a/ Kiến thức.
Trẻ biết phân biệt Phía trước - phía sau của bản thân.
b/ Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng chú ý ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
c/ Giáo dục.
Giáo dục trẻ biết lắng nghe cô giáo.
2/ Chuẩn bị:
- Một số đồ chơi để quanh lớp.
3/Cách tiến hành
29 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp Mầm - Chủ đề: Bản thân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
(Thực hiện trong 3 tuần)
I. MỤC TIấU CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Phỏt triển thể chất:
- Trẻ cú khả năng thực hiện cỏc vận động theo nhu cầu của bản thõn như: đi chạy nhảy, leo trốo.
- Trẻ cú một số kỉ năng sử dụng một số đồ dựng trong sinh hoạt hằng ngày như lao động tự phục vụ như: đỏnh răng, rửa mặt, tự xỳc cơm, cất đồ chơi, tự đi giày dộp.
- Trẻ biết giữ gỡn sức khỏe và cú thúi quen vệ sinh thõn thể.
- Trẻ biết lợi ớch của việc ăn uống đủ chất, đỳng giờ và cú ý thức vệ sinh trong ăn uống.
- Trẻ biết mặc quần ỏo phự hợp với thời tiết.
- Trẻ biết phối hợp cỏc giỏc quan và cỏc bộ phận của cơ thể để thực hiện một số kĩ năng vận động cơ bản như đi, bật, chạy nhảy, leo trốo
2. Phỏt triển nhận thức:
- Khơi gợi trẻ tớnh tũ mũ ham hiểu biết, cú một số kiến thức cú bản, sơ đẳng về cỏc thong tin bản thõn (tờn, tuổi, giới tớnh, sở thớch)
- Trẻ biết tờn gọi, cụng dụng của cỏc bộ phận trờn cơ thể.
- Biết sử dụng đỳng một số từ chỉ phương hướng kớch thước. phớa dưới - trờn dưới trước - sau, to – nhỏ. Cao - thấp.
- Trẻ biết nhận ra kớ hiệu của bản thõn, biết cỏc quy định chung về vị trớ ngồi, một số nguyờn tắc chung của tập thể.
3. Phỏt triển ngụn ngữ:
- Biết sử dụng từ ngữ để kể chuyện, đọc thơ giới thiệu về bản thõn, cỏc giỏc quan, về sở thớch của bản thõn mỡnh, cỏch giữ gỡn vệ sinh thõn thể.
- Biết lắng nghe và trả lời lịch sự lễ phộp với mọi người.
- Trẻ bày tỏ tỡnh cảm, suy nghĩ và nhu cầu của mỡnh với mọi người qua cử chỉ, điệu bộ, lời núi.
- Hiểu và miờu tả những tỡnh cảm như: vui, buồn, giận dữ bằng lời núi, hành động, nột mặt.
4. Phỏt triển thẩm mĩ:
- Trẻ thớch nghe nhạc, nghe hỏt, cú thỏi độ hưởng ứng khi nghe cụ bật nhạc.
- Biết nhận xột bạn và mỡnh: là gọn gàng, sạch sẽ hay ngược lại.
- Biết lựa chọn quần ỏo sạch cho mỡnh, thớch thỳ khi được tắm sạch sẽ, chảy túc gọn gàng.
- Biết cầm bỳt tay phải và di màu.
- Vẻ được cỏc nột xiờn, thẳng, cong trũn.
5. Phỏt triển tỡnh cảm- xó hội:
- Trẻ cảm nhận được một số trạng thỏi của cảm xỳc rừ rệt ( cười, khúc, sung sướng, buồn rầu..)
- Biết bắt chước người lớn, bạn chơi, biết chia sẽ thụng tin về bản thõn.
- Cú phản ứng phự hợp với cỏc tỏc động từ bờn ngoài tới trẻ, biết được khi người lớn õu yếm, khen ngợi, buồn khi bị chờ, cỏu giận khi khụng đạt điều mỡnh mong muốn.
II. MẠNG NỘI DUNG.
TễI LÀ AI
Tờn tuổi, ngày sinh nhật, giới tớnh, đặc điểm riờng.
Khả năng, sở thớch
Quan hệ tỡnh cảm
BẢN THÂN
CƠ THỂ CỦA TễI
Tờn gọi cỏc bộ phận của cơ thể đầu, thõn, tay chõn.
Nhận biết tờn gọi của cỏc giỏc quan: thị giỏc, thớnh giỏc, xỳc giỏc, khứu giỏc, vị giỏc.
Chăm súc giữ gỡn và bảo vệ cơ thể
TễI CẦN Gè ĐỂ LỚN LấN VÀ KHỎE MẠNH
Chăm súc sức khỏe dinh dưỡng
An toàn
Yờu thương
Sống trong mụi trường trong sạch
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG
TRƯỜNG MẦM NON
*Thể dục: - Đi trong đường hẹp
- Bật tại chỗ
Phỏt triển thể chất
* LQVT: - Phớa trước - phớa sau
- Hỡnh trũn
* LQVMTXQ: - Cỏc giỏc quan
- Bộ trai bộ gỏi
- Dinh dưỡng cần thiết cho bộ
Phỏt triển nhõn thức
Phỏt triển
ngụn ngữ
Phỏt triển
tỡnh cảm- xó hội
Phỏt triển thẩm mĩ
BẢN THÂN
* Văn học : - Thơ: cỏi lưỡi
- Thơ: đi nắng
- Thơ: Bộ và mốo
- Trẻ cảm nhận được một số trạng thỏi của cảm xỳc rừ rệt ( cười, khúc, sung sướng, buồn rầu..)
