cõu chuyện, cỏc bạn lần lượt kể theo trong nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm thi KC.
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn kể hay, nờu đỳng nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
- Vài HS nờu lại ý nghĩa cõu chuyợ̀n.
chính tả ( Nghe viết)
Lương ngọc quyến
i- mục tiêu
-Nghe, viết đỳng chớnh tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Ghi lại đúng vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng) trong Bt2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu ( BT3)
-Giỏo dục học sinh ý thức rốn chữ, giữ vở, trung thực.
II.đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III. các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra bài cũ
B- bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. HDHS nghe - viết
a) Tìm hiểu nội dung bài
-Giỏo viờn gọi HS đọc toàn bài chớnh tả
+ Em biết gì về Lương Ngọc Quyến
-Giỏo viờn giảng thờm về nhà yờu nước Lương Ngọc Quyến.
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Y/c HS đọc thầm bài, tìm các từ khó viết
- NXKL: nuôi, mưu, khoét, xích sắt, 30-8-1971
-Giỏo viờn y/c Hs viết các từ khó vừa tìm được . NX,sửa chữa
- Y/c HS đọc các từ vừa viết
- Y/c HS tìm các tên riêng trong bài và nêu cách viêt
- Giỏo viờn đọc từng cõu hoặc từng bộ phận ngắn trong cõu cho học sinh viết, mỗi cõu hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt.
-Giỏo viờn nhắc học sinh tư thế ngồi viết.
- Giỏo viờn đọc toàn bộ bài
- Giỏo viờn chấm bài
3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 2:
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả.
-Giỏo viờn nhận xột
Bài 3:
-Gọi HS đọc yờu cầu
-Mở bảng phụ gọi Hs nờu kết quả- Viết vào bảng. Nhấn mạnh cho HS về vị trớ cỏc bộ phận của tiếng
-Giỏo viờn nhận xột
3.Củng cố, dặn dũ
-Học thuộc đoạn văn “Thư gửi cỏc học sinh”
- Chuẩn bị: “Quy tắc đỏnh dấu thanh”
- Nhận xột tiết học
- Học sinh nghe
- 1 hS đọc
- HSTL
- Học sinh đọc ,tìm từ . HS phát biểu ý kiến
-2 Học sinh viết bảng từ khú bảng lơp, Hs dưới lớp viết vào nháp. HSNX
- HS đọc
- HS tìm và nêu
- Học sinh lắng nghe, viết bài
- Học sinh soát lại bài
- HS đổi vở , soỏt lỗi cho nhau.
- Học sinh đọc yờu cầu đề - lớp đọc thầm - học sinh làm bài vào vở bài tập- nờu kết quả.
-Trạng (vần ang); nguyờn (vần uyờn);
- Học sinh lần lượt đọc kết quả phõn tớch theo hàng dọc (ngang, chộo).
- Học sinh nhận xột
- Dóy A cho tiếng dóy B phõn tớch cấu tạo (ngược lại).
----***----
TOÁN
ễN TẬP: PHẫP CỘNG - PHẫP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. mục đích yêu cầu
- Biết cộng - trừ hai phõn số cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số
-HSKG: làm thêm được BT2c
-Giỳp học sinh say mờ mụn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. III.các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ.
B. bài mới
1.Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
2.ễn tập về phộp cộng và phộp trừ hai phõn số.
-Ghi 2 vd lờn bảng, gọi hs đọc.
-Em cú nhận xột gỡ về hai phộp tớnh trờn?
-Muốn cộng (trừ) hai phõn số cú cựng mẫu số ta làm thế nào?
-Gọi 2 hs lờn bảng làm, cho cả lớp làm nhỏp.
-Ghi tiếp hai VD khỏc gọi HS đọc.
-Em cú nhận xột gỡ về mẫu số của hai phộp tớnh trờn?
-Muốn cộng(trừ) hai phõn số khỏc mẫu số ta làm thế nào?
-Gọi 2 HS lờn bảng làm, cho cả lớp làm nhỏp.
-Gọi hs nhận xột, chốt lại cỏch làm.
3.Thực hành.
Bài 1: Cho hs tự làm bài vào vở, gọi 4 hs lờn làm trờn bảng.
-Nhận xột, ghi điểm.
