Hoạt động 1: bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”
- Hát “Gà trống, mèo con và cún con”. Học sinh hát và vận động theo nhạc.
- Chỉ/ gọi tên hình ảnh gà trống, mèo, chó.
Hoạt động 2: Tiếng kêu của các con vật.
- Học sinh chỉ/ gọi tên các con vật: gà trống, gà mái, gà con, chó, mèo. Kết hợp bắt chước tiếng kêu của các con vật.
Hoạt động 1: Thức ăn cho vật nuôi
- Giáo viên gắn lên bảng hình một số thức ăn, học sinh gọi tên.
- Giáo viên đưa yêu cầu: hãy lấy thức ăn cho mèo/chó/gà. Học sinh lựa và chọn hình phù hợp.
Hoạt động 2: Phiếu bài tập
- Giáo viên cho học sinh thực hiện nối con vật với thức ăn tương ứng vào phiếu bài tập.
3 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 1 - Bài 29: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG GIÁO DỤC CHUYÊN BIỆT NIỀM TIN
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 29: ÔN TẬP
Giáo viên dạy: Lê Thị Ngọc Thủy
Hạ Đình Luân
Lớp: 1A4
Tháng 3/2018
Mục tiêu
Sau khi học sinh được quan sát, hướng dẫn, đàm thoại và thực hành, học sinh có khả năng:
- Chỉ/ nói tên một số bộ phận của con chó
- Chỉ/ nói được chức năng của chó: giữ nhà, làm cảnh.
- Kể tên một số hoạt động chăm sóc chó: cho ăn, tắm, vui chơi.
- Kể tên một số loại chó: Bec-gre, chihuahua.
Chuẩn bị
- Bài hát “con chó”
- Tranh ảnh con chó, một số loại chó: bec-gre, chihuahua
- Tranh con chó chưa tô màu, tranh mẫu.
- Thẻ từ, phiếu bài tập.
III. Các hoạt động chi tiết:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Tiết 1
- Bắt chước tiếng kêu của các con vật.
Hoạt động 1: bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”
- Hát “Gà trống, mèo con và cún con”. Học sinh hát và vận động theo nhạc.
- Chỉ/ gọi tên hình ảnh gà trống, mèo, chó.
Hoạt động 2: Tiếng kêu của các con vật.
Học sinh chỉ/ gọi tên các con vật: gà trống, gà mái, gà con, chó, mèo. Kết hợp bắt chước tiếng kêu của các con vật.
Tiết 2
- Chọn thức ăn cho vật nuôi.
Hoạt động 1: Thức ăn cho vật nuôi
Giáo viên gắn lên bảng hình một số thức ăn, học sinh gọi tên.
Giáo viên đưa yêu cầu: hãy lấy thức ăn cho mèo/chó/gà. Học sinh lựa và chọn hình phù hợp.
Hoạt động 2: Phiếu bài tập
Giáo viên cho học sinh thực hiện nối con vật với thức ăn tương ứng vào phiếu bài tập.
Tiết 3
Ích lợi của các con vật trong cuộc sống.
Hoạt động 1: Ích lợi của các con vật.
Giáo viên chia bảng làm 3 cột: chó, mèo, gà. Để hình ảnh những ích lợi của các con vật và học sinh sẽ lần lượt lên gọi tên và gắn hình ảnh tương ứng cho từng cột.
Hoạt động 2: Phiếu bài tập
Giáo viên phát cho mỗi học sinh một phiếu bài tập: Nối hình tương ứng giữa con vật và ích lợi của chúng. Giáo viên quan sát sửa sai cho trẻ.
Tiết 4
Các bộ phận, màu lông
Hoạt động 1: Các bộ phận của con vật.
Học sinh chỉ và gọi tên các bộ phận của con vật. Giáo viên gợi ý, hỗ trợ khi trẻ cần.
Gắn thẻ từ tương ứng cho từng bộ phận.
Hoạt động 2: Mở rộng màu lông, giống loài.
Giáo viên gắn hình ảnh nhiều màu lông, giống loài khác nhau của từng con vật để học sinh chỉ/gọi tên từng hình. Giáo viên gợi ý khi cần.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12382048.doc