Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan tới sự di chuyển của thỏ.
- Học sinh nêu được vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan sinh dưỡng.
- Học sinh chứng minh bộ não thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh, mô hình bộ xương thỏ và thằn lằn.
- Tranh phóng to hình 47.2 SGK.
- Mô hình não thỏ , bò sát, cá.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
140 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học 7 trọn bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tranh bộ xương ếch à HS trỡnh bày trờn tranh
- Thảo luận: Chức năng bộ xương ếch
- Thu nhận thụng tin à Ghi nhớ vị trớ và tờn xương
- Trỡnh bày trờn tranh
- Đại diện nhúm phỏt biểu
Kết luận:
- Cấu tạo gồm: xương đầu, cột sống, xương đai và xương chi
- Vai trũ:
+ Bộ khung nõng đỡ cơ thể
+ Là nơi bỏm cỏc cơ à Di chuyển
+ Tạo thành cỏc khoang bảo vệ nóo tuỷ và cỏc nội quan
HĐ2:II- CÁC NỘI QUAN
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ2: 1- Quan sỏt da: (5’)
- Hướng dẫn HS: Sờ tay lờn bề mặt da quan sỏt mặt trong da à Nhận xột
- Nờu vai trũ của da
- Thực hiện theo hướng dẫn à Trả lời.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
Kết luận: Ếch cú da trần ( trơn, ẩm) mặt trong cú nhiều mạch mỏuà Trao đổi khớ
HĐ3: 2-Quan sỏt nội quan: (10’)
- Yờu cầu HS quan sỏt H36.3 + đối chiếu mẫu mổ à Xỏc định cỏc nội quan của ếch
- Yờu cầu HS nghiờn cứu bảng đặc điểm cấu tạo của ếch sgk/118 à Nờu cõu hỏi:
- Những đặc điểm cấu tạo thớch nghi với đời sống ở cạn thể hiện rừ ở cấu tạo trong của ếch ntn?
- Quan sỏt tranh + mẫu mổ à Xỏc định tờn và vị trớ cỏc hệ cơ quan.
- Quan sỏt tranh + mẫu mổà Xỏc định tờn và vị trớ cỏc hệ cơ quan
- Đọc thụng tin sgk/118.
- Thảo luận, thống nhất ý kiến trả lời.
HĐ4: Bảng 1. Hoàn thành bảng đặc điểm cấu tạo trong của ếch
Hệ cơ quan
Đặc điểm cấu tạo
í nghĩa thớch nghi
Ở nước
Ở cạn
Tiờu hoỏ
Hụ hấp
Tuần hoàn
Bài tiết
Thần kinh
Sinh dục
HĐ5: Cỏc nhúm hoàn chỉnh, thu hoạch – GV nhận xột, bổ sung, hoàn chỉnh.
IV. Tổng kết đỏnh giỏ GV nhận xột buổi TH
- Tinh thần học tập, kết quả thực hành.
- í thức kỉ luật, trật tự.
- Sự hợp tỏc trong nhúm
V.Hướng dẫn hoạt dộng về nhà
- Học bài + hoàn chỉnh bảng thu hoạch
- Hướng dẫn kẻ bảng cho tiết 39 vào vở
*****************************************************
Tuần 21 Tiết 40
Ngày soạn: ..................................
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:- Nờu được đặc điểm để phõn biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam.
- Nờu được đặc điểm nơi sống và tập tớnh tự vệ của cỏc đại diện.
- Đặc điểm chung và vai trũ của lớp lưỡng cư
2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng quan sỏt hỡnh à Nhận biết kiến thức và hoạt động nhúm .
3.Giỏo dục ý thức bảo vệ ĐV cú ớch.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1.Chuẩn bị của giỏo viờn: - H37.1à 37.5 + tranh ảnh về lớp lưỡng cư + 2 bảng phụ kẻ sẵn
2. Chuẩn bị của học sinh:- Tranh ảnh về lớp lưỡng cư + kẻ bảng vào vở
III. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày trờn tranh:
1) Cấu tạo và chức năng của bộ xương ếch.
2) Cỏc nội quan trong cỏc hệ cơ quan của ếch.
2. Bài mới :
HĐ1: I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Cho HS đọc mục I/120 à HS xử lớ thụng tin à Nờu những đặc điểm đặc trưng nhất phõn biệt 3 bộ lưỡng cư ( đặc điểm chõn).
