Giói thiệu:Trong từ Cây lúa có chữ cái U mà hôm nay cô với lớp mình làm quen còn những chữ cái khác chúng mình sẽ học sau nhé.
+ Cô phát âm chữ cái U 3 lần.
+ Cô cho cả lớp phát âm.
+ Cho từng tổ phát âm.
+ Cá nhân trẻ phát âm. Cô sửa sai cho trẻ.
- Cô mời 2 bạn lên nhận xét cấu tạo của chữ U nào?
- Cô chốt lại: Chữ U gồm một nét móc hất bên phải và một nét thẳng bên phải.
- Cho trẻ nhắc lại 2 - 3 lần.
- Chữ U có rất nhiều kiểu chữ khác nhau các con hãy cùng xem chữ U còn những kiểu nào nhé. Cho trẻ quan sát chữ U in thường, viết thường, in hoa, viết hoa. Chữ U có các kiểu viết khác nhau nhưng phát âm đều giống nhau. Cho trẻ phát âm lại.
6 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 19215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Đề tài: Làm quen chữ cái u,ư - Chủ đề: Nghề nghiệp - Chủ đề nhánh: Nghề sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN CHỮ CÁI
Đề tài: Làm quen chữ cái u,ư
Chủ đề: Nghề nghiệp.
Chủ đề nhánh: Nghề sản xuất.
Đối tượng trẻ: 3,4,5 tuổi.
Thời gian: 30 phút
Người dạy: Đoàn Thị Nhài.
Ngày dạy: 24/10/2017
Đơn vị: Trường MN Đồng Tâm
I. Mục đích – yêu cầu :
1. KiÕn thøc:
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ có thể phát âm chữ cái u,ư theo cô và bạn.
- Trẻ 4 tuổi: Trẻ có thể nhận biết chữ cái u,ư và phát âm chuẩn chữ cái u, ư .
- Trẻ 5 tuổi: Trẻ phát âm chính xác chữ cái u, ư. Nhận biết được cấu tạo , so sánh điểm giống nhau và khác nhau của chữ cái u, ư.
2. Kü n¨ng:
- Trẻ 3 tuổi: RÌn trÎ kü n¨ng chú ý ghi nhớ có chủ đích.
- Trẻ 4 tuổi: RÌn kỹ năng phát âm chữ cái và chơi trò chơi.
- Trẻ 5 tuổi: Rèn kỹ năng so sánh chữ cái .Kỹ năng phát âm chuẩn. Rèn sự nhanh nhẹn linh hoạt qua trò chơi.
3. Gi¸o dôc:
- Trẻ yêu quý kính trọng các ngành nghề khác nhau trong xã hội.
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
II. Chuẩn bị :
1. §å dïng cña giáo viên và trẻ :
a. Đồ dùng của giáo viên:
- Máy vi tính.
- Các hình ảnh: cây lúa, máy bơm nước.
- Nhạc bài hát trong chủ đề.
- Bó lúa có gắn chữ cái u,ư.
- Bảng xoay, que chỉ, xắc xô.
b. §å dïng cho trÎ:
- Rổ chứa thẻ chữ cái u,ư.
- Mũ hoa các tổ.
2. §Þa ®iÓm:
- Trong líp học.
III. Tổ chức hoạt động :
Hướng dẫn của giáo viên
Ho¹t ®éng cña trÎ
1. Ôn định tổ chức:
- Cho trẻ ngồi theo tổ.
2. Giới thiệu bài
- Cô và các con cùng chơi trò chơi: “ Kéo cưa, lừa xẻ” nhé.
- Cô chơi cùng trẻ 1 lần
- Cô cháu mình vừa chơi trò chơi nói về nghề gì?
- Đó là trò chơi nói về nghề thợ mộc đấy.
- Thế ngoài nghề thợ mộc ra con còn biết nghề nào nữa?
- Các con ạ .Trong xã hội của chúng ta có rất nhiều nghề khác nhau, nghề nào cũng cao quý và có ích trong xã hội đấy. Thế sau này lớn lên các con thích làm nghề gì?