Bài 2a,b( ý c HSKG): Gọi hs đọc nội dung bài 2
-Cho hs làm cỏ nhõn
-Gọi 3 hs lờn bảng làm.
-Nhận xột, ghi điểm
Bài 3: Gọi 2 hs đọc yờu cầu
H: Bài toỏn cho biết gỡ?
-Bài toỏn yờu cầu gỡ?
-Muốn tỡm đỳng PS số búng màu vàng ta làm thế nào?
-Cho hs thảo luận theo cặp và làm
3.Củng cố, dặn dũ.
-Muốn cộng (trừ) hai phõn số khỏc mẫu số ta làm thế nào?
-Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
Tớnh a. b.
a. Phộp cộng hai phõn số cựng mẫu số
b. Phộp trừ hai phõn số cựng mẫu số
-2hs nờu: muốn cộng (trừ) hai phõn số ta cộng (trừ) hai tử số và giữ nguyờn mẫu số.
a.=
b.=
VD: ; .
a.Phộp cộng hai phõn số khỏc mẫu số.
b.Phộp trừ hai phõn số khỏc mẫu số.
- Tớnh: =
=
- Học sinh làm bài
- Học sinh chữa bài - kết luận
-Học sinh đọc đề , làm bài vào vở.
Tớnh:
- Đọc y/c của bài
-1 hộp cú búng đỏ; búng xanh cũn lại là vàng
-Tỡm phõn số chỉ số búng màu vàng.
Giải
Phõn số chỉ số búng màu đỏ và số búng màu xanh trong hộp là:
(số búng trong hộp)
Phõn số chỉ số búng màu vàng trong hộp là:(số búng trong hộp)
Đỏp số: số búng trong hộp.
-HS nờu
----***----
Thể dục
ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI:“CHẠY TIẾP SỨC”
GV dạy chuyờn
-----------------**-------------
----***----
KHOA HỌC
NAM HAY NỮ (tiếp theo)
I. Mục tiờu
-Nhận ra được sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam và nữ
-Giỏo dục học sinh cú ý thức Tôn trong các bạn khác giới không phân biệt nam nữ
II.đồ dùng dạy học:
-Hỡnh vẽ trong SGK.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.. Bài mới
1.Giới thiệu bài:Nờu mục tiờu bài
2. Các hoạt động
a.Hoạt động 1: Trũ chơi “Ai nhanh ai đỳng”
-Phỏt cho HS cỏc tấm phiếu như SGK/8 và xếp vào bảng của 3 tổ. Lần lượt cỏc nhúm giải thớch cỏch xếp. Cho cả lớp đỏnh giỏ tỡm ra nhúm xếp đỳng và nhanh nhất.
-Cỏc nhúm thực hành như bước 1.
-Làm việc cả lớp: cỏc nhúm trỡnh bày kết quả, cú thể đổi lại nhưng phải giải thớch được tại sao lại đổi.
-Đỏnh giỏ, kết luận.
b.Hoạt động 2: Thảo luận về một số quan niệm XH về nam và nữ.
-Chia lớp làm 4 nhúm, giao cho mỗi nhúm một cõu hỏi, thảo luận 4
-Nhúm1. Bạn cú đồng ý với những cõu hỏi dưới đõy khụng? Hóy giải thớch tại sao bạn đồng ý hoặc khụng đồng ý?
a) Cụng việc nội trợ là của người phụ nữ.
b) Đàn ụng là người kiếm tiền nuụi cả gia đỡnh.
-Nhúm 2: Trong gia đỡnh bố mẹ cú hay phõn biệt đối xử giữa con trai và con gỏi khụng? Như vậy cú hợp lớ khụng?
-Nhúm 3:Liờn hệ trong lớp mỡnh cú sự phõn biệt đối xử giữa nam và nữ khụng? Như vậy cú hợp lớ khụng?
-Nhúm 4:Tại sao khụng nờn phõn biệt đối xử giữa nam và nữ?
-Gọi HS cỏc nhúm nờu kết quả cú thể đưa ra những vớ dụ.
-Nhận xột, chốt lại như SGK/9
3.Củng cố, dặn dũ: :
-Thi đua: Kể cỏc hành động em cú thể làm trong gia đỡnh, trong lớp học, ngoài xó hội để gúp phần thay đổi quan niệm về giới.