- GV treo bảng à Hướng dẫn nội dung cần điền
- Thụng qua bảng à GV phõn tớch mức độ gắn bú với mụi trường nước khỏc nhau à Ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ à Kết luận.
- Cỏ nhõn thu thập thụng tin về 3 bộ lưỡng cưà Thảo luận nhúm để hoàn thành bảng trong vở.
- Đại diện nhúm lờn điền vào bảngà Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Hoàn thành bảng trong vởà Nờu được những đặc điểm đặc trưng để phõn biệt được ba bộ
Phiếu học tập
Tờn bộ lưỡng cư
Đặc điểm phõn biệt
Hỡnh dạng
Đuụi
Chi
Lưỡng cư cú đuụi
Thõn dài
Dài và dẹp
2 chi trước và 2 chi sau tương đương nhau
Lưỡng cư khụng đuụi
Thõn ngắn
Khụng
2 chi sau dài hơn 2 chi trước
Lưỡng cư khụng chõn
Dài, giống giun
Dài
Khụng
HĐ2: II – ĐA DẠNG VỀ MễI TRƯỜNG SỐNG VÀ TẬP TÍNH
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS quan sỏt H37.1 à 37.5 + đọc chỳ thớch à Lựa chọn cõu trả lời điền vào bảng sgk/121
- Treo bảng phụà Cỏc nhúm điền vào
- Thụng bỏo kết quả đỳng
- Cỏ nhõn tự thu thập thụng tin qua hỡnh vẽ
- Thảo luận nhúm à Hoàn thành bảng
- Đại diện nhúm điền vào bảngà cỏc nhúm khỏc theo dừi, bổ sung
- Sửa vào vở
Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư
STT
Tờn đại diện
ĐẶc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tớnh tự vệ
1
Cỏ cúc Tam Đảo
Sống chủ yếu trong nước
Chủ yếu về ban đờm
Trốn chạy, ẩn nấp
2
Ễnh ương lớn
Ưa sống ở nước hơn
Ban đờm
Doạ nạt
3
Cúc nhà
Ưa sống trờn cạn hơn
Đờm + Chiều
Tiết nhựa độc
4
Ếch cõy
Chủ yếu trờn cõy, bụi cõy
Ban đờm
Trốn chạy, ẩn nấp
5
Ếch giun
Sống chui luồn, trong hang đất
Ngày, đờm
Trốn chạy, ẩn nấp
HĐ3: III- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu cỏc nhúm trao đổià Trả lời cõu hỏi về đặc điểm chung của lớp lưỡng cư:
Mụi trường sống
Da
Cơ quan di chuyển
Hệ hụ hấp
Hệ tuần hoàn
Sự sinh sản
Sự phỏt triển
Nhiệt độ cơ thể
- Cỏ nhõn tự nhớ lại kiến thứcà Thảo luận nhúmà Rỳt ra đặc điểm chung.
Nước và cạn
Trần và ẩm ướt
4 chi cú màng
Phổi và da
2 vũng t/ hoàn, tim 3 ngăn, tõm thất chứa mỏu pha
Đẻ trứng, thụ tinh ngoài
Nũng nọc phỏt triển qua biến thỏi
ĐV biến nhiệt
HĐ4: IV- VAI TRề CỦA LƯỠNG CƯ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS đọc thụng tin muc IVà Nờu mặt lợi ớch của lưỡng cưà Cho vớ dụ
- Nguyờn nhõn sự suy giảm số lượng lưỡng cư hiện nay và biện phỏp bảo vệ
- Săn bắt để làm thực phẩm, sử dụng thuốc trừ sõu à ụ nhiễm mụi trườngà Bảo vệ mụi trường sống và gõy nuụi.