- Biết bắt chước người lớn, bạn chơi, biết chia sẽ thụng tin về bản thõn.
- Cú phản ứng phự hợp với cỏc tỏc động từ bờn ngoài tới trẻ, biết được khi người lớn õu yếm, khen ngợi, buồn khi bị chờ, cỏu giận khi khụng đạt điều mỡnh mong muốn.
* Tạo Hỡnh: - Tụ màu mũ bộ trai mũ bộ gỏi
- Trang trớ chiếc khăn mựi soa
* Âm Nhạc: - DH: Rửa mặt như mốo
- DH: tay thơm tay ngoan
- DH:ồ sao bộ khụng lắc
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN (3 TUẦN)
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TễI LÀ AI
(TUẦN 05: Từ ngày 08/10 đến ngày 12/10/2018)
CÁC HĐ
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sỏu
ĐểN TRẺ
- Đún trẻ, hướng trẻ đến cỏc đồ dựng, đồ chơi trong lớp và chọn gúc chơi thớch hợp.
- Trũ chuyện về những cảm xỳc của trẻ trong những ngày nghỉ cuối tuần
- Giỳp trẻ dỏn ảnh lờn tường, cho trẻ cựng soi gương và quan sỏt, trũ chuyện về đặc điểm, sở thớch của bản thõn, sau đú so sỏnh cỏc bạn, hỏi tờn trẻ, ký hiệu riờng, thẻ tờn của từng trẻ.
THỂ DỤC SÁNG
+ Hụ hấp: Thổi búng bay
+ Tay: Hai tay đưa lờn cao, gập vai
+ Bụng lườn: Hai tay chống hụng xoay người 90 độ
+ Chõn: Ngồi xổm
+ Bật: Bật tỏch khộp chõn
CHƠI NGOÀI TRỜI
* Quan sỏt cú chủ đớch:
- Quan sỏt dạo chơi xung quanh khuụn viờn nhà trường. Quan sỏt một số hoạt động ở trường mầm non.
* Trũ chơi vận động:
- TCVĐ: cõy cao - cỏ thấp.
- TCVĐ: mốo đuổi chuột
* Chơi tự do
- CTD: chơi với đồ chơi ngoài trời.
- CTD: nhặt lỏ rơi
- CTD: chơi theo ý thớch của trẻ.
HOẠT ĐỘNG HỌC
Văn học
Tạo hỡnh
LQ Với toỏn
MTXQ
GD Âm nhạc
Thơ: đi nắng
Tụ mũ bộ trai mũ bộ gỏi
Phớa trước - phớa sau
Bạn trai - bạn gỏi
Dh: Rửa mặt như mốo.
Nghe hỏt:bàn tay mẹ
TC: Ai đoỏn giỏi
HOẠT ĐỘNG GểC
Tạo hỡnh: tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
Phõn vai: mẹ và bộ
Xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
Gúc sỏch: Xem tranh ảnh cỏc bộ phận trờn cơ thể
Khoa học(Toỏn): sắp xếp đồ dựng đồ chơi.
Vậ́ SINH TRẢ TRẺ
- Chơi, hoạt động theo ý thớch ở cỏc gúc tự chọn.
- Nghe, đọc truyện, thơ: ụn lại bài hỏt, bài ca dao, đồng dao.
- Nhận xột, nờu gương cuối buổi.
- Trả trẻ.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 5
I/ ĐểN TRẺ
1. YấU CẦU
- Cụ niềm nở đún trẻ tận tay phụ huynh, rốn trẻ đến lớp biết chào cụ, cha mẹ, khỏch đến thăm trường, cỏc bạn trong lớp.
- Cụ trũ chuyện với trẻ về chủ điểm.
- Trẻ cú thúi quen phục vụ: Cất mũ, dộp đỳng nơi quy định.
- Cụ chỳ ý quan tõm đến trạng thỏi sức khỏe, tỡnh cảm của trẻ, nhắc nhở trẻ thực hiện vệ sinh cỏ nhõn, ăn mặc gọn gàng đầu túc, tay chõn sạch sẽ.
2. CHUẨN BỊ:
- Phũng học sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp và một số đồ chơi, sỏch truyện, đồ chơi bằng nhựa cho trẻ chơi theo ý thớch.
3. HƯỚNG DẪN
- Trẻ đến lớp cụ nhắc nhở trẻ chào cụ, chào ba mẹ. Biết tự cất đồ dựng cỏ nhõn đỳng nơi quy định, ngăn nắp, biết chào khỏch, bạn đến thăm lớp.