-GV nhận xột, tuyờn dương.
- Nhận xột tiết học
-Thảo luận và làm việc theo tổ , sắp xếp vào bảng và dỏn lờn bảng lớp.
Nam
Cả nam và nữ
Nữ
-cú rõu
-cơ quan sinh dục tạo ra tinh trựng
-dịu dàng
-mạnh mẽ
-kiờn nhẫn
-tự tin
-chăm súc con
-trụ cột gia đỡnh..
-cơ quan sinh dục tạo ra trứng
-mang thai
-cho con bỳ.
-khụng đồng ý, vỡ cụng việc nội trợ là cụng việc mà ai cũng làm được.Vả lại khụng chỉ đàn ụng biết kiếm tiền mà phụ nữ cũng đi làm ra tiền để nuụi gia đỡnh.
-anh em khụng phải rửa bỏt, quột nhà cũn em là con gỏi nờn phải làm hết.Như vậy là chưa hợp lớ vỡ anh cũng làm được.
-cỏc bạn nam cũn hay bắt nạt cỏc bạn nữ.
-Vai trũ của nam và nữ.cỏc cấp.
------------***------------
Thứ Tư, ngày 14 thỏng 9 năm 2016
TẬP ĐỌC
SẮC MÀU EM YấU
I- mục ĐÍCH YấU CẦU
-Đọc trụi chảy diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm, trải dài, tha thiết ở khổ thơ cuối.
-Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. ( trả lời được các CH trong SGK; học thuộc lòng những khổ thơ em thích)
II.đồ dùng dạy học.
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK/20.
-Bảng phụ ghi khổ thơ 1,8 để luyện đọc.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
-Gọi 2 HS đọc bài ‘Nghỡn năm văn hiến” và trả lời cõu hỏi
-Đến thăm Văn Miếu khỏch nước ngoài ngạc nhiờn vỡ điều gỡ?
-Nội dung của bài là gỡ?
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a.Luyện đọc
-Gọi HS đọc toàn bài
- Bài được chia làm mấy đoạn?
-Yờu cầu 8 học sinh đọc nối tiếp theo từng khổ thơ ( 3 lượt)
+L1: Gv theo dõi ghi những từ hs phát âm sai lên bảng
+L2: Hướng dẫn hs ngắt giọng câu dài
+L3:Kết hợp giải nghĩa từ..
Hồng bạch :Loại hoa hồng màu trắng tinh.
- sờn bạc :Áo đó sờn rỏch.
-GVhướng dẫn đọc
+ ủoùc dieón caỷm toaứn baứi
b.Tỡm hiểu bài
-Cho HS đọc lướt bài trả lời cõu hỏi.
-Bạn nhỏ yờu những màu sắc nào?
-Mỗi sắc màu gợi ra những hỡnh ảnh nào? (gọi hs tiếp nối nờu)
+ Vỡ sao bạn nhỏ yờu tất cả sắc màu Việt Nam?
+ Bài thơ núi lờn điều gỡ về tỡnh cảm của người bạn nhỏ đối với đất nước?
+Bài thơ muốn núi với chỳng ta điều gỡ?
d.Đọc diễn cảm và học thuộc lũng đoạn thơ yờu thớch.
-Cho HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ. GV cựng HS nhận xột về cỏch đọc, ngắt nhịp, nhấn giọng.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ đầu
+ Giáo viên đọc mẫu
+ Y/c Hs luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- -Nhận xột, ghi điểm.
-Y/c Hs tự nhẩm HTL
-Gọi 2HS đọc thuộc lũng đoạn mỡnh thớch.
3. Củng cố, dặn dũ:
-Gọi 1 HS đọc lại nội dung bài.
-Giỏo dục tư tưởng.
-Học thuộc cả bài
-Chuẩn bị: “Lũng dõn”
-Nhận xột tiết học
- HS đọc
-HS đọc bài
- 8 đoạn, theo từng khổ thơ
-Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Hoạt động theo hướng dẫn của giáo viên
- -Đọc nối tiếp
-Lắng nghe
-1 Hs đọc to, lớp đọc thầm
-Bạn yờu tất cả cỏc màu sắc: đỏ, xanh, vàng, đen, tớm, nõu.
