Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 1 đến tiết 74

I - Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về gõ và định dạng văn bản, chèn hình ảnh và tạo bảng trong văn bản.

2. Kỹ Năng:

- Thành thạo các thao tác trên.

3. Thái độ:

- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.

II - Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy.

2. Học sinh. Các kiến thức đã học.

 

doc180 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 1 đến tiết 74, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu5:Em hãy kể một số hệ điều hành mà em biết? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 6: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là gì? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 2. Tổ chức thông tin trong máy tính Câu 7: Thông tin mà máy tính xử lý thường được lưu trữ ở đâu? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - HS nghe, ghi chép. Câu 8: Tệp tin là gì? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 9: Thư mục là gì? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 10: Thế nào là đường dẫn? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 11:Các thao tác chính đối với thư mục và tệp tin? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 3.Hệ điều hành Windows. Câu 12: Màn hình làm việc chính của windows có những thành phần chính nào? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận. Câu 13: Em hãy chỉ ra các biểu tượng chính có trong máy tính? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận. Câu 14: Hãy chỉ ra vị trí và tác dụng của nút Start và bảng chọn Star? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận. Câu 15: Vị trí và tác dụng của thanh công việc? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận. Câu 16: Cửa sổ làm việc? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận 4. Bài tập. - GV yc tạo cây thư mục như hình dưới 1- Hệ điều hành. Câu1: Cái gì điều khiển máy tính? - Hệ điều hành điều khiển máy tính làm việc. Câu 2: Nêu vai trò quan trọng của hệ điều hành máy tính? Hệ điều hành thực hiện: - Điều khiển các thiết bị phần cứng ( màn hình, máy in,.. ) Tổ chức thực hiện các chương trình ( phần mềm). Câu 3: Hệ điều hành là gì? - Hệ điều hành là một chương trình máy tính. Câu 4: Phần mềm học gõ bàn phím bằng mười ngón tay có phải là hệ điều hành không? - Không phải là hệ điều hành vì nó không tham gia vào quá trình điều khiển hoạt động của máy tính mà chỉ đáp ứng nhu cầu học luyện gõ phím bằng mười ngón. Câu5:Em hãy kể một số hệ điều hành mà em biết? - Windows 2000, Windows XP, Windows Vista.v.v Câu 6: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là gì? * Nhiệm vụ chính của hệ điều hành: - Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. - Cung cấp giao diện cho người dùng. - Tổ chức quản lý thông tin trong máy tính. 2. Tổ chức thông tin trong máy tính. Câu 7: Thông tin mà máy tính xử lý thường được lưu trữ ở đâu? - Thường được lưu trữ trong bộ nhớ ngoài VD: đĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm. Câu 8: Tệp tin là gì? - Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thỗng tin trên thiết bị