- Rốn trẻ cú thúi quen phục vụ bản thõn, nhắc nhở trẻ vệ sinh cỏ nhõn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Cụ gợi ý để trẻ tự chọn đồ chơi, chọn hoạt động trẻ yờu thớch. Dạy trẻ một số trũ chơi đơn giản, trực nhật, chuẩn bị đồ dựng học tập cựng cụ.
II/ TRề CHUYỆN - ĐIỂM DANH
1. YấU CẦU
- Trẻ biết quan tõm đến cỏc bạn vắng mặt.
- Biết được lý do bạn vắng.
- Biết tự kể về cụng việc đó làm ở gia đỡnh trong ngày thứ 7 và chủ nhật.
2. CHUẨN BỊ:
- Cõu hỏi trũ chuyện cựng trẻ, sổ theo dừi trẻ.
- Bảng theo dừi bộ đến lớp.
- Lớp học trang trớ theo chủ điểm.
3. HƯỚNG DẪN
- Cụ gợi ý trũ chuyện nội dung chủ điểm, điểm danh bằng nhiều hỡnh thức, trẻ biết quan tõm đến cỏc bạn vắng mặt, ngày thứ 2 đầu tuần cụ dành 5 - 7 phỳt để trẻ tự kể cụng việc của mỡnh và của gia đỡnh trong ngày thứ 7, chủ nhật.
- Cụ gợi ý trẻ kể theo nhúm, đưa ra một số tiờu chuẩn thi đua khớch lệ trẻ bước vào tuần học mới một cỏch hào hứng.
- Cụ gợi ý hỏi trẻ về bản thõn, nờu được nội dung chủ đề trong ngày.
III/ THỂ DỤC SÁNG
1. YấU CẦU
- Trẻ tập đỳng động tỏc theo yờu cầu của cụ.
- Thực hiện đỳng theo hiệu lệnh, chuyển đội hỡnh theo tổ, kết hợp nhịp nhàng theo nhịp nhạc.
2. CHUẨN BỊ
- Sõn bói sạch sẽ
- Cụ thuộc cỏc động tỏc thể dục.
3. HƯỚNG DẪN
- Cho trẻ ra sõn tập thể dục
- Tập theo cỏc động tỏc
* Khởi động:
- Cho trẻ đi vũng trũn nhẹ nhàng, kết hợp cỏc kiểu đi theo hiệu lệnh của cụ
* Trọng động
- Hụ hấp: Thổi búng bay
- Tay: Hai tay đưa lờn cao, gập vai
- Bụng lườn: Hai tay chống hụng xoay người 90 độ
- Chõn: Ngồi xổm
- Bật: Bật tỏch khộp chõn
* Hồi tỉnh
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vũng.
IV/ CHƠI NGOÀI TRỜI
1. YấU CẦU
- Trẻ biết một số yờu cầu khi quan sỏt,cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Hứng thỳ cựng cụ hoạt động, biết trả lời những cõu hỏi của cụ.
- Biết được đặc điểm, cụng dụng của cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Tớch cực tham gia vào hoạt động.
2. CHUẨN BỊ
- Sõn trường sạch sẽ
- Đồ dựng phục vụ trũ chơi vận động.
- Cõu hỏi đàm thoại cho từng đối tượng quan sỏt.
3. HƯỚNG DẪN
a. Quan sỏt cú mục đớch:
- Nờu đặc điểm, cấu tạo, hỡnh dỏng, màu sắc nước.
- Biết được lợi ớch của nước
b. Trũ chơi vận động:
- Cụ núi cỏch chơi, luật chơi.
c. Chơi tự do: Cụ bao quỏt trẻ chơi.
V/ HOẠT ĐỘNG GểC
YấU CẦU.
- Gúc phõn vai: mẹ và bộ
Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết chơi theo nhúm, biết phối hợp qua cỏc hành động chơi
- Biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi
- Gúc xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
- Trẻ xõy được ngụi nhà của bộ, cõy, vườn hoa, sử dụng cỏc nguồn vật liệu khỏc nhau để xõy.
- Biết sử dụng đồ dựng, đồ chơi sỏng tạo.
- Gúc tạo hỡnh: Tụ màu cỏc bộ phận cơ thể
- Trẻ biết tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Gúc sỏch: Xem tranh cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Trẻ biết xem tranh cỏc bộ phận cơ thể
- Biết giữ sỏch và trũ chuyện cựng cỏc bạn
- Gúc khoa học: sắp xếp đồ dựng, đồ chơi.
2. CHUẨN BỊ
- Gúc phõn vai: Đồ dựng dạy học: bàn ghế, tranh, sỏch.
- Gúc xõy dựng: Gạch, hàng rào, cõy xanh,
- Gúc tạo hỡnh: Bỳt màu, giấy.
- Gúc sỏch: Tranh về cỏc bộ phận trờn cơ thể.
3. CÁCH TIẾN HÀNH
HOẠT ĐỘNG Cễ
HOẠT ĐỘNG TRẺ
* Thỏa thuận trước khi chơi:
- Lớp hỏt : “rửa mặt như mốo”.
- Cỏc con vừa hỏt bài hỏt gỡ?