Vai trũ của lưỡng cư
- Làm thức ăn cho người
- Một số lưỡng cư làm thuốc
- Diệt sõu bọ và động vật trung gian truyền bệnh
IV. Tổng kết đỏnh gia: (4’) Khoanh trũn vào chữ cỏi cú cõu trả lời đỳng:
BT1: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của lưỡng cư
a. ĐV biến nhiệt g. Mỏu trong tim đỏ tươi
b. Thớch nghi đời sống ở cạn h. Di chuyển bằng 4 chi cú màng
c. Vừa ở nước, vừa ở cạn i. Di chuyển bằng cỏch nhảy cúc
d. Tim 3 ngăn, 2vũng tuần hoàn, mỏu đi nuụi cơ thể là mỏu pha l. Phỏt triển cú biến thỏi
BT2: Cho cỏc thụng tin sau đõy:
1. Thụ tinh ngoài 2. Cú hiện tượng ghộp đụi 3. Số trứng ớt 4. Đuụi dài
5. Cú cơ quan đường bờn 6. Hụ hấp bằng mang 7. Hệ tuần hoàn 1 vũng, tim 2 ngăn
1) Sự sinh sản của cỏ giống ếch ở điểm nào?
a) 1 b) 1+2 c) 3 d) 4
2) Sự sinh sản của cỏ khỏc ếch ở điểm nào?
a) 1 b) 2+ 3 c) 3 d) 4+5
3) Cấu tạo của nũng nọc giống cỏ ở những điểm nào?
a) 1+2+3 d) 3+4+5 c)4+5+6+7 d) 6+7
V-Hướng dẫn hoạt động về nhà:
- Học bài + trả lời cõu hỏi sgk + Kẻ bảng sgk/125
*************************************************
Tuần 22 Tiết 41
Ngày soạn:...............................
LỚP Bề SÁT
THẰN LẰN BểNG ĐUễI DÀI
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:- Nờu được đặc điểm cấu tạo (đầu, cổ, mắt, tai, da, thõn, chi) ph hợp với sự di chuyển của bị st trong mơi trường sống trờn cạn. Mụ tả được hoạt động của cỏc hệ cơ quan.
- Nờu được những đặc điểm cấu tạo thớch nghi với điều kiện sống của thằn lằn búng đuụi dài. Biết tập tớnh di chuyển v bắt mồi của thằn lằn.
2. Rốn kĩ năng quan sỏt tranh và hoạt động nhúm
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1.Chuẩn bị của giỏo viờn: - Tranh + mụ hỡnh cấu tạo ngoài thằn lằn búng
- Bảng phụ SGK/125 + cỏc mảnh giấy rời ghi cỏc cõu trả lời từ ÀG
- Bảng phụ nội dung so sỏnh thằn lằn búng và ếch đồng.
2. Chuẩn bị của học sinh:- Kẻ bảng vào vở + xem lại đời sống ếch đồng
III. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1) Lấy vớ dụ về sự thớch nghi của lưỡng cư đối với mụi trường nước là khụng giống nhau ở những loài khỏc nhau. 1 số tập tớnh của lưỡng cư.
2) Đặc điểm chung và vai trũ của lưỡng cư
2.Bài mới :
HĐ1: I- ĐỜI SỐNG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS đọc thụng tin Sgk/125 làm BT so sỏnh đời sống của thằn lằn với ếch đồng.
- Treo bảng phụ à Hướng dẫn HS hoàn thành bảng
- Đọc SGK + ghi nhớ kiến thức à Hoàn thành bảng.
- Đại diện nhúm lần lượt trỡnh bày trờn bảng à Lớp nhận xột, bổ sung.
Bảng so sỏnh đặc điểm đời sống của Thằn lằn búng đuụi dài với Ếch đồng
ĐĐ đời sống
Thằn lằn búng
Ếch đồng
Nơi sống và bắt mồi
Ưa sống và bắt mồi nơi khụ rỏo
Ưa sống và bắt mồi trong nước, bờ vực nước ngọt
Thời gian hoạt động
Ban ngày
Chiều tối hoặc ban đờm
Tập tớnh
- Thường phơi nắng
- Trỳ đụng trong cỏc hốc đất khụ rỏo
- Thường ở những nơi tối, khụng cú ỏnh sỏng
- Trỳ đụng trong cỏc hốc đất ẩm ướt hoặc vựi mỡnh trong bựn
Sinh sản
- Đẻ trứng ớt
- Thụ tinh trong cơ thể con cỏi
- Trứng cú vỏ dai nhiều noón hoàng
- Trứng nở thành con,phỏt triển trực tiếp
- Đẻ trứng nhiều
- Thụ tinh ngoài
- Trứng cú màng mỏng, ớt noón hoàng
- Trứng nở thành nũng nọc phỏt triển cú biến thỏi
c) Kết luận: So với ếch đồng, thằn lằn búng đuụi dài sống hoàn toàn trờn cạn, nơi khụ rỏo
II –CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ2: 1- Cấu tạo ngoài
a) Mục tiờu: Giải thớch được cỏc đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thớch nghi với đời sống ở cạn
b) Cỏch tiến hành:
- Yờu cầu HS đọc thụng tin SGK/124 + quan sỏt H38.1 à Ghi nhớ cỏc đặc điểm cấu tạo.