lưu trữ. Câu 9: Thư mục là gì? - Hệ điều hành tổ chức các tệp tin trên đĩa thành các thư mục. Mỗi thư mục có thể chứa các tệp hoặc các thư mục con. Câu 10: Thế nào là đường dẫn? - Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và bắt đầu kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường dẫn tới thư mục hoặc tệp tương ứng. Câu 11:Các thao tác chính đối với thư mục và tệp tin? - Các thao tác chính đối với thư mục và tệp tin là: - Xem thông tin về các thư mục và tệp, tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển. 3. Hệ điều hành Windows. Câu 12: Màn hình làm việc chính của windows có những thành phần chính nào? - Màn hình nền và các biểu tượng chính và các biểu tượng chương trình. Câu 13: Em hãy chỉ ra các biểu tượng chính có trong máy tính? - Biểu tượng thùng Rác: - Biểu tượng Mycomputer Câu 14: Hãy chỉ ra vị trí và tác dụng của nút Start và bảng chọn Star? - Nút Start nằm ở góc dưới, phía bên trái của màn hình. - Khi ấn nút Start thì bảng chọn xuất hiện. - Bảng chọn này chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows. Câu 15: Vị trí và tác dụng của thanh công việc? - Thanh công việc thường nằm ở dưới đáy màn hình. - Khi một chương trình hoạt động thì biểu tượng của nó xuất hiện trên thanh công việc. Câu 16: Cửa sổ làm việc? * Cửa sổ làm việc. - Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ. - Nút phóng to, nút thu nhỏ, nút đóng. 4. Bài tập. - Tạo cây thư mục theo yc IV. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ * Kiểm tra, đỏnh giỏ - Hệ thống lại kiến thức . - Nhận xét giờ học. *HDVN: - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. Hoc tap Tu nhien Xa hoi Toan Ly Hoa Giai tri Tro choi Music Bo suu tap Anh Hoa Truyen D:\ - Ôn lại các kiến thức cũ, chú ý các thao tác để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra thực hành. Tuần 17 Ngày soạn: 26/11/2017 Tiết 33 Kiểm tra 1 tiết thực hành I. Mục tiêu : * Kiến thức - Học sinh nắm vững được các kiến thức cơ bản nhất về Hệ điều hành trong Windows XP. - Qua bài kiểm tra giáo viên nhận xét. đánh giá về kết quả học tập của từng lớp, từng đối tượng HS cụ thể và có kế hoạch bồi dưỡng cho HS. * Kỹ năng - Biết và thực hành tốt các thao tác cơ bản với máy tính. - Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với thư mục và tệp tin. - HS hệ thống lại các kiến thức trong bài thực hành, biết cách vận dụng kiến thức vào các bài tập cụ thể * Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập, kiểm tra, có ý thức khi thực hành phòng máy. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài kiểm tra, máy tính - Học sinh: Kiến thức, chuẩn bị tốt bài kiểm tra. III. tiến trình lên lớp: * Kiểm tra bài cũ: * Bài mới: HĐ của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức HĐ1: Giới thiệu nội dung trong tiết kiểm tra thực hành. - GV nhắc nhở, quán triệt HS trước khi vào làm bài kiểm tra thực hành. + Cô giáo gọi đến bạn nào thì ngồi vào máy theo đúng thứ tự. + Các bạn chưa vào kiểm tra ngồi ra bàn ôn lại kiến thức. + Không gây mất trật tự. - GV: Thông báo cho HS biết thời gian thực hành . Sau đó GV sẽ đi kiểm tra từng máy một ( có câu hỏi vấn đáp