- Bài hỏt núi về điều gỡ?
- Cụ khỏi quỏt lại.
- Lớp mỡnh hoạt động ở chủ điểm nào?
- Lớp mỡnh cú mấy gúc chơi?
a/ Gúc phõn vai:
- Gúc phõn vai chơi gỡ?
- Trũ chơi cụ giỏo cần cú những ai?
- Cụ giỏo phải làm gỡ? Chơi như thế nào?
- Ai đúng vai mẹ?
- Ai đúng vai con?
- Mẹ làm cụng việc gỡ?
- Cụ khỏi quỏt lại.
b/ Gúc xõy dựng:
- Gúc xõy dựng xõy gỡ?
- Ai là chủ cụng trỡnh?
- Ai là cụng nhõn?
- Chủ cụng trỡnh làm nhiệm vụ gỡ?
- Cụng nhõn làm nhiệm vụ gỡ?
- Khi chơi cỏc con phải chơi như thế nào?
c/ Gúc tạo hỡnh :
- Gúc tạo hỡnh chơi gỡ?
- Ai là nhúm trưởng?
- Cỏc con tụ cỏc loại tranh gỡ?
d/ Gúc sỏch
- Gúc sỏch chơi gỡ?
- Ai là nhúm trưởng?
- Cỏc con xem những loại sỏch gỡ?
- Khi xem xong cỏc con phải làm gỡ?
* Qỳa trỡnh chơi:
- Cho trẻ về gúc chơi và thỏa thuận vai chơi
- Gúc nào cũn lỳng tỳng cụ nhập vai chơi cựng trẻ
- Trong buổi chơi cụ chỳ ý gúc xõy dựng và gúc học tập, cũn cỏc gúc khỏc cụ vẫn cần phải bao quỏt trẻ.
- Khuyến khớch trẻ liờn kết cỏc gúc chơi.
* Nhận xột sau khi chơi:
- Nhận xột qua hành động chơi.
+ Cụ nhận xột thỏi độ chơi ở từng gúc.
+ Cụ nhận xột cụng việc hoàn thành và chưa hoàn thành.
- Nhận xột buổi chơi.
+ Cụ tập trung trẻ về gúc chơi tốt nhất, tuyờn dương gúc chơi đú để rỳt kinh nghiệm, nhận xột kết quả làm được của từng gúc, động viờn cỏc gúc cố gắng ở giờ sau.
+ Nhắc nhở trẻ thu dọn đồ chơi ngăn nắp và vệ sinh sạch sẽ sau khi chơi
- Trẻ hỏt
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe
VI/ HOẠT ĐỘNG CUỐI BUỔI
1. Yờu cầu:
- Trẻ biết cỏch đỏnh giỏ nhận xột bạn, nhận xột mỡnh.
2. Chuẩn bị:
- Cờ, phiếu bộ ngoan.
- Bảng bộ ngoan.
3. Tiến hành:
- Ổn định hỏt một bài hỏt.
- Cụ đọc tiờu chuẩn bộ ngoan.
- Cụ cho trẻ nhận xột bạn, nhận xột mỡnh.
- Cụ phỏt phiếu bộ ngoan cho trẻ.
- Động viờn, khuyến khớch trẻ.
* Kết thỳc
Cho trẻ hỏt một bài.
Thứ 2 ngày 08 thỏng 10 năm 2018
* ĐểN TRẺ - ĐIỂM DANH - THỂ DỤC SÁNG
* CHƠI NGOÀI TRỜI
* HOẠT ĐỘNG HỌC
Mụn: Văn học
Đề tài: Thơ “ Đi nắng”
1/ Mục đớch yờu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ cảm nhận và hiểu được nội dung bài thơ, nhớ tựa đề bài thơ.
b. Kỹ năng:
- Phỏt triển ngụn ngữ cho trẻ, trẻ hiểu một số từ .
c/ Thỏi độ:
- Giỏo dục trẻ đi ra nắng phải đội mũ, nún.
2/ Chuẩn Bị:
- Tranh vẽ : Thơ “đi nắng”
- Mụ hỡnh : về bài thơ.
3/ Cỏch tiến hành
Hoạt động cụ
Hoạt động trẻ
* Ổn định
Cho trẻ chơi trũ chơi “trời nắng trời mưa”
- Cỏc con vừa chơi trũ chơi gỡ?
- Khi trời mưa cỏc con phải làm gỡ?
- Vậy khi đi nắng cỏc con phải làm gỡ?
- Cụ cũng cú một bài thơ rất hay cụ sẽ đọc cho cỏc con cựng nghe.
* Hoạt động 1:đọc thơ.
a. Cụ đọc thơ :
- Thơ “đi nắng” của tỏc giả “ Nhược Thuỷ”
- Lần 1 : Cụ đọc diễn cảm bài thơ + cử chỉ điệu bộ
- Lần 2 : Đọc kết hợp tranh minh họa
- Lần 3 : Cụ đọc cả bài + mụ hỡnh
b. Trẻ đọc thơ :
- Cả lớp cựng đọc theo cụ, chỳ ý nhịp điệu, vần của bài thơ.