-Màu đỏ: màu mỏu, màu cờ,khăn quàng.
-Màu xanh: đồng bằng, rừng nỳi, biển
-Màu vàng:lỳa chớn, hoa cỳc, nắng.
-Màu trắng: trang giấy, hồng bạch, mỏi túc bà.
-Màu đen: hũn than, đụi mắt, màn đờm.
-Màu tớm: hoa cà, hoa sim, mực, khăn chị.
-Màu nõu: ỏo mẹ, đất đai, gỗ rừng.
-Vỡ cỏc sắc màu đều gắn với những sự vật, cảnh vật, những người bạn yờu quý.
-Bạn nhỏ yờu tất cả cỏc sắc màu trỏi đất này vỡ bạn yờu quờ hương, đất nước.
*/Nội dung: Bài thơ núi lờn Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ .
- 2 Hs nhắc lại ND bài
-Luyện đọc nối tiếp, Theo dõi tìm cách đọc bài thơ. HS phát biểu về giọng đọc.
-Luyện đọc theo cặp.
- 4 HSThi đọc diễn cảm.Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất
- HS nhẩm HTL
Toỏn .
ễn tọ̃p: Phộp nhõn và phộp chia hai phõn số.
I. Mục tiờu
- Biết thực hiện phộp nhõn , phộp chia hai PS.
- Làm BT 1 (cụ̣t 1, 2). BT 2 a, b, c. BT3.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài, ghi bảng.
b. Hướng dõ̃n HS hoạt đụ̣ng.
- Ghi bảng phộp tớnh x
-Cho HS nhận xột và nờu cỏch thực hiện phộp tớnh.
* Tương tự hướng dõ̃n HS ụn tập cỏch thực hiện chia PS và làm BT ỏp dụng.
c. Luyện tập:
Bài 1:
- Nờu yờu cõ̀u BT và ghi bảng.
- Cho HS thực hiện phộp tớnh trờn bảng con.
- Nhận xột, ghi điểm cho HS.
-Nhắc HS STN cũng được coi là PS cú mẫu số là 1.
GV, lớp nhọ̃n xét.
Bài 2:
Nờu yờu cõ̀u.
GV, lớp nhọ̃n xét.
Bài 3:
HD phõn tớch bài toỏn, cho HS thực hiện bài dưới hỡnh thức thi đua.
GV, lớp nhọ̃n xét.
4. Củng cụ́:
5. Nhọ̃n xét – Dặn dò:
- Nhọ̃n xét tiờ́ học.
- Nờu cỏch nhõn PS với PS.
- Thực hiện bảng con :
- 1 HS lờn bảng.
x = =
- Nhắc lại yờu cõ̀u BT.
- 3 HS lờn bảng, lớp làm bảng con.
thống nhất kết quả:
a/ x = ; : =
b/ 4 x = ;
- 1 HS lờn bảng, lớp bảng con 3 : = 6
- HS nờu yờun cõ̀u bài.
- 2 dãy bàn làm vào vở, 2 HS lờn bảng.
b)
c)
- HS nờu yờu cõ̀u bài toán, phõn tích đờ̀ toán.
- 3 tụ̉ làm vào vở, 3 HS lờn bảng.
Bài giải
Diợ̀n tích của tṍm bìa đó là:
(m2)
Chia tṍm bìa ra làm 3 phõ̀n bằng nhau thì diợ̀n tích của mụ̉i tṍm bìa là:
(m2)
Đáp sụ́: m2
- Vài HS nờu, nhọ̃n xét.
luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. mục đích yêu cầu
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học ( BT1); tìm thêm được một số từ đồng ngiã với từ Tổ quốc ( Bt2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc ( Bt3)
-Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc ( BT4)
-HSKG: có vớn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4
Giỏo dục lũng yờu quờ hương, đất nước và lũng tự hào dõn tộc.
II.đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
III.các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A, Bài cũ:
-Nờu khỏi niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
-Tỡm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh(đỏ)?
-Đặt cõu với từ đỏ hồng.
-Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm.
2.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướn dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
-Gọi 2 hs đọc bài.
-Đề bài yờu cầu gỡ?
-Thế nào là từ đồng nghĩa?
-Cho hs thảo luận nhúm 2.
-Gọi hs nờu kết quả.