riêng với từng HS để phân loại điểm cho từng HS ) - GV chấm bài của HS. - Khi cô giáo gọi đến ai thì người đó vào máy của mình trả lời. - Các bạn khác ngồi trên máy khác ôn tập lại kiến thức. Bài kiểm tra Ma trận đề Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL - Cỏc thao tỏc với thư mục 5 ý 7đ 5 7đ - cỏc thao tỏc với tệp tin 1 1đ 1 1đ Hệ điều hành Windows 2 2đ 2 2đ Tổng 8 10đ 8 10đ Đề bài Bài 1 : Hoc tap Van Tin hoc Ngoai ngu Lop 6 Lop 7 Lop 8 Giai tri Tro choi Ca nhac Phan mem TH lop6 TH lop7 TH lop8 D:\\ Câu hỏi 1. Tạo cây thư mục như hình vẽ. 2. Sao chép 2 thư mục: TH lop 6, TH lop 7 sang thư mục Tro choi. 3. Đổi tên thư mục: Ca nhac thành thư mục nhac thieu nhi 4. Mở My Computer sau đó mở ổ D, thực hiện di chuyển tệp tin Kiem tra.doc vào thư mục Tin hoc 5. Thực hiện xoá thư mục Tro choi vào thùng rác. 6. Tạo thêm thư mục Meo vat là thư mục con của thư mục Thu vien Bài 2: - Em hãy Thay đổi các hiển thị của bảng chọn Start và chỉ ra đâu là thanh công việc Đáp án và biểu điểm Bài 1 1. Tạo được các thư mục trong máy như hình vẽ (3đ) 2 . Thực hiện sao chép được bằng cách chọn 2 thư mục : TH lop 6, TH lop 7, sau đó nháy phải chuột chọn Copy. Sau đó mở thư mục Tro choi nháy chuột phải vào chỗ trống trên màn hình nền chọn Paste (1đ) 3. Nháy chuột phải vào thư mục Ca nhac chọn Rename sau đó gõ tên nhac thieu nhi (1đ) 4. Chọn tệp tin Kiem tra.doc nháy phải chuột chọn Cut, mở thư mục Tin hoc nháy phải chuột trên màn hình nền chọn Paste (1đ) 5. Nháy phải chuột vào thư mục Tro choi chọn Delete (1đ) 6. Mở thư mục Thu vien nháy phải chuột trên màn hình chỗ trống chọn New->Folder sau đó đặt tên Meo vat sau đó ấn Enter để kết thúc (1đ) Bài 2: B1: nháy phải chuột vào thanh Taskbar chọn properties (1đ) B2: Chọn Start menu->chon start menu B3: OK - Chỉ được thanh taskbar (1đ) IV. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ * Kiểm tra, đỏnh giỏ - Giáo viên nhận xét, đánh giá bài làm của từng bạn, sửa những lỗi sai sót không đáng có trong khi làm bài và tuyên dương những bạn làm tốt và có ý tưởng hay. *HDVN; - Các em về nhà chuẩn bài giờ sau ôn tập. Ngày soạn: 27/11/2017 Tiết 34 ôn tập I. Mục tiêu : * Kiến thức - Giỳp học sinh ụn tập lại kiến thức toàn bộ chương I và chương II (khỏi niệm về thụng tin ; mỏy tớnh là cụng cụ hỗ trợ hoạt động thụng tin ; Cấu trỳc của mỏy tớnh ; cỏc phần mềm học tập) * Kỹ năng - HS nhận biết được một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân - Làm quen với bàn phím và chuột * Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập, có ý học hỏi. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo trình, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Vở, sách GK, chuẩn bị tốt bài ôn tập. Iii. iến trình lên lớp: * Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kết hợp trong giờ ôn tập * Bài mới: Để chuẩn bị tốt cho bài thi học kỳ I trong tiết này cụ và cỏc em sẽ ụn lại cỏc kiến thức chỳng ta đó học trong chương I và chương II. HĐ của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức . - GV: Hướng dẫn học sinh ễn tập lại kiến thức của chương I thụng qua hệ thống cõu hỏi trắc nghiệm, điền từ. - GV: Trỡnh