* Hoạt động 2: Đàm thoại :
- Cỏc con vừa đọc xong bài thơ cú tựa đề là gỡ?
- Bài thơ của tỏc giả nào?
- Trong bài thơ núi về ai?
- Con chim chớch nú đậu ở đõu?
- Đi nắng phải làm gỡ?
- Ai ngoan thỡ làm gỡ?
- Nếu khụng nghe lời thỡ chim làm gỡ?
- Vỡ sao chỳng ta phải đội mũ nún khi đi nắng?
- GD: Vậy đi nắng cỏc con phải đội mũ, nún để khụng bị bệnh. Thường xuyờn tập thể dục để cú thể khoẻ mạnh mau lớn nha cỏc con.
- Bõy giờ cụ và cỏc con cựng đọc lại bài thơ này nha!
* Kết thỳc :
- Cho trẻ đi vệ sinh.
-Trẻ chơi trũ chơi.
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện
* HOẠT ĐỘNG GểC
- Gúc phõn vai: mẹ và bộ
Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết chơi theo nhúm, biết phối hợp qua cỏc hành động chơi
- Biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi
- Gúc xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
- Trẻ xõy được ngụi nhà của bộ, cõy, vườn hoa, sử dụng cỏc nguồn vật liệu khỏc nhau để xõy.
- Biết sử dụng đồ dựng, đồ chơi sỏng tạo.
- Gúc tạo hỡnh: Tụ màu cỏc bộ phận cơ thể
- Trẻ biết tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Gúc sỏch: Xem tranh cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Trẻ biết xem tranh cỏc bộ phận cơ thể
- Biết giữ sỏch và trũ chuyện cựng cỏc bạn
- Gúc khoa học: sắp xếp đồ dựng, đồ chơi.
*HOẠT ĐỘNG CUỐI BUỔI
- Vệ sinh - cỏ nhõn - nờu gương - trả trẻ.
Nhận xột cuối ngày
Thứ 3 ngày 09 thỏng 10 năm 2018
* ĐểN TRẺ - ĐIỂM DANH - THỂ DỤC SÁNG
* CHƠI NGOÀI TRỜI
* HOẠT ĐỘNG HỌC
MễN: TẠO HèNH
Đề tài: Tụ màu mũ bộ trai bộ gỏi
1/ Mục đớch yờu cầu.
a/ Kiến thức:
- Trẻ biết tụ màu thật đẹp cho sản phẩm.
b/ Kĩ năng:
- Cỏch cầm bỳt, tụ màu.
- Luyện đụi bàn tay khộo lộo, đụi bàn tay...
c/ Thỏi độ:
- Trẻ biết làm theo cụ.
2/ Chuẩn bị:
- Tranh mẫu mũ bộ trai, bộ gỏi.
- Sổ tạo hỡnh.
3/ Tiến hành
HOẠT ĐỘNG Cễ
HOẠT ĐỘNG TRẺ
* Ổn định
- Lớp đọc thơ “đi nắng”.
- Cỏc con vừa đọc xong bài thơ gỡ?
- Bài thơ núi về điều gỡ?
- Bõy giờ cụ và cỏc con cựng tụ màu những chiếc nún xinh xắn nha?
- Cụ khỏi quỏt
* HOẠT ĐỘNG 1: Quan sỏt - đàm thoại.
- Cho trẻ quan sỏt tranh mẫu
- Cụ cú tranh gỡ đõy?
- Đõy là gỡ?
- Mũ bạn gỏi bạn trai cú đặc điểm gỡ?
- Mũ giỏ cú nơ thật đẹp.
- Cụ chọn màu thật đẹp để tụ mũ bạn trai bạn gỏi nha
- Cụ khỏi quỏt lại
* HOẠT ĐỘNG 2: Cụ làm mẫu
- Cỏc con cầm bỳt bằng tay phải, cầm bỳt màu bằng 3 đầu ngún tay. Cụ di màu điều tay tụ từ trờn xuống dưới, tụ từ trỏi qua phải, từ ngoài vào trong thật điều tay và khụng để lem màu ra ngoài.
- Cụ vừa làm mẫu, vừa phõn tớch.
*HOẠT ĐỘNG 3: Trẻ thực hiện
- Cho trẻ thực hiện
- Cụ theo giỏi nhắc nhở trẻ ngồi.
- Khuyến khớch trẻ tụ rồi nờu ý tưởng sỏng tạo
* HOẠT ĐỘNG 4: Trưng bày sản phẩm
- Cho trẻ trưng bày sản phẩm cho lớp xem
- Cụ gợi ý cho trẻ nhận xột bài của bạn, vỡ sao?
- Cụ nhận xột chung cả lớp.
* Kết thỳc: trẻ chơi trũ chơi : búng trũn to.
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sỏt.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ nhận xột
- Trẻ lắng nghe.
* HOẠT ĐỘNG GểC
- Gúc phõn vai: mẹ và bộ
Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết chơi theo nhúm, biết phối hợp qua cỏc hành động chơi
- Biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi
- Gúc xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
- Trẻ xõy được ngụi nhà của bộ, cõy, vườn hoa, sử dụng cỏc nguồn vật liệu khỏc nhau để xõy.