- Để thực hiện ước mơ đó các con phải cố gắng chăm ngoan học giỏi nhé. Và cô chúc cho ước mơ của các con sau này thành hiện thực.
- Và giờ học làm quen với chữ cái hôm nay chúng mình sẽ cùng làm quen với chữ cái u,ư nhé.
3. Hướng dẫn:
* Hoạt động 1: Làm quen với chữ cái.
+ Làm quen với chữ U:
- Các con ạ ! Để có hạt gạo cho chúng mình ăn bác nông dân đã rất vất vả trồng lúa để lấy gạo cho chúng mình ăn đấy !
- Cô chiếu sile hình ảnh “ Cây lúa”.
- Cô có hình ảnh gì đây ?
- Các con đọc cùng cô nào.
- Cho trẻ đọc từ Cây lúa.
- Trong từ cái tử đã có chữ cái nào lớp mình đã được học?
- Giói thiệu:Trong từ Cây lúa có chữ cái U mà hôm nay cô với lớp mình làm quen còn những chữ cái khác chúng mình sẽ học sau nhé.
+ Cô phát âm chữ cái U 3 lần.
+ Cô cho cả lớp phát âm.
+ Cho từng tổ phát âm.
+ Cá nhân trẻ phát âm. Cô sửa sai cho trẻ.
- Cô mời 2 bạn lên nhận xét cấu tạo của chữ U nào?
- Cô chốt lại: Chữ U gồm một nét móc hất bên phải và một nét thẳng bên phải.
- Cho trẻ nhắc lại 2 - 3 lần.
- Chữ U có rất nhiều kiểu chữ khác nhau các con hãy cùng xem chữ U còn những kiểu nào nhé. Cho trẻ quan sát chữ U in thường, viết thường, in hoa, viết hoa. Chữ U có các kiểu viết khác nhau nhưng phát âm đều giống nhau. Cho trẻ phát âm lại.
+ Làm quen với chữ cái Ư:
- Để thể hiện tình cảm của mình với bác nông dân các con hãy đứng lên cùng cô hát bài “ Lớn lên cháu lái máy cày” nào.
- Các con vừa hát bài hát nói về cái gì?
- Máy cày là một công cụ giúp bác nông dân cầy ruộng đấy. Ngoài máy cày ra bác nông dân còn cần có một số dụng cụ khác đó là máy bơm nước để tưới nước vào đồng giúp cho cây lúa xanh tốt đấy.
- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh “Máy bơm nước”.
- Cô có hình ảnh gì đây?
- Đó chính là cái Máy bơm nước đấy.
- Các con cùng cô đọc to cùng cô nào?
- Cho trẻ lên tìm chữ cái đã học.
- Trong từ Máy bơm nước có 1 chữ gần giống với chữ U mà cô và các con vừa làm quen đấy . Vậy cô mời 1 bạn lên tìm chữ đó ở đâu nhỉ?
- Giới thiệu:Trong từ “Máy bơm nước” có chữ cái Ư mà hôm nay cô với lớp mình làm quen còn những chữ cái khác chúng mình sẽ học sau nhé.
+ Cô phát âm chữ cái Ư 3 lần.
+ Cô cho cả lớp phát âm.
+ Cho từng tổ phát âm.
+ Cá nhân trẻ phát âm. Cô sửa sai cho trẻ.
- Cô mời 2 bạn lên nhận xét cấu tạo của chữ Ư nào?
- Cô chốt lại: Chữ Ư gồm một nét móc hất bên phải , một nét thẳng bên phải và 1 dấu mọc nhỏ phía trên nét xổ thẳng.
- Cho trẻ nhắc lại 2- 3 lần.
- Chữ Ư có rất nhiều kiểu chữ khác nhau các con hãy cùng xem chữ Ư còn những kiểu nào nhé. Cho trẻ quan sát chữ Ư in thường, viết thường, in hoa, viết hoa. Chữ Ư có các kiểu viết khác nhau nhưng phát âm đều giống nhau. Cho trẻ phát âm lại.
* Hoạt động 2: So sánh:
- Trốn cô . Trốn cô.. Cô đâu . Cô đâu.
- Trên cô có chữ cái gì đây?
- Đúng rồi đó là chữ cái u và chữ cái ư đấy.