chiếu cõu hỏi 1 - GV: Gọi hs trả lời - HS: Trả lời, bổ sung - GV: Nhận xột, đưa lại khỏi niệm về tụng tin - GV: Lấy vớ dụ con người tiếp nhận thụng tin: đốn tớn hiệu giao thụng, biển quảng cỏo...Con người tiếp nhận thụng tin xử lớ, trao đổi thụng tin được gọi chung là hoạt động thụng tin. - HS: Lắng nghe, ghi nhớ lại - GV: Vậy một bạn lờn vẽ lại mụ hỡnh quỏ trỡnh xử lớ thụng tin. - HS: Lờn bảng vẽ - GV: Nhận xột, cho điểm - GV: Hoạt động thụng tin của con người được tiến hành trước hết là nhờ cỏc giỏc quan và bộ nóo. Nhưng khả năng của con người cú hạn vậy nhiệm vụ chớnh của tin học là nghiờn cứu cỏc hoạt động thụng tin một cỏch tự động nhờ sự trợ giỳp của mỏy tớnh điện tử. - Gv trỡnh chiếu cõu hỏi 3 - HS: Trả lời cõu hỏi - GV: Nhận xột, chốt lại kiến thức cú 3 dạng thụng tin cơ bản - Đõy là ba dạng thụng tin mà mỏy tớnh cú thể lưu trữ và xử lý được - GV: Trỡnh chiếu cõu hỏi 4. - HS: đọc cõu hỏi, trả lời - GV: Nhận xột, cho điểm - GV: Vậy mỏy tớnh cú khả năng gỡ? - GV: Trỡnh chiếu cõu hỏi 5 - HS: trả lời - GV: Nhận xột, chốt lại cỏc khả năng của mỏy tớnh. Chớnh nhờ những khả năng to lớn đú mà con người cú thể tớnh nhanh những con số lớn, ngồi ở nhà nhưng ta cú thể kết nối với bạn bố trờn toàn thế giới, cú thể mua hàng mà khụng cần đến cửa hàng... - GV: Đú là điều mỏy tớnh cú khả năng vậy mỏy tớnh chưa cú khă năng làm gỡ? - HS: Trả lời - GV: Nhận xột, hiện nay mỏy tớnh chưa thể lưu trữ được mựi vị, cảm giỏc. Điều đú trụng chờ vào thế hệ cỏc em. - GV: Trỡnh chiếu giới thiệu sự ra đời của mỏy tớnh. Gần 70 năm sau khi mỏy tớnh đầu tiờn ra đời nhưng chỳng đều cú cấu trỳc chung là: Bộ xử lớ trung tõm; Thiết bị vào/ra; Bộ nhớ - GV: Đưa ra cõu hỏi 8: xỏc định tớnh đỳng, sai của cỏc phỏt biểu - Chia lớp thành 4 nhúm làm ra bảng phụ - GV: gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày - GV: Nhận xột và cho điểm mỗi nhúm. Cỏc phỏt biểu sai gv sửa lại cho đỳng - GV: Trỡnh chiếu cõu hỏi 9 để hs xỏc định cỏc phần mềm học tập đó được học - HS: trả lời - GV: Nhận xột cho điểm - GV: Chốt lai cỏc kiến thức - Gv: Để ghi nhớ tốt hơn cỏc kiến thức đó học cụ và cỏc em đi làm cỏc bài tập sau * Hoạt động2: Bài tập - GV: Tổ chức cho lớp chơi trũ chơi trả lời cõu hỏi qua chọn ụ chọn số Tương ứng với 6 ụ số là 5 cõu hỏi và một ụ may mắn - GV: Chia lớp ra làm 2 đội mỗi đội chọn cõu hỏi 1 lần nếu trả lời sai nhúm bạn sẽ được trả lời. Mỗi cõu trả lời đỳng được 10 điểm. - Gv: gọi từng nhúm chọn cõu hỏi - GV: Nhận xột từng nhúm, cho điểm I. Hệ thống kiến thức 1.Thụng tin và tin học a. Thụng tin b. Hoạt động thụng tin 2. Thụng tin và biểu diễn thụng tin a. Cỏc dạng thụng tin cơ bản b. Biểu diễn thụng tin trong mỏy tớnh 3. Em cú thể làm được gỡ nhờ mỏy tớnh a. Một số khả năng của mỏy tớnh b. Mỏy tớnh và điều chưa thể 4. Cấu trỳc chung của mỏy tớnh a. Bộ xử lớ trung tõm b. Thiết bị nhập/ xuất dữ liệu c. Thiết bị lưu trữ dữ liệu d. Phần mềm mỏy tớnh 5. Cỏc phần mềm học tập - Mario, Mouse skills, quan sỏt trỏi đất và cỏc vỡ sao trong hệ mặt trời II/ Bài tập Bài 1: Cỏc hỡnh sau cho ta biết cỏc dạng thụng tin gỡ? H1- Văn bản H2- Hỡnh ảnh H3- Văn bản – hỡnh ảnh Bài 2: Thiết bị nào dựng