Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh trong SGK và nêu nhận xét cảnh thu hoạch bông trong tranh minh họa
- GV đọc mẫu cả bài cho lớp nghe:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Cho HS đọc thầm câu ứng dụng
- GV đọc từng câu
- Cho HS đọc trơn toàn bài
- Cho cá nhân đọc trơn toàn bài
- Yêu cầu HS tìm các tiếng kết thúc bằng ng và nh
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1627 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Học vần lớp 1 - Bài 59: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔ 5
LỚP: GDTH K42
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT
NHÓM BÀI ÔN TẬP
Bài 59: ÔN TẬP
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức: Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
2. Kĩ năng: Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
3. Thái độ: Giáo dục HS ham thích môn học
B. CHUẨN BỊ:
I. GIÁO VIÊN:
- Tranh ảnh minh họa cho từ ứng dụng (quả bàng, bánh chưng, bình minh, nhà rông, nắng chang chang,)
- Bảng ôn (tr.120 SGK)
- Bảng phụ ghi từ ứng dụng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
II. HỌC SINH:
Bảng con, phấn
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
35’gồm
3’
1’
3’
11’
1’
2’
2’
3’
9’ gồm
4’
5’
20’gồm
1’
3’
9’
7’ gồm
6’
1’
Tiết 1:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu đọc trên thanh chữ bài 50
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
-Hỏi: Tuần vừa qua chúng ta đã học những vần gì mới?
- Hôm nay cô sẽ ôn kĩ lại cho các em những vần đã được học
Hoạt động 3: Ôn tập
3.1. Các vần vừa học:
- GV gắn tranh minh họa cho vần
+ang: Gắn tranh quả bàng
- Đây là quả gì?
- Tiếng “bàng” có vần gì?
- Vần “ang” được tạo bởi âm gì?
+anh: Gắn tranh bánh chưng
- Hình này vẽ gì?
- Tiếng “bánh” có vần gì?
- Vần “anh” được tạo bởi âm gì?
3.2. Ghép âm thành vần:
- GV gắn bảng ôn lên bảng
- Cho HS đọc các từ trong cột dọc và hàng ngang
- GV cho cả lớp cùng đọc lại
- Ghép mẫu vần “ang” và “anh”
- Cho HS ghép vần và điền vào các ô còn lại
- Cho HS đọc các vần đã ghép được
3.3. Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS đọc thầm các từ ứng dụng
a. Từ “bình minh”:
- Dán bảng phụ chữ “bình minh” lên bảng
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ và sửa lỗi phát âm nếu có
- Cho cả lớp đọc trơn từ ứng dụng
- GV dán ảnh có cảnh bình minh và giải thích nghĩa từ “bình minh”
b. Từ “nhà rông”:
- Dán bảng phụ chữ “nhà rông” lên bảng
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ và sửa lỗi phát âm nếu có
- Cho cả lớp đọc trơn từ ứng dụng
- Dán ảnh nhà rông lên bảng và giải nghĩa của từ.
c. Từ “nắng chang chang”:
- Dán bảng phụ có chữ “nắng chang chang” lên bảng
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ và sửa lỗi phát âm nếu có
- Cho cả lớp đọc trơn từ ứng dụng
- Dán ảnh minh họa cảnh nắng chang chang lên bảng và giải nghĩa của từ.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ ứng dụng
3.4. Tập viết từ ứng dụng:
a. Từ “bình minh”:
- GV viết mẫu từ “bình minh”: ghi con chữ b nối liền với vần inh, đặt dấu huyền trên chữ i ta được tiếng bình, tiếp theo GV viết tiếng minh, ghi con chữ m nối tiếp vần inh được tiếng minh
- Khoảng cách giữa hai tiếng là bao nhiêu?
- Cho HS viết vào bảng con
- Yêu cầu HS đọc lại
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
- Chọn bảng của một vài HS gắn lên bảng lớp cho các em khác nhận xét
b. Từ “nhà rông”:
- Viết mẫu từ “nhà rông”: ghi âm nh rồi đến chữ a, đặt dấu huyền trên chữ a ta được tiếng nhà, tiếp theo GV ghi chữ rông, viết con chữ r gắn liền với vần ông ta được tiếng rông.
- Cho HS viết vào bảng con
- Yêu cầu HS đọc lại
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
- Chọn bảng của một vài HS gắn lên bảng lớp cho các em khác nhận xét
*Nghỉ giữa giờ
Tiết 2:
*Khởi động: Hát “Lí cây xanh”
Hoạt động 1: Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh trong SGK và nêu nhận xét cảnh thu hoạch bông trong tranh minh họa
- GV đọc mẫu cả bài cho lớp nghe:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Cho HS đọc thầm câu ứng dụng
- GV đọc từng câu
- Cho HS đọc trơn toàn bài
- Cho cá nhân đọc trơn toàn bài
- Yêu cầu HS tìm các tiếng kết thúc bằng ng và nh
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: Tìm các tiếng có kết thúc bởi âm “ng” và “nh”
+ Chia lớp thành hai đội, mỗi dãy là một đội
+Trong thời gian 2 phút, các em tìm được tiếng nào có âm kết thúc là “ng” và “nh”
thì chạy nhanh lên bảng để ghi
+Hết 2 phút, đội nào có nhiều từ hơn là đội thắng cuộc
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Về nhà các em ôn lại các vần đã ghép và tập viết từ ứng dụng vào vở
- Xem trước bài tiếp theo, bài Vần om, am.
- HS đọc trơn nối tiếp nhau
- HS nhận xét
- Em đã học được những vần mới là: ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, anh, ang, inh, ênh
- Quả bàng
- Vần “ang”
- “a” và “ng”
- Bánh chưng
- Vần anh
- “a” và “nh”
- Quan sát
- 1 HS đọc lại
- Cả lớp cùng đọc theo cô
- Cả lớp theo dõi
- Làm việc nhóm đôi
- Lần lượt từng em một đọc các vần đã ghép được
- Quan sát
- Lắng nghe
- 2 đến 3 HS đọc
- Cả lớp cùng đọc
- Quan sát
- Lắng nghe
- 2 đến 3 HS đọc
- Cả lớp cùng đọc
- Quan sát
- Lắng nghe
- 2 đến 3 HS đọc
- Cả lớp cùng đọc
- HS đọc lại (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- HS quan sát, lắng nghe
- Vừa viết một con chữ O
- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc: bình minh
- HS nhận xét
- HS quan sát, lắng nghe
- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc: nhà rông
- HS nhận xét
- HS đọc lại (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm
- HS đọc lại từng câu
- HS đọc (cá nhân, cả lớp)
- Cho 3 - 4 em đọc lại
- Các tiếng kết thúc bằng ng gồm: trắng, bông, đồng, làng
Kết thúc bằng nh có tiếng: cánh.
- Lắng nghe
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 59 On tap_12419765.doc