-Nhận xột, sửa sai chốt lại kết quả đỳng.
+Bài Thư gửi cỏc hs: nước nhà, non sụng.
+Bài Việt Nam thõn yờu: đất nước, quờ hương.
Bài 2:
-Kẻ bảng làm ba cột, cho hs 3 tổ thi tiếp sức, tỡm từ đồng nghĩa với Tổ Quốc trong thời gian 4’, đội nào tỡm được nhiều từ đỳng là thắng.
-Nhận xột- tuyờn dương.
Bài 3: Yờu cầu HS đọc bài 3
-Phỏt bảng phụ cho hs làm theo nhúm,
-Hết thời gian gọi cỏc nhúm trỡnh bày
-Gọi hs nhận xột.
Đỏp ỏn: vệ quốc, ỏi quốc, quốc gia, quốc ca, quốc học, quốc hội, quốc khỏnh .
Bài 4
-Giải thớch 4 từ SGK đưa ra
-Cho hs tự đặt cõu vào vở.
-Gọi 4 hs đặt cõu trờn bảng lớp.
-Nhận xột-ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dũ:
-Cỏc từ em vừa tỡm hiểu thuộc chủ điểm gỡ?
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
-Nhận xột tiết học.
-2em đọc, cả lớp đọc thầm.
-Tỡm từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc trong hai bài trờn.
-1 hs nờu
-HS thảo luận.
- HS nêu. HSNX, bổ sung
- Đọc y/c của bài
- HS tham gia chơi
Đỏp ỏn:
-Đất nước, quốc gia, giang sơn, quờ hương.
- Đọc y/c
- Các nhóm hoạt động
- Các nhóm trình bày bài. Nhóm khác NX, bổ sung
- Đọc y/c của bài
- Hoạt động theo y/c của GC
-Quờ hương tụi ở Cà Mau,mỏm đất cuối cựng của Tổ Quốc.
-Ninh Bỡnh là quờ mẹ của tụi.
-Vựng đất Nho Quan là quờ cha đất tổ của tụi.
-Bỏc tụi chỉ mong được về sống nơi chụn rau cắt rốn của mỡnh.
-Cả lớp nhận xột.
Mỹ thuật: Veừ trang trớ:
MÀU sắc trong trang trí
GV dạy chuyờn
----***----
Lịch sử.
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tõn đất nước
I. Mục tiờu
- Nắm được một vài đề nghị chủ yếu để canh tõn đất nước của Nguyờ̃n Trường Tụ̣ với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh;
+ Đờ̀ nghị mở rụ̣ng quan hợ̀ ngoại giao với nhiờ̀u nước.
+ Thụng thương với thờ́ giới, thuờ người nước ngoài đờ́n giúp nhõn dõn ta khai thác các nguụ̀n lợi vờ̀ biờ̉n, rừng, đṍt đai, khoáng sản.
+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc..
II. Các hoạt động dạy-học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài, ghi bảng.
b. Hướng dõ̃n HS hoạt đụ̣ng.
* Tỡm hiểu về Nguyờ̃n Trường Tụ̣:
- Y/c HS đọc thầm nội dung trong SGK & những hiểu biết về Nguyờ̃n Trường Tụ̣ để cho biết những hiểu biết của mỡnh về Nguyờ̃n Trường Tụ̣.
- Vỡ sao lỳc đú Nguyờ̃n Trường Tụ̣ nghĩ đến việc phải canh tõn đất nước chỳng ta cựng tỡm hiểu tiếp.
* Tỡnh hỡnh nước ta trướơc sự XL của TD Phỏp:
- Vỡ sao TDP dễ dàng XL nước ta, điều đú chứng tỏ tỡnh hỡnh nước ta như thế nào?
- Nờu: Vào nửa TK 19, khi TDP XL nước ta, triều đỡnh nhà NGuyễn nhượng bộ chỳng, Trong khi đú nước ta cũng nghốo nàn lạc hậu, khụng đủ sức tự lực, tự cường. Yờu cầu tất yếu của lỳc ta lỳc bấy giờ là ĐMĐN.Hiểu đước điều đú Nguyờ̃n Trường Tụ̣ đó gửi lờn vua & triều đỡnh nhiều bản điều trần đề nghị cannh tõn đất nước. Sau đõy ta tỡm hiểu về nnhững đề nghị đú.
