HS trả lời: phần nguyên của số thập phân gồm các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, Phần thập phân gồm các hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn
- HS nx, lắng nghe
- HS trả lời: Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Ví dụ: 1 phần mười = mười phần trăm, 1 phần trăm bằng 10 phần nghìn
1/10 = 10/100 ,1/100 = 10/1000
- HS nhận xét, lắng nghe
5 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1619 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Hàng của số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Môn Toán
Hàng của số thập phân
Ngày soạn: 24-9-2017
Ngày dạy: 27-9-2017
Lớp dạy: Lớp 5
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Mục tiêu
Kiến thức:
Học sinh bước đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng đơn giản, thường gặp ).
2. Kĩ năng
Đọc được, viết được số thập phân một cách thành thạo.
3. Thái độ
- Tạo niềm say mê, hứng thú cho môn học.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng a) trong sgk
- Bảng phụ chuẩn bị cho phần củng cố
2. Học sinh :
- Bảng con, phấn, khăn lau, vở, sgk
Hoạt động dạy – học
Nội dung
Hoạt động day - GV
Hoạt động học - HS
I. Ổn định lớp (1p)
Mục đích: tạo tâm thế thoải mái, sẵn sàng vào bài mới.
II. Kiểm tra bài cũ
(3-4p)
Mục tiêu: cũng cố lại kiến thức bài cũ để dễ dàng hơn trong việc tiếp thu bài mới
III. Dạy bài mới
(20-25p)
Giới thiệu bài
Giới thiệu về các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân
Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau của số thập phân
Thực hành
3.1. Bài tập 1
3.2. Bài tập 2:
3.3. Bài tập 3:
IV. Củng cố, dặn dò (4-5p)
1.Củng cố
2. Dặn dò
GV cho HS hát một bài
- GV viết các hỗn số sau lên bảng và yêu cầu học sinh viết lại các số đó dưới dạng số thập phân:
8610 , 4578100 , 9203251000
- GV lấy 2-3 bảng của HS yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét
GV giới thiệu
GV treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát, đọc và
phân tích bảng
STP
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
ĐV
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
- GV hỏi: dựa vào bảng hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân?
- HS, GV nhận xét
- GV hỏi: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau? Cho VD
- HS , GV nhận xét
- GV hỏi: Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy của hàng cao hơn liền trước? Cho VD
HS, GV nhận xét
- GV hỏi: Các con hãy nêu rõ các hàng của số thập phân 375,406
+ phần nguyên của só này gồm những hàng nào?
+ phần thập phân của số này gồm những hàng nào?
- HS, GV nhận xét
GV yêu cầu HS viết bảng con số gồm: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- HS, GV nhận xét
- GV mời 2 HS nêu cách viết số này
- HS, GV nhận xét
- GV gọi 4 – 5 HS đọc số này rồi cả lớp đọc đồng thanh
- HS, GV nhận xét
- GV hỏi: Các con đã đọc số thập phân này theo thứ tự nào?
- HS, GV nhận xét
- GV viết lên bảng số: 0,1985 và yêu cầu HS nêu rõ cấu tạo theo hàng của từng phần trong số thập phân trên
- HS, GV nhận xét
- GV gọi 3 HS đứng dậy đọc số thập phân viết trên bảng rồi cả lớp đọc đồng thanh
- HS, GV nhận xét
- GV yêu cầu 2 HS đọc đề bài bài tập 1
- GV cho học sinh làm bài vào vở rồi cho HS kiểm tra bài theo nhóm đôi
- HS, GV nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 2
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở và mời 1 HS lên bảng lớp làm bài
- GV yêu cầu 2 HS nx bài trên bảng lớp
- HS, GV nhận xét
- GV yêu cầu 3 - 4 HS đọc các số vừa viết được
- HS, GV nhận xét
- GV yêu cầu 2 HS đọc đề bài bài tập 3
- GV viết lên bảng số 3,5 và yêu cầu: hãy nêu rõ phần nghuyên và phần thập phân của số 3,5
- GV nêu : số 3,5 có phàn nguyên là 3, phần thập phân là 510 được viết thành hỗn số 3510
- GV yêu cầu HS viết làm tiếp các phần còn lại của bài tập và mời 1 HS lên bảng làm bài
- HS, GV nhận xét
- GV hỏi : Sau khi làm bài tập 3 các con rút ra nhận xét gì?
- HS, GV nhận xét bài làm trên bảng
GV phát bảng phụ đã chuẩn bị sẵn cho 4 nhóm và cho thời gian 3 phút để học sinh làm bài:
Viết các số thập phân sau đây và các đọc của chúng :
2 trăm,4 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười, 0 phần trăm, 9 phần nghìn
0 đơn vị, 1 phần mười, 9 phần trăm, 9 phần nghìn, 8 phần chục nghìn
6 chục, 1 đơn vị, 1 phần trăm
- GV treo bảng phụ của 4 nhóm lên bảng và yêu cầu 3 – 4 HS nhận xét bài của các nhóm
- GV nhận xét
- GV yêu cầu HS về nhà làm bài tập trong SBT
- Xem trước bài tiếp theo
Hát đồng thanh
- HS viết bài vào bẳng con
- HS quan sát, nhận xét
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS đọc, phân tích bảng
- HS trả lời: phần nguyên của số thập phân gồm các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, Phần thập phân gồm các hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn
- HS nx, lắng nghe
- HS trả lời: Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Ví dụ: 1 phần mười = mười phần trăm, 1 phần trăm bằng 10 phần nghìn
110 = 10100 ,1100 = 101000
- HS nhận xét, lắng nghe
HS trả lời :Mỗi đơn vị của một hàng bằng 110 ( hay 0,1 ) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
HS nhận xét, lắng nghe
HS trả lời
+ phần nguyên gồm: hàng đơn vị, hàng chụ và hàng trăm
+ phần thập phân có phần mười, phần trăm, phần nghìn
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS viết bảng con: 375,406
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS nêu: viết từ hàng cao đến hàng thấp, viết phần nguyên trước, sau đó viết dấu phẩy rồi đến phần thập phân
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS đọc: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS trả lời: đọc từ hàng cao đến hàng thấp, đọc phần nguyên trước sau đó đọc dấu phẩy rồi đến phần thập phân
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS nêu: phần nguyên gồm có hàng đơn vị là 0, phần thập phân gồm có phần mười là 1, phần trăm là 9, phần nghìn là 8,phần chục nghìn là 5
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS đọc: 0 phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS đọc bài toán
- HS làm bài và kiểm tra nhóm đôi
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng lớp làm bài:
a) 5,9 ; b) 24,18
c) 55,555 ; d) 2008,08
e) 0,001
- HS lắng nghe, sửa sai nếu có
- HS đọc :
a) năm phẩy chín
b) hai tư phẩy mười tám
c) năm mươi lăm phẩy năm trăm năm mươi lăm
d) hai nghìn không trăm linh tám phẩy không tám
e) không phẩy không không một
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS đọc đề bài
- HS nêu: số 3,5 có phần nguyên là 3, phần thập phân là 510
- HS theo dõi và viết lại: 3510
HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài:
6,33 = 6 33100
18,05 = 18 5100
217,908 = 2179081000
- HS nhận xét, lắng nghe
- HS làm bài theo nhóm
246,509
Đọc: hai trăm bốn mươi sáu phẩy năm trăm linh chín
0,1998
Đọc: không phẩy một nghìn chín trăm chín mươi tám
61,01
Đọc: sáu mươi mốt phẩy không một
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hang cua so thap phan Doc viet so thap phan_12361671.docx