để xuất dữ liệu, Thiết bị nào dựng để nhập dữ liệu? - Thiết bị nhập : Bàn phớm, chuột - Thiết bị xuất : màn hỡnh, loa, mỏy in Bài 3: Em hóy cho biết tờn cỏc thiết bị sau. Cỏc thiết bị dựng để làm gỡ? USB, đĩa CD, ổ cứng là cỏc thiết bị nhớ ngoài Dựng để lưu trữ dữ liệu Bài 4: Hóy cho biết đõy là cỏc phần mềm gỡ? H1- Phần mềm luyện gừ phớm Mario H2- Phần mềm luyện Tập chuột H3- Quan sỏt trỏi đất và cỏc vỡ sao trong hệ mặt trời Bài 5: Khu vực chớnh của bàn phớm gồm? 5 hàng IV. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ * Kiểm tra, đỏnh giỏ - Hệ thống lại kiến thức cho hs nhắc lại . - Nhận xét giờ học. *HDVN: - GV cho hệ thống cõu hỏi ụn tập về nhà Cõu 1: Hóy nờu cỏc dạng thụng tin cơ bản mỗi loại cho VD? Cõu 2: Cú thể dựng mỏy tớnh điện tử vào những việc gỡ? Cõu 3: Nờu cấu trỳc chung của mỏy tớnh điện tử? Cõu 4: Lợi ớch của việc gừ phớm bằng mưới ngún? Cõu 5: Kể tờn cỏc phần mềm học tập? - Cỏc em về làm cỏc cõu hỏi ụn tập ra vở ghi và tỡm hiểu tiếp chương III hệ điều hành Windows giờ sau cụ và cỏc em ụn tập tiếp Tuần 18 Ngày soạn: 05/12/2017 Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KỲ I (LT) I. Mục tiêu: * Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I (Tin học và máy tính điện tử, phần mềm học tập, Hệ điều hành). * Kỹ năng - Xử lí được nhiều tình huống câu hỏi và bài tập trong nội dung Tin học kỳ I. * Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ, phát huy hết khả năng, vốn kiến thức. II. Chuẩn bị: - Giáo viên:Bài kiểm tra. - Học sinh: Kiến thức. Iii. Các bước lên lớp: * Kiểm tra bài cũ: * Bài mới: ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) - Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Dạng thông tin mà em thu nhận được khi xem phim hoạt hình “Tom and Jerry” A. Dạng văn bản, hình ảnh B. Dạng hình ảnh C. Dạng âm thanh D. Dạng hình ảnh, âm thanh. Câu 2:Thiết bị ra của máy tính để bàn thường được sử dụng nhất là: A. Máy in B. Loa C. Màn hình D. Máy vẽ Câu 3: Cái gì điều khiển máy tính? A. Màn hình B. Chuột C. Hệ điều hành D. Bàn phím Cõu 4): Quan sỏt thanh cụng việc hiện cú bao nhiờu chương trỡnh đang chạy? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Phần II. Tư luận (8 điểm) Cõu 1(3đ) Mỏy tớnh cú khả năng làm những việc gỡ? Em sử dụng mỏy tớnh vào những việc gỡ? Câu 2: (2đ) Thế nào là đường dẫn? Và nêu các thao tác chính với tệp và thư mục Cõu 3(3đ) Nờu cỏch sao chộp 1 thư mục, di chuyển một thư mục Đỏp ỏn - Biểu điểm I/Phần trắc nghiệm (2 điểm-0,5/1ý đúng) 1 2 3 4 D C C B III/Phần 2: phần tự luận (8 điểm ) Câu 1: (3 điểm) Mỏy tớnh cú khả năng làm những việc gỡ? Em sử dụng mỏy tớnh vào những việc gỡ? - Máy tính có khả năng: 1.5đ + Tính toán nhanh + Tính toán với độ chính xác cao + Khả năng lưu trữ lớn + Khả năng làm việc không biết mệt mỏi - Nêu được cách sử dụng máy tính phù hợp với đối tượng học sinh 1.5đ Câu 2: (2 điểm) Thế nào là đường dẫn? Các thao tác chính với tệp và thư mục? 1.5đ - Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu “\“, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và bắt đầu kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường dẫn tới thư mục hoặc tệp tương