- Yờu cầu HS lựa chọn cõu trả lời + hoàn thành bảng Sgk/125.
- Treo bảng phụ à hướng dẫn HS gắn cỏc mảnh giấy rời phự hợp
- Đỏp ỏn đỳng: 1G , 2E, 3D, 4C, 5B, 6A
- Đọc SGK+ bảng SGK/125à Thu thập và ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhúm à Lựa chọn cõu cần điền à Hoàn thành bảng.
- Đại diện nhúm thực hiệnà Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung.
- HS sửa vào vở.
c) Kết luận: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thớch nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: Mắt cú mớ à trỏnh bụi, ỏnh sỏng gắt, khụng bị khụ mắt. Mũi cú lỗ thụng với xoang miệng à hụ hấp ở cạn, vừa là cơ quan khứu giỏc. Tai cú màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ, tai cú ống tai ngồi à nhận kớch thớch õm thanh trờn cạn, bảo vệ tai, nghe thớnh. Cổ dài, cỏc đốt sống cổ khớp động với xương đầu à cử động mọi phớa linh hoạt, quan sỏt, phản ứng tốt. Mỡnh cú đuụi dài à tăng ma sỏt giữa cơ thể với mặt đất khi di chuyển. Cỏc xương chi khớp động với vai và đai hụng, chi cú vuốt à vận chuyển linh hoạt, bỏm vào mụi trường để di chuyển. Da cú lớp vảy sừng khụ bao bọc à trỏnh mất nước khi mụi trường khụ, núng.
HĐ3: 2-Di chuyển:
a) Mục tiờu: Mụ tả được cỏch di chuyển của thằn lằn
b) Cỏch tiến hành:
- Yờu cầu HS quan sỏt H38.2 + đọc thụng tin SGK nờu thứ tự cử động của thõn, đuụi và chi của thằn lằn khi di chuyển.
- Nờu thứ tự cử động
Thõn uốn sang phảià đuụi uốn trỏi, chi trước phải, chi sau trỏià tiến lờn.
Thõn uốn sang trỏià động tỏc ngược lại.
- 1 HS trỡnh bày à Lớp nhận xột, bổ sung.
Kết luận: Di chuyển l kết quả của sự phối hợp: mỡnh, đuụi, cỏc chi. Mỡnh v đuụi dài cú thể uốn lượn hỡnh sĩng, chi cĩ vuốt để bỏm vào đất. Khi di chuyển thõn và đuụi tỡ vào đất, cử động uốn thõn liờn tục + phối hợp với cỏc chi à Con vật tiến lờn phớa trước.
IV. Tổng kết đỏnh gia: BT:
BT1: Hóy chọn cỏc từ hoặc cụm từ thớch hợp để điền vào chỗ trống trong cỏc cõu dưới đõy: màng nhĩ, múng vuốt sắc, mi cử động, cỏc chi, vừa ở cạn vừa ở nước, ở cạn, thõn và đuụi, vảy sừng
“Thằn lằn búng đuụi dài cú cấu tạo ngoài thcớh nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.”
Da khụ cú vảy sừng. Cổ dài, mắt cú mi cử động và tuyến lệ, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Thõn và đuụi dài, chõn ngắ, yếu cú múng vuốt sắc. Khi di chuyển thõn và đuụi tỡ vào đất, cử động uốn liờn tục, phối hợp với cỏc chi làm con vật tiến lờn phỏi trước.
BT2: Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng:
1) Da thằn lằn khỏc da ếch ở chỗ:
a) Da thằn lằn khụ, cú vảy sừng bao bọc. b) Da thằn lằn cú thể nứt và bong ra (lột xỏc).
Da ếch trơn, cú tuyến nhờn Ếch khụng lột xỏc.
c) Hai cõu a, b đỳng d) Hai cõu a, b sai.