- Biết sử dụng đồ dựng, đồ chơi sỏng tạo.
- Gúc tạo hỡnh: Tụ màu cỏc bộ phận cơ thể
- Trẻ biết tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Gúc sỏch: Xem tranh cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Trẻ biết xem tranh cỏc bộ phận cơ thể
- Biết giữ sỏch và trũ chuyện cựng cỏc bạn
- Gúc khoa học: sắp xếp đồ dựng, đồ chơi.
*HOẠT ĐỘNG CUỐI BUỔI
- Vệ sinh - cỏ nhõn - nờu gương - trả trẻ.
Nhận xột cuối ngày
:
Thứ 4 ngày 10 thỏng 10 năm 2018
* ĐểN TRẺ - ĐIỂM DANH - THỂ DỤC SÁNG
* CHƠI NGOÀI TRỜI
* HOẠT ĐỘNG HỌC
MễN: LÀM QUEN VỚI TOÁN
Đề tài: Phớa trước - phớa sau.
1/ Mục đớch yờu cầu:
a/ Kiến thức.
Trẻ biết phõn biệt Phớa trước - phớa sau của bản thõn.
b/ Kĩ năng.
- Rốn kĩ năng chỳ ý ghi nhớ cú chủ định cho trẻ.
c/ Giỏo dục.
Giỏo dục trẻ biết lắng nghe cụ giỏo.
2/ Chuẩn bị:
- Một số đồ chơi để quanh lớp.
3/Cỏch tiến hành
HOẠT ĐỘNG Cễ
HOẠT ĐỘNG TRẺ
* Ổn định:
- Đọc thơ “cỏi lưỡi”
- Cỏc con vừa đọc thơ gỡ?
- Bài thơ núi đờn điều gỡ?
*HOẠT ĐỘNG 1: Dạy trẻ xỏc định phớa trước - phớa sau - phớa trờn, phớa dưới của bản thõn.
- Cho trẻ ngồi trờn ghế theo hỡnh trũn hoặc hỡnh vũng cung.
Sau đú cụ núi cỏc bạn hóy tỡm xem trong lớp ta cú đồ chơi gỡ mới nào? và nú ở đõu? "(cụ cần hướng sự chỳ ý của trẻ vào đồ chơi treo trờn cao).
Khi trẻ trả lời được cõu hỏi trờn, cụ đặt cõu hỏi tiếp: Làm thế nào để nhỡn thấty đồ chơi đú? ", (ngẩng đầu lờn mới nhỡn thấy) "Vỡ sao phải ngẩng đầu lờn mới nhỡn thấy?" (Vỡ nú ở trờn cao - phớa trờn). Sau đú, cụ nhắc lại những cõu trả lời đỳng của trẻ và nhấn mạnh ý "Vỡ đồ chơi ở phớa trờn".
- Tương tự, cụ cựng trẻ trao đổi cỏch nhỡn những đồ vật ở phớa dưới như dộp ở dưới chõn,. và gợi hỏi để trẻ núi được: phải cỳi xuống nhỡn mới thấy nú vỡ nú ở phớa dưới.
- Sau đú co phỏt cho mỗi trẻ một đồ chơi nhỏ cầm tay. Cụ và trẻ cựng chơi "Dấu đồ chơi". Cụ núi "Dấu đồ chơi", đồng thời để đồ chơi ra phớa sau. Trẻ núi và làm theo cụ. Sau đú cụ hỏi: "Đồ chơi đõu?". Cụ và trẻ lấy đồ chơi ở phớa sau đặt ra phớa trước mặt và cựng núi "Đồ chơi đõy".
- Khi trẻ đó đặt đồ chơi ở sau lưng, cụ hỏi cả lớp cú nhỡn thấy đồ chơi khụng? Vỡ sao khụng nhỡn thấy được? Cỏc chỏu trả lời, cụ nghe và nhắc lại những nhận xột đỳng và nhấn mạnh vào ý: Dấu ở sau lưng, để ở phớa sau, cho trẻ nhắc lại: phớa sau.
- Trẻ chơi tiếp 1-2 lần nữa. Khi đồ chơi được đặt ở trước mặt, tương tự như trờn, cụ gợi hỏi để trẻ trả lời cỏc cõu hỏi: Cú nhỡn thấy khụng? Vỡ sao nhỡn thấy? Nú ở phớa nào? Cụ nhắc lại những nhận xột đỳng và nhấn mạnh vào những từ "trước mặt", "đằng trước", "phớa trước".
*HOẠT ĐỘNG 2: trũ chơi "thi ai nhanh". Luật chơi: Chỏu đặt (hoặc giơ) đỳng vị trớ theo yờu cầu của cụ.
- Cỏch chơi: Cụ núi một vị trớ nào đú, cụ và trẻ cựng đặt đồ chơi vào đú và núi được nú là hướng nào. Vớ dụ: cụ núi "phớa trước". Cụ và trẻ cựng đặt đồ chơi ở trước mặt và núi "phớa trước".