ứng. (1đ) - Xem thông tin về các thư mục và tệp, tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển. 0,5đ Cõu3: ( 3 điểm) + Sao chộp 1.5đ B1: Chọn thư mục cần sao chộp B2: nhỏy phải chuụt chọn Copy hoặc vào edit->copy B3: Di chuyển đến thư mục cần đặt B4; Nhỏy phải chuột chọn Paste hoặc vào Edit->Paste + Di chuyển 1.5đ B1: Chọn thư mục cần di chuyển B2: Thực hiện lệnh cut B3: Di chuyển đến thư mục cần đặt B4; Nhỏy phải chuột chọn Paste hoặc vào Edit->Paste IV. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ * Kiểm tra, đỏnh giỏ - Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra *HDV : - Các em về nhà ôn tập để giờ sau ụn tập chủõn bị thi học kỳ I thực hành Tuần 19 Ngày soạn: 12/12/2017 Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I (TH) Ngày dạy :31/12/2014 Tiết 36 - ôn tập (Tiếp) I/ Mục tiêu : * Kiến thức - Biết vận dụng cỏc bài lý thuyết vào thực hành. * Kỹ năng - Biết và thực hành tốt các thao tác cơ bản với máy tính. * Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập, có ý học hỏi. II / Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo trình, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Vở, sách GK, chuẩn bị tốt bài thực hành. Iii - tiến trình lên lớp: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kết hợp trong giờ ôn tập * Dậy bài mới: HĐ của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1: Bài tập(tiếp) 2. Tổ chức thông tin trong máy tính Câu 7: Thông tin mà máy tính xử lý thường được lưu trữ ở đâu? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 8: Tệp tin là gì? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 9: Thư mục là gì? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 10: Thế nào là đường dẫn? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Câu 11:Các thao tác chính đối với thư mục và tệp tin? - HS trả lời, nhận xét. - GV gọi 1 HS lên trả lời, sau đó 1 bạn nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 3.Hệ điều hành Windows. Câu 12: Hãy chỉ ra vị trí và tác dụng của nút Start và bảng chọn Star? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận. Câu 13: Vị trí và tác dụng của thanh công việc? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận. Câu 14: Cửa sổ làm việc? - HS trả lời, nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát trên máy và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, kết luận *HĐ2 : Thực hành : - GV: Hướng dẫn học sinh thực hành trờn mỏy tớnh ụn tập lại cỏc kỹ năng, thao tỏc đó học. - HS : Thực hành trờn mỏy tớnh II/ Bài tập 2. Tổ chức thông tin trong máy tính. Câu 7: Thông tin mà máy tính xử lý thường được lưu trữ ở đâu? - Thường được lưu trữ trong bộ nhớ ngoài VD: đĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm. Câu 8: Tệp tin là gì? - Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thỗng tin trên thiết bị lưu trữ. Câu 9: Thư mục là gì? - Hệ điều hành tổ chức các tệp tin trên đĩa thành các thư mục. Mỗi thư mục có thể chứa các tệp hoặc các thư mục con. Câu 10: Thế nào là đường dẫn? - Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và bắt đầu kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường