Giáo án môn Toán học lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (tiếp)

2. Dạy – học bài mới:

 Giới thiệu bài:

Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục học về các số có hai chữ số. Ghi đầu bài lên bảng.

 Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60:

- GV yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời GV gài 5 bó que tính lên bảng.

- Hỏi: Em vừa lấy bao nhiêu que tính? (50), GV gắn số 50

- Yêu cầu HS đọc: Năm mươi

- Yêu cầu lấy thêm 1 que tính rời nữa và hỏi: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? (51 que tính)

- GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 51, GV ghi 51 lên bảng

- Yêu cầu HS đọc: Năm mươi mốt (cá nhân - đồng thanh)

 

docx3 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) TIẾT: 102 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. Kĩ năng: Biết so sánh, nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. Thái độ: Giaó dục HS tính chính xác, khoa học. II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69 bằng bìa. Học sinh: Que tính, VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập: Viết dưới mỗi vạch của tia số một số tương ứng (GV vẽ 2 tia số lên bảng) 24 29 42 45 - Kiểm tra HS dưới lớp: Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và theo thứ tự ngược lại. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét Chữa bài trên bảng: + HS nhận xét đúng, sai + GV nhận xét Dạy – học bài mới: Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục học về các số có hai chữ số. Ghi đầu bài lên bảng. Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60: - GV yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời GV gài 5 bó que tính lên bảng. - Hỏi: Em vừa lấy bao nhiêu que tính? (50), GV gắn số 50 - Yêu cầu HS đọc: Năm mươi - Yêu cầu lấy thêm 1 que tính rời nữa và hỏi: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? (51 que tính) - GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 51, GV ghi 51 lên bảng - Yêu cầu HS đọc: Năm mươi mốt (cá nhân - đồng thanh) Lưu ý: Ta không đọc năm mươi một mà đọc là năm mươi mốt. - Tương tự như vừa lập số 51 mỗi lần thêm một ta lại lập được một số có hai chữ số mới. Bây giờ các em cùng thảo luận nhóm đôi lập tiếp 9 số nữa cho cô (HS lập đến số 60) - Sau khi HS thảo luận lập số xong GV yêu cầu HS lên bảng gài que tính (mỗi lần gài thêm một que tính), một HS đọc số còn GV ghi số. - HS ghi đến số 54 thì dừng lại, hỏi HS: + Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (5 chục). GV viết số 5 ở cột chục + Thế mấy đơn vị? (4 đơn vị). GV viết 4 vào cột đơn vị + Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số: Chữ số 5 viết trước chỉ 5 chục và chữ số 4 viết ở sau ở bên phải chữ số 5 chỉ 4 đơn vị. GV viết số 54 vào cột viết số. + Đọc là: năm mươi tư. GV ghi năm mươi tư lên cột đọc số Lưu ý: ta không đọc năm mươi bốn mà đọc là năm mươi tư. + HS đọc: năm mươi tư (cá nhân - đồng thanh) - Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Gồm 5 chục và 4 đơn vị) - HS tiếp tục đọc các số, GV gắn các số lên bảng đến số 60 thì dừng lại hỏi: + Tại sao em biết 59 thêm 1 lại thành 60? (Vì đã lấy năm chục cộng một chục bằng sáu chục, sáu chục là 60) + Em lấy một chục ở đâu ra? (Mười que tính rời là một chục) + GV yêu cầu HS đổi 10 que tính rời bằng 1 que tính thẻ tượng trưng cho bó một chục que tính còn GV làm thao tác bó lại 10 que tính rời thành 1 chục và gài lại lên bảng gài. - HS đọc các số từ 50 đến 60: GV chỉ trước cho HS đọc xuôi, đọc ngược theo thứ tự từ 50 đến 60, 60 đến 50, kết hợp phân tích các số (HS đọc cá nhân _ đồng thanh) - Lưu ý cách đọc các số 51, 54, 55 Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết số - GV đọc các số theo thứ tự tương ứng trong bài tập HS viết số ở bảng con, 1 HS viết số ở bảng phụ. Chữa bài: + 1 HS nhận xét bài của bạn + GV kiểm tra kết quả bài tập của tất cả HS + GV nhận xét Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69 - Yêu cầu lấy thêm 1 que tính rời nữa và hỏi: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? (61 que tính) - Tương tự như vừa lập số 61 mỗi lần thêm một ta lại lập được một số có hai chữ số mới. Bây giờ các em cùng thi đua làm vào bảng con lập tiếp 8 số nữa cho cô (HS lập đến số 69). 5 bạn nhanh nhất làm xong thì lên bảng đứng. - GV nhận xét - GV hướng dẫn làm bài tập 2 vào vở Bài 3: Thi đua: Mỗi dãy 4 HS lên thi đua (mỗi 1 HS làm 1 dòng) Bài 4: - HS nêu yêu cầu: đúng ghi đ, sai ghi s - HS làm bài trong SGK Chữa bài: Đổi SGK chéo kiểm tra bài bạn. GV hỏi HS: + Vì sao dòng đầu phần a lại điền S? (Vì ba mươi sáu là số có hai chữ số mà 306 lại có ba chữ số) - Vì sao dòng 2 phần b lại điền S ? (Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 hay 5 và 4 đơn vị hay 54 gồm 50 và 4 chứ không thể gồm 5 và 4 được) IV/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Chuẩn bị: Các số có hai chữ số (tt) - GV nhận xét tiết học

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxCAC SO CO 2 CHU SO - TT.docx