V-Hướng dẫn hoạt động về nhà:
- Học bài + trả lời cõu hỏi SGK/126
- Xem bài cấu tạo trong của ếch đồng.
*****************************************************
Tuần 22 Tiết 42
Ngày soạn:........................................
CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:- Nờu được đặc điểm cỏu tạo trong của thằn lằn thớch nghi đời sống hoàn toàn ở cạn.
- So sỏnh sự tiến húa của cỏc cơ quan: bộ xương, tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch đồng.
2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng phõn tớch, so sỏnh + phối hợp làm việc trong nhúm.
3.Giỏo dục ý thức bảo vệ ĐV cú ớch.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1.Chuẩn bị của giỏo viờn: - Mụ hỡnh cấu tạo trong của thằn lằn.
- Tranh 39.1,2,3,4 sgk
2. Chuẩn bị của học sinh:- Xem lại bài: “ Cấu tạo trong của ếch đồng”
III. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1) Trỡnh bày ĐĐ cấu tạo ngoài của thằn lằn thớch nghi hoàn toàn với đ/sống ở cạn của thằn lằn so với ếch đồng
2) Miờu tả thứ tự cỏc động tỏc của thõn và đuụi khi thằn lằn di chuyển ứng với cử động chi trước và chi sau, xỏc định vai trũ thõn và đuụi?
2.Bài mới :
HĐ1: I- BỘ XƯƠNG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Treo tranh 39.1 à Yờu cầu quan sỏt bộ xương + đọc chỳ thớch à Xỏc định vị trớ cỏc xương.
- Gọi HS lờn trỡnh bày trờn tranh.
- Yờu cầu HS quan sỏt tỡm hiểu những điểm sai khỏc nổi bật giữa bộ xương thằn lằn và bộ xương ếch.
Số đốt sống cổ:
Cỏc đốt sống thõn:
Đốt sống đuụi dài:
- Làm theo yờu cầu của GV à ghi nhớ kiến thức.
- Lờn bảng trỡnh bày trờn tranh.
- Thảo luận nhúmà Thống nhất trả lời:
+Nhiều hơn(8 đốt)à cổ rất linh hoạt phạm vi quan sỏt rộng.
+Mang xương sườn, 1 số kết hợp với xương mỏ ỏc làm thành lồng ngựcà bảo vệ cỏc nội quan + hụ hấp.
+Tăng ma sỏt cho sự di chuyển trờn cạn.
c) Kết luận: Cấu tạo bộ xương à thớch nghi hơn với đời sống ở cạn.
+ Số đốt sống cổ nhiều hơn(8 đốt)à cổ rất linh hoạt phạm vi quan sỏt rộng.
+ Cỏc đốt sống thõn:
Mang xương sườn, 1 số kết hợp với xương mỏ ỏc làm thành lồng ngựcà bảo vệ cỏc nội quan + hụ hấp.
+ Đốt sống đuụi dài:Tăng ma sỏt cho sự di chuyển trờn cạn.
Kết luận: Cấu tạo bộ xương à thớch nghi hơn với đời sống ở cạn.
+ Số đốt sống cổ nhiều hơn(8 đốt)à cổ rất linh hoạt phạm vi quan sỏt rộng.
+ Cỏc đốt sống thõn:
Mang xương sườn, 1 số kết hợp với xương mỏ ỏc làm thành lồng ngựcà bảo vệ cỏc nội quan + hụ hấp.
+ Đốt sống đuụi dài:Tăng ma sỏt cho sự di chuyển trờn cạn.
HĐ2: II – CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS quan sỏt H39.2 + đọc chỳ thớch à xỏc định vị trớ cỏc hệ cơ quan: tiờu húa, tuần hoàn, hụ hấp, sinh dục, bài tiết.
- Kết hợp với mụ hỡnh cấu tạo trong của thằn lằn so sỏnh với ếch thể hiện ở bảng sau:
- HS tự xỏc định vị trớ cỏc hệ cơ quan trờn H39.2 à Trỡnh bày cỏc cơ quan trờn tranhà Lớp nhận xột, bổ sung.
- Thảo luận nhúmà thấy được đặc điểm tiến húa trong cấu tạo trong của thằn lằn và ếch.