dẫn tới thư mục hoặc tệp tương ứng. Câu 11:Các thao tác chính đối với thư mục và tệp tin? - Các thao tác chính đối với thư mục và tệp tin là: - Xem thông tin về các thư mục và tệp, tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển. 3. Hệ điều hành Windows. Câu 12: Hãy chỉ ra vị trí và tác dụng của nút Start và bảng chọn Star? - Nút Start nằm ở góc dưới, phía bên trái của màn hình. - Khi ấn nút Start thì bảng chọn xuất hiện. - Bảng chọn này chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows. Câu 13: Vị trí và tác dụng của thanh công việc? - Thanh công việc thường nằm ở dưới đáy màn hình. - Khi một chương trình hoạt động thì biểu tượng của nó xuất hiện trên thanh công việc. Câu 14: Cửa sổ làm việc? * Cửa sổ làm việc. - Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ. - Nút phóng to, nút thu nhỏ, nút đóng. III – Thực hành : - Bài thực hành số 1 : Làm quen với một số thiết bị mỏy tớnh. - Cỏc thao tỏc luyện tập chuột ; cỏc thao tỏc luyện 10 ngún. - Bài thực hành số 2 : làm quen với Windows - Bài Thực hành số 3 : Cỏc thao tỏc với thư mục. - Bài thực hành số 4 : Cỏc thao tỏc với tệp IV/ TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ * Kiểm tra, đỏnh giỏ - Hệ thống lại kiến thức . - Nhận xét giờ học. *HDVN: - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. - Ôn lại các kiến thức cũ, chuẩn bị cho học kỳ II. Bài 13- Làm quen với soạn thảo văn bản. HỌC KỲ II Ngày dạy:07/01/2015 Chương IV SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾT 37 - BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I.MỤC TIấU: -Kiến thức: +Nắm được thế nào là văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. + Biết cỏc thành phần chớnh trờn cửa sổ của Word + Biết cỏch mở và lưu văn bản - Kỹ năng: Thực hiện được cỏch khởi động Word, lưu văn bản và thoỏt văn bản. -Thỏi độ: Biết ỏp dụng kiến thức học để thao tỏc trờn mỏy. II.CHUẨN BỊ: -Giỏo viờn : Giỏo ỏn ,cỏc dụng cụ minh hoạ, mỏy tớnh - Học sinh: SGK, vở, đồ dựng học tập. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP: * Kiểm tra bài cũ: * Bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng *Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. - GV: Giới thiệu sơ lược: Hằng ngày chỳng ta thường tiếp xỳc với cỏc loại văn bản: trang sỏch, vở, bài bỏo, Cỏc em khụng chỉ xem, đọc mà cũn tự mỡnh tạo ra văn bản theo cỏch truyền thống bằng bỳt và viết trờn giấy. Ngày nay, ngoài cỏch truyền thống ra, chỳng ta cú thể tự tạo ra văn bản nhờ sử dụng mỏy tớnhvà phần mềm soạn thảo văn bản. - HS: lắng nghe. - GV: Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản do hóng phần mềm Microsoft phỏt hành và được sử dụng phổ biờn trờn thế giới. Word cú nhiều phiờn bản khỏc nhau, nhưng những tớnh năng cơ bản của chỳng là như nhau. - HS: Ghi nội dung chớnh vào vở. *Hoạt động 2: Cỏch khởi động Word. - GV: Thao tỏc trờn mỏy trước cho HS quan sỏt, từ đú yờu cầu HS trỡnh bày cỏch khởi động word. - HS: Cỏch 1 :Nhỏy đỳp lờn biểu tượng của Word trờn màn hỡnh nền. Cỏch 2 : Nhỏy nỳt Start, trỏ chuột vào All Programs à Microsoft Office à Microsoft Word. - GV: Gọi vài HS lờn mỏy thao tỏc lại. - HS: lờn mỏy thực