* Những đề nghị của Nguyờ̃n Trường Tụ̣:
- Nguyờ̃n Trường Tụ̣ đưa ra những đề nghị gỡ về canh tõn ĐN?
- Nhà vua và triều đỡnh cú thỏi độ như thế nào đối với những đề nghị đú?
- Việc vua quan nhà nguyễn phản đối những đề nghị đú cho thấy họ là những người như thế nào?
-KL: Với mong muốn canh tõn đất nước, phụng sự quốc gia Nguyờ̃n Trường Tụ̣ đó nhiều lần đề nghị canh tõn đất nước. Tuy nhiện, những nội dung tiến bộ đú khụng được vua quan nhà nguyễn chấp nhận vỡ triều đớnh bảo thủ, lạc hậu. Chớnh điều đú đó gúp phần làm cho đất nước suy yếu, chịu sự đụ hộ của TDP.
4. Củngcố - Dặndũ:
- Nhõn dõn đó đỏnh giỏ như thế nào về con người và những đế nghị của Nguyờ̃n Trường Tụ̣?
- Nhận xột tiết học.
* Đọc thầm SGK và trả lời cõu hỏi:
- Nguyờ̃n Trường Tụ̣ sinh năm 1830 – 1871, xuất thõn trong một gia đỡnh cụng giỏo ở làng Bựi Chu –Hưng Nguyờn - Nghệ An. Từ nhỏ ụng đó nổi tiếng là người học giỏi, năm 1860 ụng sang Pháp. Trong những năm ở Pháp ụng đó chịu khú, chỳ ý những sự giàu cú tiến bộ của họ. ễng cú suy nghĩ phải thực hiện canh tõn đất nước thỡ mới thoỏt khỏi cỏi nghốo đúi, lạc hậu và trở nờn giàu cú được.
- Thảo luận, phỏt biểu: Vỡ triều đỡnh nhượng bộ cho TDP, kinh tế của đất nước nghốo nàn, lạc hậu.
* Trao đổi, trỡnh bày ý kiến, TN:
-mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước, thuờ chuyờn gia XD quõn đội hỡng mạnh.
- Triều đỡnh và nhà vua cho rằng khụng cần thực hiện những đề nghị đú, họ cho rằng những PP cũ cũng đủ để điều khiển QG rồi.
- HS phỏt biểu theo suy nghĩ.
Rỳt ra thống nhất họ là người bảo thủ, lạc hậu.
- Lắng nghe.
- Luụn kớnh trọng, xem ụng là người cú hiểu biết sõu rộng.
Thứ Năm, ngày 15 thỏng 9 năm 2016
Tập làm văn.
Luyện tập tả cảnh
I. Mục đích yờu cõ̀u
- Biết phỏt hiện những hỡnh ảnh đẹp trong hai bài Rừng trưa, Chiều tối (BT1)
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đó lập trong tiết học trước viết được một đoạn văn cú cỏc chi tiết và hỡnh ảnh hợp lớ (BT2).
II. Cỏc hoạt dạy và học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng daùy cuỷa GV
Hoaùt ủoọng hoùc cuỷa HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nờu yờu cầu tiết học.
b. H ướng dõ̃n HS hoạt đụ̣ng:
HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
- Yờu cầu 2 em đọc bài tập 1 (mỗi em đọc 1 đoạn văn).
- GV cho HS quan sỏt tranh rừng tràm (nếu cú).
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm 2 em đọc thầm 2 đoạn văn để tỡm những hỡnh ảnh đẹp mà em thớch.
- GV quan sỏt và giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng bằng những gợi ý:
Tỡm những sự vật được tỏc giả chọn tả trong 2 bài văn? Sự vật đú tỏc giả tả như thế nào cú tiờu biểu cho cảnh được tả khụng?...Em thớch hỡnh ảnh nào? Nếu là HS giỏi thỡ hỏi vỡ sao em thớch hỡnh ảnh đú?
- Tổ chức cho HS trỡnh bày kết quả nhận xột. Đặc biệt khen ngợi những HS tỡm được những hỡnh ảnh đẹp và giải thớch được lớ do mà mỡnh thớch hỡnh ảnh đú.