) Kết luận: Thằn lằn cú những đặc điểm cấu tạo thớch nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: thở bằng phổi, sự trao đổi khớ thực hiện nhờ sự co dón cỏc cơ liờn sườn, tõm thất cú vỏch ngăn hụt, mỏu đi nuụi cơ thể là mỏu pha. Cơ thể giữ nước nhờ vảy sừng, hậu thận và trực tràng cú khả năng hấp thụ lại nước.
Bảng so sỏnh
Cỏc nội quan
Thằn lằn búng
Ếch đồng
1) Tiờu húa
- Ống tiờu húa phõn húa rừ
- Ruột già hấp thụ lại nước
- Chưa phõn húa rừ
- Khụng
2) Hụ hấp
- Phổi cú nhiều ngăn, cấu tạo phức tạp
- Cú liờn sườn tham gia vào hụ hấp
- Phổi đơn giản, ớt vỏch ngăn
- Thở bằng thềm miệng
3) Tuần hoàn
- Tim ba ngăn (2TN+1TT), tõm thất cú vỏch hụt( mỏu ớt pha trộn hơn)
- Tim ba ngăn (2TN+1TT) tõm thất chứa mỏu pha.
4) Bài tiết
- Thận sau
- Xoang huyệt cú khả năng hấp thụ lại nước (nước tiểu đặc)
- Thận giữa
- Búng đỏi lớn, nước tiểu loóng
5) Sinh dục
Con đực cú c/quan giao phốiàThụ tinh trong
Khụng cúà Thụ tinh ngoài
HĐ3: III- THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN (5’)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh 39.4 + giới thiệu mụ hỡnhà HS quan sỏtàXỏc định cỏc bộ phận của bộ nóo thằn lằn.
Trỡnh bày trờn mụ hỡnh cỏc bộ phận của bộ nóo
So sỏnh với bộ nóo của ếch.
Nờu đặc điểm cỏc giỏc quan của thằn lằn thớch nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn
- Quan sỏt tranh + mụ hỡnh à Thảo luận nhúm theo yờu cầu của GV.
- Đại diện nhúm trỡnh bày:
Phỏt triển hơn, nóo trước và tiểu nóo phỏt triển à đời sống và hoạt động và phức tạp hơn.
Tai cú màng nhĩ nằm ở cuối đỏy tai ngoài, chưa cú vành tai.
Mắt cú mi mắt và tuyến lệ
Kết luận: Những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thớch nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- Hụ hấp bằng phổi nhờ sự co dón của cơ liờn sườn
- Tõm thất cú vỏch ngăn hụt à Mỏu ớt pha hơn
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phõn và nước tiểu.
- Hệ thần kinh và giỏc quan tương đối phỏt triển.
IV. Tổng kết đỏnh gia: BT1:Điền vào bảng ý nghĩa thớch nghi của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thớch nghi với đời sống ở cạn.
Đặc điểm cấu tạo
í nghĩa thớch nghi
1) Xuất hiện xương sườn + xương mỏ ỏc à Lồng ngực
2) Ruột già cú khă năng hấp thụ lại nước
3) Phổi cú nhiều vỏch ngăn.
4) Tõm thất cú vỏch hụt
5) Xoang huyệt cú khả năng hấp thụ lại nước
6) Nóo trước và tiểu nóo phỏt triển
- Bảo vệ nội quan + hụ hấp
- Cơ thể giữ nước
- hấp thụ nhiều khớ O2 à tăng sự trao đổi khớ
- Mỏu ớt bị pha trộn hơn à Giàu oxi hơn
- Chống mất nước
- Đời sống và hoạt động phức tạp hơn
BT2: Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng:
1) Thằn lằn cú 8 đốt xương cổ bảo đảm cho:
a) Đầu cử động linh hoạt b) Phỏt huy cỏc giỏc quan nằm trờn đầu
c) Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng d) Cả 3 cõu trờn đều đỳng.
2) Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chỗ:
a) Số vỏch ngăn mặt trong phổi nhiều hơn b) Sự xuất hiện của cỏc cơ giữa sườn
c) Khụng cú sự hụ hấp bằng da d) Cả a, b, c đều đỳng
3) Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
a) Tõm thất cú thờm vỏch hụt b) Mỏu giàu oxi
c) Tim cú ba ngăn ( 2 TN và 1 TT) d) Cả ba cõu trờn đều sai
V-Hướng dẫn hoạt động về nhà:
- Học bài trong vở ghi + sgk + trả lời cỏc cõu hỏi+Kẻ bảng: Đa dạng của Bũ sỏt + cỏc loài khủng long.