- Số lần chơi, tốc độ ra cỏc hiệu lệnh liờn tiếp về một phớa nào đú phụ thuộc vào hứng thỳ của trẻ và số trẻ thực hiện đỳng
- Sau mỗi lần cụ cho trẻ quan sỏt và nờu ý kiến.
- Kết thỳc: giỏo dục vệ sinh cho trẻ.
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi trũ chơi
* HOẠT ĐỘNG GểC
- Gúc phõn vai: mẹ và bộ
Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết chơi theo nhúm, biết phối hợp qua cỏc hành động chơi
- Biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi
- Gúc xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
- Trẻ xõy được ngụi nhà của bộ, cõy, vườn hoa, sử dụng cỏc nguồn vật liệu khỏc nhau để xõy.
- Biết sử dụng đồ dựng, đồ chơi sỏng tạo.
- Gúc tạo hỡnh: Tụ màu cỏc bộ phận cơ thể
- Trẻ biết tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Gúc sỏch: Xem tranh cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Trẻ biết xem tranh cỏc bộ phận cơ thể
- Biết giữ sỏch và trũ chuyện cựng cỏc bạn
- Gúc khoa học: sắp xếp đồ dựng, đồ chơi.
*HOẠT ĐỘNG CUỐI BUỔI
- Vệ sinh - cỏ nhõn - nờu gương - trả trẻ.
Nhận xột cuối ngày
:
Thứ 5 ngày 11 thỏng 10 năm 2018
* ĐểN TRẺ - ĐIỂM DANH - THỂ DỤC SÁNG
* CHƠI NGOÀI TRỜI
* HOẠT ĐỘNG HỌC
MễN: MTXQ
Đề tài: Bộ trai - bộ gỏi
1/ Mục đớch yờu cầu.
a/ Kiến thức:
Trẻ biết được một số đặc điểm( mỏi túc, sở thớch, trang phục...) của bạn trai và bạn gỏi.
b/ Kĩ năng:
- Cỏch cầm bỳt, tụ màu.
- Luyện kĩ năng phõn biệt, so sỏnh
c/ Thỏi độ:
Trẻ mạnh dạn, tự tin
- Biết võng lời cụ.
2/ Chuẩn bị:
Bỳp bờ bạn trai và bạn gỏi.
Hỡnh ảnh bạn trai và bạn gỏi.
Trang phục, giày dộp, nún...
3/ Tiến hành
HOẠT ĐỘNG Cễ
HOẠT ĐỘNG TRẺ
* Ổn định:
- Cả lớp hỏt rửa mặt như mốo.
- Cỏc con vừa hỏt bài hỏt gỡ?
- Để cơ thể khoẻ mạnh chỳng ta phải làm gỡ?
- Hụm nay cụ và cỏc con cựng nhau khỏm phỏ về bạn trai và bạn gỏi.
Hoạt động 1: Đún khỏch tới nhà
Tạo tỡnh huống xuất hiện bỳp bờ.
Cho trẻ làm quen, và giới thiệu bạn trai bạn gỏi.
Hoạt động 2: Nhận biết bạn trai bạn gỏi.
Cho trẻ nhận biết bạn gỏi qua cỏc đặc điểm: mỏi túc, sở thớch, trang phục
Bạn gỏi cú túc như thế nào?
Bạn gỏi mặc trang phục gỡ?
Bạn gỏi thớch gỡ?
Cho trẻ nhận biết bạn trai qua cỏc đặc điểm: mỏi túc, sở thớch, trang phục
Bạn trai cú túc như thế nào?
Bạn trai mặc trang phục gỡ?
Bạn trai thớch gỡ?
Trũ chơi: giới thiờu bản thõn
Cho trẻ giới thiệu về bản thõn của mỡnh.
Hoạt động 3: ai về nhà nấy.
Bật nhạc “bạn cú biết tờn tụi” trẻ vận động nhẹ theo bài hỏt, nhạc ngừng thỡ bạn trai chạy về nhà bạn trai, bạn gỏi chyạ về nhà bạn gỏi.
Cụ quan sỏt trẻ chơi.
* Kết thỳc: trẻ đi vệ sinh
- Trẻ hỏt
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ chơi.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ nhận xột
- Trẻ lắng nghe.
* HOẠT ĐỘNG GểC
- Gúc phõn vai: mẹ và bộ
Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết chơi theo nhúm, biết phối hợp qua cỏc hành động chơi
- Biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi
- Gúc xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
- Trẻ xõy được ngụi nhà của bộ, cõy, vườn hoa, sử dụng cỏc nguồn vật liệu khỏc nhau để xõy.
- Biết sử dụng đồ dựng, đồ chơi sỏng tạo.
- Gúc tạo hỡnh: Tụ màu cỏc bộ phận cơ thể
- Trẻ biết tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Gúc sỏch: Xem tranh cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Trẻ biết xem tranh cỏc bộ phận cơ thể
- Biết giữ sỏch và trũ chuyện cựng cỏc bạn
- Gúc khoa học: sắp xếp đồ dựng, đồ chơi.