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2:
- Gọi HS đọc bài tập 2.
- Giỳp HS xỏc định yờu cầu đề bài: Đề bài yờu cầu gỡ? (chọn một phần trong dàn ý đó lập (ở tuần 1) nờn chọn một phần ở thõn bài.)
- Yờu cầu HS đọc lại dàn ý và chỉ rừ ý nào sẽ chọn viết thành đoạn văn.
- Tổ chức cho HS cả lớp viết đoạn văn vào vở – GV theo dừi nhắc nhở cho HS cũn lỳng tỳng.
- Yờu cầu HS đọc đoạn văn đó viết hoàn chỉnh. Cả lớp và GV nhận xột. GV chấm điểm một số bài, đỏnh giỏ những nột sỏng tạo, cú ý riờng, khụng sỏo rỗng.
4. Củng cố:
- Nờu ghi nhớ về văn tả cảnh?
5. Nhọ̃n xét - Dặn dũ:
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Lớp văn nghợ̀.
2 em đọc bài tập 1, lớp đọc thầm.
-Nhúm 2 em đọc thầm tỡm những hỡnh ảnh đẹp mà em thớch và gạch dưới hỡnh ảnh đú.
- HS trỡnh bày kết quả nhận xột, HS khỏc nhận xột.
- HS đọc bài 2.
- HS xỏc định yờu cầu đề bài.
-1 em đọc, cả lớp theo dừi.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh trước lớp, lớp nhận xột đỏnh giỏ.
Luyện từ và cõu.
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. Mục đích yờu cõ̀u
- Tìm được các từ đụ̀ng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xờ́p được các từ vào các nhóm từ đụ̀ng nghĩa (BT2).
- Viờ́t dược đoạn văn tả cảnh khoang3 5 cõu có sử dụng ụ̣t sụ́ từ đụ̀ng nghĩa (BT3).
II. Các hoạt đụ̣ng dạy học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài, ghi bảng:
b. HD luyện tập thực hành:
Bài 1:
- Đọc yờu cõ̀u nội dung của BT.
- Gợi ý cỏch thực hiện: Dựng chỡ gạch dưới cỏc từ đồng nghĩa.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
- Nờu: ngoài ra cũn cỏc từ nữa VD như mẹ.
Bài 2:
- Hướng dõ̃n và cho HS làm tương tự như BT1.
GV, lớp nhọ̃n xét.
Bài 3:
- Phõn tớch yờu cõ̀u BT, nờu một số điểm cần lưu ý khi làm bài.
- Cho HS làm vở, chấm điểm.
- Nhận xột, đọc lại cỏc đoạn văn hay.
4. Củng cố - dặn dũ:
5. Nhọ̃n xét – Dặn dò:
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Vờ̀ nhà xem lại bài
- 1HS làm bài trờn bảng. HS dưới lớp làm vào vở.
- Tiếp nối trỡnh bày kết quả.
Cỏc từ đồng nghĩa là: mẹ, u bầm, bu, bà mạ.
- Làm bài, nhận xột, thống nhất kết quả.
+ bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang
+lung linh, long lanh, lấp lỏnh, lúng lỏnh, lấp loỏng.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
- Đọc yờu cõ̀u BT.
- 1, 2 HS viết đoạn văn trờn bảng phụ.HS dưới lớp viết vào vở.
- Trỡnh bày bài viết (Tiếp nối đọc đoạn văn), lớp nhận xột, bỡnh chọn.
- Vài HS đọc lại bài viờ́t hay.
Toỏn.
Hụ̃n số
I. Mục tiờu
- Biết đọc, viết hụ̃n sụ́ ; biết hụ̃n sụ́ cú phần nguyờn và phần phõn sụ́.
- Bài tọ̃p 1 và BT 2a.
- HS giỏi làm BT2b
II. Các hoạt đụ̣ng dạy học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài, ghi bảng.
- Đớnh mụ hỡnh như phần bài học SGK cho HS QS và nờu vấn đề:
Cụ cho bạn An hai cỏi bỏnh và một phần tư cỏi bỏnh.Hóy tỡm cỏch viết số bỏnh mà cụ cho bạn An. Cỏc em cú thể dựng số, dựng phộp tớnh.