*************************************************************************************
Tuần 23 Tiết 43
Ngày soạn:.............................................
ĐA ĐẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP Bề SÁT
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:- Phõn biệt ba bộ bũ sỏt thường gặp bằng những đặc điểm cấu tạo ngoài
- Nờu được đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tớnh một số loài khủng long thớch nghi với đời sống của chỳng. Giải thớch nguyờn nhõn sự diệt vong của khủng long và tại sao những bũ sỏt cỡ nhỏ tồn tại tới ngày nay.
- Nờu được đặc điểm chung và vai trũ của bũ sỏt.
2. Kỹ năng:- Rốn kỹ năng quan sỏt tranh và hoạt động nhúm.
3.Giỏo dục HS yờu thớch tỡm hiểu tự nhiờn.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1.Chuẩn bị của giỏo viờn:- Tranh một số loài khủng long
- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh:Kẻ bảng phụ vào vở
III. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1) So sỏnh bộ xương, tiờu húa, tuần hoàn, hụ hấp, bài tiết của thằn lằn so với ếch.
2) Trỡnh bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thớch nghi với đời sống ở cạn.
2.Bài mới :
HĐ1: I- ĐA DẠNG CỦA Bề SÁT
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS đọc thụng tin sgk/130 + quan sỏt H.40.1 à Điền vào phiếu.
- Treo bảng phụ à HS lờn bảng điền
- GV chốt lại bảng đỏp ỏn đỳng
Sự đa dạng của lớp BS thể hiện ở những điểm nào?
- Thảo luận nhúm, làm theo yờu cầu của GVà hoàn thành phiếu học tập trong vở.
- Đại diện nhúm lờn làm BT à cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
- Tự sửa vào vở
Thảo luận nhúm, trả lờià Rỳt ra kết luận
Kết luận: Lớp Bũ sỏt đa dạng:- Số loài nhiều: 6500 loài
- Cú lối sống, mụi trường sống và đặc điểm cấu tạo cơ thể đa dạng và phong phỳ.
Những đặc điểm đặc trưng phõn biệt ba bộ thường gặp trong lớp Bũ sỏt
ĐĐ cấu tạo
Tờn bộ
Đại diện
Mai và yếm
Hàm
Răng
Màng
vỏ trứng
Bộ cú vảy
- Thằn lằn búng
- Rắn rỏo
Khụng
- Ngắn
- Cú răng
- Răng mọc trờn xương hàm
Vỏ dai
Bộ cỏ sấu
- Cỏ sấu Xiờm
Khụng
- Dài
- Cú răng
- Răng mọc trong lỗ chõn răng
Vỏ đỏ vụi
Bộ rựa
- Rựa nỳi vàng
Cú
- Ngắn
- Khụng răng
Khụng
Vỏ đỏ vụi hoặc vỏ dai
II – CÁC LOÀI KHỦNG LONG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ2: 1) Sự ra đời và thời kỡ phồn thịnh của khủng long:
- Yờu cầu HS đọc thụng tin sgk/131 + quan sỏt H.40.2 à Trả lời cõu hỏi:
Thời gian hỡnh thành Bũ sỏt?
Nguyờn nhõn sự phồn thịnh của khủng long?
Nờu đặc điểm của khủng long cỏ, cỏnh, bạo chỳa thớch nghi với đời sống của chỳng bằng cỏch điền vào bảng
- Làm theo yờu cầu của GVà Thảo luận để trả lời cõu hỏi:
200-230 triệu năm
ĐK sống thuận lợi: Khớ hậu núng ẩm, TV phỏt triển( thức ăn), chim và thỳ chưa phỏt triển
Kết luận: Tổ tiờn Bũ sỏt được xuỏt hiện cỏch đõy 200-230 triệu năm. Thời kỡ phồn thịnh nhất là thời đại khủng long.
