Giáo án môn Toán lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên

- Gv nhận xét

- Yêu cầu cả lớp chú ý quan sát, đối chiếu bài làm trên bảng với bài của mình và bài bạn đã đọc

- Gv nhận xét

- Làm thế nào để nhận biết được đâu là dãy số liên tiếp? (khi ta nhận thấy các số trong dãy cách đều nhau 1 đơn vị nào đó)

- Cho dãy sau: 9876 8967 8796 7986 dãy trên có phải một dãy số liên tiếp không? Tại sao?

- Dãy trên là dãy số ntn? (dãy trên là dãy số giảm dần)

- Nếu bây giờ cô đảo trộn các số kia lên thì cta có thể sắp xếp lại theo thứ tự giảm dần hoặc tăng dần không?

- Cta cùng nhau đọc bài tập số 4

 

docx6 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI DẠY Môn Toán Ôn tập về số tự nhiên Ngày soạn: 15-3-2018 Ngày dạy: 22-3-2018 Lớp dạy: Lớp 5B Người soạn: Lương Thị Lâm Uyên Mục tiêu Kiến thức: - Nắm chắc kiến thức về : Cách đọc số tự nhiên Quy tắc so sánh 2 số tự nhiên Dãy số tăng dần giảm dần Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 Kĩ năng - đọc được số tự nhiên - so sánh được hai số tự nhiên - sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - tìm, lập được số chia hết cho 1 số cho trước 3. Thái độ - yêu thích môn học - rèn tính cần thận B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ, thẻ số - Powerpoint 2. Học sinh : - SGK, vở Hoạt động dạy – học Nội dung Hoạt động day - GV Hoạt động học - HS I. Ổn định lớp (1p) II. Dạy bài mới (20-25p) Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 4 Chơi bắt số III. Củng cố, dặn dò (4-5p) 1.Củng cố 2. Dặn dò Cả lớp hát một bài Bài tập 1 a, Đọc các số tự nhiên sau Treo thẻ ghi các số: 70 815; 654 999; 975 806; 3 001 504; 5 723 600; 472 036 953; 851 000 411; Gọi hs đọc lần lượt các số Gv nhận xét Lưu ý các đọc với các chữ số 1(một, mốt), 4(bốn, tư), 5(năm, lăm). Cho cả lớp đọc đồng thanh b, Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên Treo thẻ ghi các giá trị của chữ số 5 lên bảng (đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu) Mời 1 hs lên ghép giá trị của chữ số 5 vào từng số, dưới lớp phát phiếu học tập Gọi 1 hs đọc bài của mình Đối chiếu với bài tập trên bảng Gv nhận xét Gọi hs đọc đề bài bài 2 Yêu cầu cả lớp làm bt vào vở, 2 hs làm bài ra bảng phụ Gv gọi 1 hs đọc bài làm Gv nhận xét Yêu cầu cả lớp chú ý quan sát, đối chiếu bài làm trên bảng với bài của mình và bài bạn đã đọc Gv nhận xét Làm thế nào để nhận biết được đâu là dãy số liên tiếp? (khi ta nhận thấy các số trong dãy cách đều nhau 1 đơn vị nào đó) Cho dãy sau: 9876 8967 8796 7986 dãy trên có phải một dãy số liên tiếp không? Tại sao? Dãy trên là dãy số ntn? (dãy trên là dãy số giảm dần) Nếu bây giờ cô đảo trộn các số kia lên thì cta có thể sắp xếp lại theo thứ tự giảm dần hoặc tăng dần không? Cta cùng nhau đọc bài tập số 4 Gọi hs đọc đề bài bài 4 Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vảo vở a, Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468 83471; 71834; 84371; 74183 b, Từ lớn đến bé 2763; 2736; 3726; 3762 23894; 24001; 24389; 24398 Để sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hay giảm dần như vậy cta phải làm ntn? (cta phải so sánh các số với nhau) Gv đặt câu hỏi: + So sánh số tự nhiên chúng ta đã được học ở lớp mấy? (lớp 3) Gọi 1 hs nêu quy tắc so sánh số tự nhiên +Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại + Nếu 2 số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng kể từ trái sang phải + Nếu 2 