*HOẠT ĐỘNG CUỐI BUỔI
- Vệ sinh - cỏ nhõn - nờu gương - trả trẻ.
Nhận xột cuối ngày
:
Thứ 6 ngày 12 thỏng 10 năm 2018
* ĐểN TRẺ - ĐIỂM DANH - THỂ DỤC SÁNG
* CHƠI NGOÀI TRỜI
* HOẠT ĐỘNG HỌC
MễN: ÂM NHẠC
Đề tài: DH: rửa mặt như mốo (TT)
NH: bàn tay mẹ
TC: Ai đoỏn giỏi
1/ Mục đớch yờu cầu:
a/ Kiến thức:
- Trẻ hỏt thuộc bài hỏt “rửa mặt như mốo”
- Hiểu nội dung bài hỏt.
- Biết tờn bài hỏt.
b/ Kĩ năng:
- Biết hỏt đỳng giai điệu bài hỏt.
- Nhận ra giai điệu bài hỏt quen thuộc.
c/ Thỏi độ
- Hứng thỳ tham gia hoạt động õm nhạc.
2/ Chuẩn bị
Trống lắc
3/ Cỏch tiến hành
HOẠT ĐỘNG Cễ
HOAT ĐỘNG TRẺ
* Ổn định:-
- Hằng ngày cỏc con ngủ dậy cỏc con sẽ làm gỡ?
- Để cơ thể khỏe mạnh thỡ cỏc con phải thường xuyờn chăm súc sức khỏe, phải đỏnh răng, rửa mặt thường xuyờn.
- Cú 1 bạn mốo khụng rửa mặt đó bị bệnh đau mắt đú cỏc con.
- Bõy giờ mời cỏc con chỳ ý lắng nghe bài hỏt “ rửa mặt như mốo” của tỏc giả “ Hàn Ngọc Bớch”
* HOẠT ĐỘNG 1: Dạy hỏt.
- Cụ hỏt cho chỏu nghe lần 1:
- Cụ hỏi chỏu tờn bài hỏt.
- Cụ núi tờn bài hỏt “ rửa mặt như mốo” của tỏc giả “ Hàn Ngọc Bớch”
- Núi nội dung bài hỏt: - Cú 1 bạn mốo khụng rửa mặt đó bị bệnh đau mắt đú cỏc con.
- Cho chỏu hỏt cựng cụ.
- Cả lớp hỏt cựng cụ(2 lần)
- Từng tổ hỏt cả bài hỏt.
- Vài cỏ nhõn hỏt cả bài hỏt
- Cả lớp hỏt bài hỏt lại lần nữa, kết hợp cụ vỗ tay theo nhịp.
- Khi chỏu hỏt cụ theo dừi, nhắc nhở, sửa sai cho cỏc chỏu
* HOẠT ĐỘNG 3: Nghe hỏt “bàn tay mẹ”
- Cụ cho trẻ nghe lần 1.
- Cụ núi nội dung bài hỏt: Núi về cụng lao của mẹ vất vả vỡ con.
- Cụ cho trẻ nghe lại lần 2.
* HOẠT ĐỘNG 3: trũ chơi. Ai đoỏn giỏi.
CC: Cụ đưa ra đồ vật cho lớp núi tờn và mời một bạn lờn chơi, bạn đú được đội mũ, che mắt, cụ giấu đũ vật sau lưng bạn ngồi dưới, bạn được che mắt sẽ tỡm đồ vật theo tiết tấu gừ to, nhỏ nhanh hay chậm của cỏc bạn. Nếu gừ đệm nhanh và to là gần đến chỗ vật đú được giấu. Nếu gừ chậm và nhỏ là đi xa chỗ vật được giấu.
- Cụ chỳ ý sửa sai cho trẻ.
* Kết thỳc: cho trẻ đi vệ sinh
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hỏt
- Trẻ vận động
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
* HOẠT ĐỘNG GểC
- Gúc phõn vai: mẹ và bộ
Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết chơi theo nhúm, biết phối hợp qua cỏc hành động chơi
- Biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi
- Gúc xõy dựng: Xõy ngụi nhà của bộ
- Trẻ xõy được ngụi nhà của bộ, cõy, vườn hoa, sử dụng cỏc nguồn vật liệu khỏc nhau để xõy.
- Biết sử dụng đồ dựng, đồ chơi sỏng tạo.
- Gúc tạo hỡnh: Tụ màu cỏc bộ phận cơ thể
- Trẻ biết tụ màu cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Gúc sỏch: Xem tranh cỏc bộ phận trờn cơ thể
- Trẻ biết xem tranh cỏc bộ phận cơ thể
- Biết giữ sỏch và trũ chuyện cựng cỏc bạn
- Gúc khoa học: sắp xếp đồ dựng, đồ chơi.
*HOẠT ĐỘNG CUỐI BUỔI
- Vệ sinh - cỏ nhõn - nờu gương - trả trẻ.
Nhận xột cuối ngày
:
GVCN
Tổ chuyờn mụn
Kớ Duyệt (tuần 5)
Nguyễn Kiều Định
Vũ Thị Trang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ban than_12520374.docx