hiện thao tỏc khởi động. - GV: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản trống cú tờn tạm thời là Document1, sẵn sàng nhập nội dung văn bản. *Hoạt động 3: Cú gỡ trờn cửa sổ Word? - GV: Em hóy quan sỏt cửa sổ của Word trờn hỡnh vẽ và cho biết một số thành phần chớnh trờn đú. HS: * Bảng chọn: chứa cỏc lệnh được sắp xếp theo từng nhúm trong cỏc bảng chọn đặt trờn thanh bảng chọn. Vớ dụ: khi nhỏy vào chuột vào tờn bảng chọn File, cỏc lệnh như: New, Open, Save As, đựơc thực hiện và tựy theo mục đớch mà ta lựa chọn cho phự hợp. - GV: gọi vài học sinh nhắc lại, sau đú lờn trờn mỏy chỉ ra vị trớ của cỏc thanh trờn cửa sổ Word. - HS: Thực hiện. - GV: Ghi nội dung chớnh bài lờn bảng. - HS: Ghi nội dung bài vào vở. - GV: Ngoài việc nhập nội dung văn bản bằng bàn phớm, ta cũn thực hiện cỏc thao tỏc với văn bản bằng cỏc nỳt lệnh. Cỏc nỳt lệnh nằm trong cỏc bảng chọn hoặc được hiển thị trực quan dưới dạng cỏc nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ. - HS: lắng nghe, ghi bài *Hoạt động 4: Mở văn bản - GV: Nếu muốn soạn thảo tiếp văn bản đang làm ta phải mở văn bản đú ra. - Gv: giới thiệu cỏch mở - HS: Quan sỏt, lắng nghe - GV: gọi hs lờn thưc hành - HS: thực hành *Hoạt động 5: Lưu văn bản - GV: giới thiệu cỏch lưu văn bản - HS: Quan sỏt, lắng nghe - Gv: yc lờn thực hành trờn mỏy - HS: thực hành - Nờu cỏch tắt chương trỡnh - HS: Quan sỏt, ghi bài 1/ Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. - Văn bản là: trang sỏch, bài văn, bài bỏo, - Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là phần mềm do hóng phần mềm Microsoft phỏt hành và nú được sử dụng phổ biến trờn thế giới. 2/ Khởi động Word Cỏch 1 : - Nhỏy đỳp lờn biểu tượng của Word trờn màn hỡnh nền. Cỏch 2 : Nhỏy nỳt Start, trỏ chuột vào All Programs, chọn Microsoft Office/Microsoft Word. 3/ Cỏc thành phần trờn cửa sổ Word. Thanh bảng chọn Thanh cụng cụ Nỳt lệnh Vựng soạn thảo * Bảng chọn: chứa cỏc lệnh được sắp xếp theo từng nhúm trong cỏc bảng chọn đặt trờn thanh bảng chọn. - Cỏc nỳt lệnh thường dựng trờn thanh cụng cụ. - Thanh tiờu đề, thanh cụng cụ vẽ. - Thanh thước, thanh cuốn. - Vựng soạn thảo. 4/ Mở văn bản - B1: Sử dụng nỳt Open hoặc vào File ->Open - B2: Chọn tệp cần mở - B3: Chọn Open 5/ Lưu Văn bản - B1: Nhấn vào nỳt Save hoặc vào File->Save (Ctrl+S) - B2: Đặt tờn cho văn bản - B3: Save. * Lưu bài với tờn khỏc sử dụng lệnh save as 6/ Kết thỳc - Nhấn vào nỳt close Alt+f4 hoặc nỳt close IV/ TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ * Nhận xột, đỏnh giỏ - Nhắc lại nội dung kiến thức vừa học. - Cho HS lờn mỏy thao tỏc lại nội dung bài vừa học. - GV cho HS thực hiện quan sỏt, kiểm tra việc làm. *HDVN - Làm cỏc bài tập 1 đến 6 SGK T67-68. - Em nào cú tài liệu ta tham khảo thờm và đọc bài đọc thờm 5 “Ưu điểm của soạn thảo văn bản trờn mỏy tớnh”, tỡm hiểu trước bài 14- soạn thảo văn bản đơn giản. Ngày dạy: 09/01/2015 TIẾT 38 - BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I.MỤC TIấU - Kiến thức: Nắm được cỏc thành phần của văn bản, phõn biệt được con trỏ soạn thảo và c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12339910.doc
Tài liệu liên quan