số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì bằng nhau Gv nhận xét, chốt lại: bằng việc so sánh lần lượt từng cặp số, số nào lớn hơn ta đặt nó sang phải (đối với dãy số giảm dần) hoặc sang trái (đối vỡi dãy số tăng dần) ta sẽ có được 1 dãy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Lớp mình có 54 bạn, cô muốn chia lớp thành các nhóm, theo các bạn thì cô nên chia lớp thành mấy nhóm để không ai bị lẻ ra? (ghi câu tl của hs lên bảng) Tại sao lại biết chia nhóm như vậy thì sẽ ko bị lẻ bạn nào? Gọi hs nêu các dấu hiệu chia hết đã học + Dấu hiệu chia hết cho 2: số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 + Dấu hiệu chia hết cho 3 là tổng các chữ số chia hết cho 3 + Dấu hiệu chia hết cho 5: số có tận cùng là 0; 5 + Dấu hiệu chia hết cho 9 là tổng các chữ số chia hết cho 9 Gv nhận xét Gv phổ biến luật chơi: chọn số và điền vào chỗ trống để thỏa mãn yêu cầu của câu hỏi Thảo luận nhóm 2 bàn : từ 4 chữ số: 0; 4; 5; 9 lập các số có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn yêu cầu sau Chia hết cho 2, chia hết cho 3, chia hết cho 5, chia hết cho 9 Mỗi tổ làm 1 yêu cầu Tổ trưởng treo bảng phụ Gv nhận xét Số chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 không? Tại sao? Có phải số nào chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 không? Tại sao? Gv nhận xét, chốt lại Hôm nay chúng ta đã ôn lại những kiến thức gì? Cách đọc số tự nhiên, so sánh, sắp xếp số tự nhiên, dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 Ôn lại kiến thức về số tự nhiên và kiến thức về phân số để chuẩn bị cho bài sau Cả lớp đồng thanh hát Hs đọc theo yêu cầu của gv: Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm Sáu trăm năm mươi tư nghìn hín trăn chín mươi chín Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu Ba triệu một nghìn năm trăm linh tư Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba Tám trăm năm mươi mốt triệu bốn trăm mười một Hs nhận xét Hs lắng nghe, ghi nhớ Cả lớp đồng thanh đọc lại các số Quan sát Một hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào phiếu bài tập 70 815: năm đơn vị 654 999: 5 chục nghìn 975 806: 5 nghìn 3 001 504: 5 trăm 5 723 600: 5 triệu 472 036 953: 5 chục 851 000 411: 5 chục triệu Hs đọc bài làm, hs khác lắng nghe, nhận xét Hs nhận xét bài của bạn trên bảng Hs đọc đề bài Hs thực hiện Hs đọc bài làm Hs nhận xét bài bạn đọc Hs nhận xét bài trên bảng Hs trả lời : Hs lắng nghe, nhận xét câu trả lời của bạn Hs làm bài theo yêu cầu của gv Hs đọc đề bài Hs làm bài theo yêu cầu của gv: a, 3999; 4356; 5468; 5486 71834;74183;83471;84371 b, 3762; 3726; 2763; 2736 24001; 24398; 24389; 23894 Hs nhận xét Hs trả lời Hs nhận xét câu trả lời của bạn. Hs trả lời Hs nhận xét câu trả lời của bạn Hs lắng nghe Hs suy nghĩ trả lời Nhận xét câu trả lời của bạn Cả lớp thảo luận nhóm Số chia hết cho 2: 450, 540, 504, 490, 940, 904, 594, 590, 954, 950 Số chia hết cho 3: 450, 540, 459, 495, 954, 945, 549, 594 Số chia hết cho 5: 540, 450, 590, 950, 490, 940, 405, 905, 495, 945 Số chia hết cho 9: 450, 540, 459, 495, 954, 945, 549, 594 Hs nhận xét bài của các nhóm Hs trả lời Hs trả lời Hs lắng nghe PHIẾU BÀI TẬP 5 723 600 472 036 953 851 000 411 3 001 504 875 806 654 999 70 815 5 nghìn 5 trăm triệu 5 trăm 5 chục nghìn 5 triệu 5 chục triệu 5 đơn vị 5 chục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxOn tap ve so tu nhien_12361673.docx
Tài liệu liên quan