- GT: Trong thực tế, cũng như trong toỏn học, để biểu diễn số bỏnh cụ cho bạn An người ta dựng HS
b. Hướng dõ̃n HS hoạt đụ̣ng.
+ Cú hai cỏi bỏnh và ba phần tư cỏi bỏnh, người ta viết gọn thành hai ba phần tư cỏi bỏnh(Vừa núi, vừa viết HS lờn bảng)
+ Cú hai và ba phần tư hay hai cộng ba phần tư, viết thành hai ba phần tư(Vừa núi vừa viết số tương ứng lờn bảng)
+ Hai ba phần tư ,gọi là HS. Đọc là.
Hai ba phần tư cú số nguyờn là hai và phõn số là ba phần tư.
- Cho HS nhận xột phõn sụ́ và 1
c. Thực hành:
Bài 1:
- Đớnh mụ hỡnh 1 hỡnh trũn và ẵ hỡnh trũn được tụ màu và yờu cõ̀u HS viết hụ̃n sụ́ chỉ phần hỡnh trũn được tụ màu.
- Vỡ sao em biết 1?
*Tương tự với cỏc hỡnh trũn cũn lại.
Bài 2:
- Vẽ 2 tia số lờn bảng HS làm việc cả lớp QS, giỳp đỡ HS lỳng tỳng.
4. Củng cụ́:
- Khi đọc, viờ́t hụ̃n sụ́ ta đọc, viờ́t thờ́ nào?
5. Nhọ̃n xét - Dặn dò:
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Trao đổi, phỏt biểu ý kiến.
- Lắng nghe.
- HS đọc 2, chỉ đõu là phần nguyờn, đõu là PS.
- Vài HS đọc: 1; 3;
- PS < 1, nhận xột KL: PS trong hụ̃n sụ́ bao giờ cũng bộ hơn 1 (tử bộ hơn mẫu)
- Viết bảng con, 1 HS lờn bảng, lớp nhận xột, thống nhất: 1 (Đọc một, một phần hai).
- 3, 4 HS lờn bảng thực hiện. HS dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xột, thống nhất kết quả.
----***----
Âm nhạc
Học hỏt: Bài Reo vang bỡnh minh
Nhạc và lời: Lưu Hữu Phước
GV dạy chuyờn
Địa lớ.
Địa hỡnh và khoỏng sản
I. Mục tiờu
- Nờu được đặc điờ̉m chính của địa hình: phõ̀n đṍt liờ̀n của VN, diợ̀n tích là đụ̀i núi và diợ̀n tích là đụ̀ng bằng.
- Nờu được mụ̣t sụ́ khoáng sản chính của VN: than, sắt, a-pa-tít, dõ̀u mỏ, khí tự nhiờ,
- Chỉ các dãy núi và đụ̀ng bằng lớn trờn bản đụ̀(lược đụ̀): dãy Hoàng Liờn Sơn, Trường Sơn; đụ̀ng bằng Bắc Bụ̣, đụ̀ng bằng Nam bụ̣, đụ̀ng bằng duyờn hải miờ̀n Trung.
- Chỉ được mụ̣t sụ́ mỏ khoáng sản chính trờn bản đụ̀ (lược đụ̀): than ở Quảng Ninh, sắt ở Thái Nguyờn, a-pa-tít ở Lào Cai, dõ̀u mỏ, khí tự nhiờn ở vùng biờ̉n phái nam,
* HS khá, giỏi:
Biờ́t khu vực có núi và mụ̣t sụ́ dãy núi tõy bắc – đụng nam, cánh cung.
II. các hoạt động dạy - học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài, ghi bảng.
b. Hướng dõ̃n HS hoạt đụ̣ng.
* Địa hỡnh VN:
- Cho HS quan sát lược đồ địa hỡnh VN.
- Nờu cõu hỏi cho HS thảo luận nhúm đụi:
+ Chỉ vựng nỳi và vựng đồng bắng nước ta?
+ So sỏnh diợ̀n tích 2 vựng trờn.
+ Nờu tờn và chỉ trờn lược đồ cỏc dóy nỳi của nước ta. Trong cỏc dóy nỳi đú, dóy nỳi nào cú hướng tõy bắc – đụng nam, những dóy nỳi nào cú hỡnh cỏnh cung.
+
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 1 lop 5_12342163.doc