Giáo án môn Toán lớp 5 - Bảng nhân

1. Bảng đơn vị đo độ dài : km, hm, dam, m, dm, cm, mm ; Mm, cm, dm , m, dam, hm, km

2. Bảng đơn vị đo khối lượng : tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g ; g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn

3. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân tổng đó với 2

 Công thức : chu vi HCN = (chiều dài +chiều rộng) x 2

4. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng một đơn vị đo)

 Diên tích HCN = chiều dài x chiều rộng

5. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4

 Chu vi HV = cạnh x 4

 

doc2 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Bảng nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng nhân, chia 6,7,8,9, 6 x 1 = 6 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 9 = 54 6 x 10= 60 6 : 6 = 1 12 : 6 = 2 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4 30 : 6 = 5 36 : 6 = 6 42 : 6 = 7 48 : 6 = 8 54 : 6 = 9 60 : 6 = 10 7 x 1 = 7 7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 4 = 28 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 10 = 70 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 8 x 1 = 8 8 x 2 = 16 8 x 3 = 24 8 x 4 = 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 10 =80 8 : 8 = 1 16: 8 = 2 24: 8 = 3 32: 8 = 4 40: 8 = 5 48: 8 = 6 56: 8 = 7 64: 8 = 8 72: 8 = 9 80 : 8 = 10 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 9 : 9 = 1 18 : 9 = 2 27: 9 = 3 36: 9 = 4 45: 9 = 5 54: 9 = 6 63: 9 = 7 72: 9 = 8 81: 9 = 9 90 : 9 = 10 1. Bảng đơn vị đo độ dài : km, hm, dam, m, dm, cm, mm ; Mm, cm, dm , m, dam, hm, km 2. Bảng đơn vị đo khối lượng : tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g ; g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn 3. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân tổng đó với 2 Công thức : chu vi HCN = (chiều dài +chiều rộng) x 2 4. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng một đơn vị đo) Diên tích HCN = chiều dài x chiều rộng 5. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 Chu vi HV = cạnh x 4 6. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó Diện tích HV = cạnh x cạnh 7. Tìm thành phần chưa biết : a) Trong phép cộng : a + b = c số hạng + số hạng = tổng - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết : a = c – b ; b = c – a b) Trong phép trừ : a - b = c Số bị trừ - số trừ = hiệu Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ : a = c + b Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu b = a – c c) Trong phép nhân : a x b = c Thừa số x thừa số = tích Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết . Thừa số = tích : thừa sô d) Trong phép chia : Số bị chia : số chia = thương - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia : SB chia = thương x số chia - Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương . Số chia = Số bị chia : thương Bảng nhân, chia 6,7,8,9, 6 x 1 = 6 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 9 = 54 6 x 10= 60 6 : 6 = 1 12 : 6 = 2 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4 30 : 6 = 5 36 : 6 = 6 42 : 6 = 7 48 : 6 = 8 54 : 6 = 9 60 : 6 = 10 7 x 1 = 7 7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 4 = 28 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 10 = 70 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 8 x 1 = 8 8 x 2 = 16 8 x 3 = 24 8 x 4 = 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 10 =80 8 : 8 = 1 16: 8 = 12 24: 8 = 3 32: 8 = 4 40: 8 = 5 48: 8 = 6 56: 8 = 7 64: 8 = 8 72: 8 = 9 80 : 8 = 10 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 9 : 9 = 1 18 : 9 = 2 27: 9 = 3 36: 9 = 4 45: 9 = 5 54: 9 = 6 63: 9 = 7 72: 9 = 8 81: 9 = 9 90 : 9 = 10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBảng nhân.doc