- Từ những chữ cái u và chữ cái ư này cô có câu hỏi dành tặng cho các con, các con chú ý lắng nghe và trả lời.
- Chữ ư và chữ u có điểm gì giống nhau?
- Cho trẻ so sánh điểm giống nhau và khác nhau của hai chữ cái U và Ư.
- Cho 2-3 trẻ lên nhận xét.
- Cô chốt lại:
+ Giống nhau: Hai chữ cái đều có nét móc hất phải và 1 nét xổ thẳng bên phải.
+ Khác nhau: Về tên gọi, chữ Ư có dấu móc nhỏ phía trên nét xổ thẳng còn chữ U thì không có.
* Hoạt động 3: Trò chơi với chữ cái U,Ư.
+ Trò chơi 1: Hãy chọn tôi đi.
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Phổ biến luật chơi cách chơi.
- Cách chơi: Trên tay các con là rổ chữ cái. Khi cô nói tên hoặc cấu tạo chữ cái nào thì tìm thật nhanh trong rổ và giấu ra sau lưng .Khi nghe thấy hiệu lệnh xắc sô của cô thì giơ lên và đọc to chữ cái đó.
- Luật chơi: Nếu bạn nào chọn sai thì phải chọn lại và phát âm chữ cái đó.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 4-5 lần.
- Cô bao quát nhận xét , khuyến khích trẻ chơi.
+ Trò chơi 2: Tìm đúng theo yêu cầu:
- Cô giới thiệu tên trò chơi .
- Phổ biến luật chơi , cách chơi.
- Các con ạ! Các bác nông dân rất vất vả cấy lúa và bơm nước vào đồng ruộng làm cho cây lúa tốt tươi. Đã đến thời kì thu hoạch rồi. Các con hãy giúp bác nông thu hoạch mùa màng nhé!
- Yêu cầu của bác nông dân như sau: Cô sẽ chia lớp thành 3 đội. Nhiệm vụ của 3 đội phải lên tìm bó lúa có chữ cái u, ư và mang về rổ của đội mình. Khi đi chuyển những bó lúa về thì các con phải bật qua những cái vòng. Đội nào chọn nhanh chọn đúng, chuyển được nhiều bó lúa hơn đội sẽ thắng cuộc. Thời gian cho 3 đội là 1 bản nhạc.
- Luật chơi: Mỗi lần lên chỉ được mang 1 bó lúa về thôi.
- Các con đã hiểu rõ luật chơi chưa?
- Các đội hãy về vị trí của mình để chuẩn bị bước vào trò chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi .Cô bao quát trẻ chơi.
- Nhận xét kết quả chơi. Tuyên dương trẻ.
4. Củng cố.
- Hôm nay chúng mình đã được làm quen với chữ cái gì?
- GD trẻ: Các con ạ. Để có lương thực cho chúng ta ăn hàng ngày người nông rất đã rất vất vả làm ra, chúng mình phải biết ơn bác nông dân nhé. Ngoài ra còn có rất nhiều người làm các ngành nghề khác nhau trong xã hội chúng mình phải biết yêu thương kính trọng với mọi người nhé.
5. Nhận xét, tuyên dương:
- Cô nhận xét chung. Cho trẻ ra chơi.
- Trẻ ngồi theo tổ.
- Trẻ chơi.
- Nghề thợ mộc.
- Trẻ kể
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Cây lúa.
- Trẻ đọc.
- Trẻ lên tìm chữ cái đã học.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ phát âm.
-Trẻ nói cấu tạo chữ cái.
- Trẻ nhắc lại.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ hát.
- Cái máy cày.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Cái máy bơm nước.
- Trẻ đọc.
- Trẻ tìm chữ cái đã học.
- Trẻ lên tìm chữ Ư.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ phát âm.
- Trẻ nêu cấu tạo chữ Ư.
- Trẻ lắng nghe.
- Cô đây. Cô đây.
- Chữ cái U,Ư.
- Trẻ so sánh hai chữ cái u,ư.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Làm quen chữ cái u,ư
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ ra chơi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LAM QUEN VOI CHU CAI U U_12313492.doc