ĐĐ
Tờn KL
Mụi trường sống
Cổ
Chi
Đuụi
Dinh dưỡng
í nghĩa
thớch nghi
Khủng long
bạo chỳa
Cạn
Ngắn
2 chi trước ngắn cú vuốt nhọn
2 chi sau to,khỏe
Dài, to
Ăn thịt ĐV cạn, mừm ngắn
Rất dữ, di chuyển nhanh, linh hoạt
Khủng long
cỏnh
Trờn khụng
Ngắn
2 chi trước thành cỏnh
2 chi sau nhỏ yếu
Dài, mảnh
Ăn cỏ, mừm rất dài
Thớch nghi bay lượn
Khủng long
cỏ
Biển
Rất
ngắn
Chi sau biến thành võy bơi
Khỳc đuụi võy đuụi to
Ăn cỏ, mực bạch tuộc, mừm dài
Bơi lặn, bắt mồi trong nước
HĐ3: 2) Sự diệt vong của khủng long:
- Yờu cầu đọc thụng tin sgk/132à Nờu cõu hỏi:
Nguyờn nhõn khủng long bị diệt vong?
Tại sao Bũ sỏt cỡ nhỏ vẫn tồn tại tới ngày nay?
- GV chốt lại kiến thức
- HS đọc thụng tinà t/ luận nhúm để trả lời cõu hỏi:
Sự cạnh tranh và tấn cụng của chim và thỳ vào khủng long
*Khớ hậu lạnh đột ngột và thiờn tai
*Thiếu thức ăn và nơi trỳ ẩn
- Cơ thể nhỏ dễ tỡm nơi trỳ an toàn. Yờu cầu về thức ăn khụng cao
- Đại diện nhúm phỏt biểuà Cỏc nhúm khỏc bổ sung
HĐ4: III- ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS thảo luận: nờu đ/điểm chung của BS về
Mụi trường sống – Da – Cổ
Vị trớ màng nhĩ – Chi
Hệ hụ hấp
Hệ tuần hoàn
Hệ sinh dục
Trứng
Nhiệt độ cơ thể
- Gọi một HS nhắc lại đặc điểm chung của Bũ sỏt
- Vận dụng kiến thức đó học à thảo luậnà Nờu:
Ở cạn- Khụ, cú vảy sừng-Dài
Nằm trong hốc tai- Yếu, cú vuốt sắc
Phổi cú nhiều vỏch ngăn
Tim cú vỏch hụt tõm thất, mỏu pha
Cú cơ quan giao phối, thụ tinh trong
Cú màng dai hoặc vỏ đỏ vụi, nhiều noón hoàng
ĐV biến nhiệt
- Phỏt biểu à Hoàn chỉnh kiến thức.
HĐ5: IV- VAI TRề
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Yờu cầu HS đọc sgkà trả lời cõu hỏi:
Nờu lợi ớch của Bũ sỏt. Nờu vớ dụ minh họa
Nờu nguyờn nhõn gõy ra sự suy giảm nghiờm trọng của bũ sỏt hiện nay
- HS đọc thụng tin + kiến thức thực tếà trả lời
- Phỏt biểu lớp bổ sung
* Do ễ nhiễm mụi trường, mụi trường sống bị thu hẹpà Cần cú b/ phỏp bảo vệ và gõy nuụi bũ sỏt+ lưỡng cư
{GDMT: Giỏo dục cho HS cú ý thức bảo vệ cỏc loài Bũ sỏt cú ớch.
Kết luận: Vai trũ của Bũ sỏt:
- Tiờu diệt sõu bọ và gặm nhấm - Thực phẩm đặc sản
- Dược phẩm - Đồ mĩ nghệ
IV. Tổng kết đỏnh gia: BT1: Điền vào bảng mụi trường sống của cỏc đại diện 3 bộ thường gặp ở Bũ sỏt
Tờn bộ
M/ trường sống
Tờn đại diện
Cạn
Nước + cạn
Nước ngọt
Nước mặn
Bộ cú vảy
Thằn lằn búng, rắn rỏo
ỹ
Bộ cỏ sấu
Cỏ sấu Xiờm
ỹ
Bộ rựa
Ba ba
ỹ
Rựa nước ngọt
ỹ
Rựa biển
ỹ
Rựa nỳi vàng
ỹ
BT2.Nờu đặc điểm chung của Bũ sỏt.
BT3: Một số bũ sỏt sống trong nước nhưng chỳng vẫn giữ được những đặc điểm điển hỡnh của bũ sỏt ở cạn là:
a) Chi cú cấu tạo kiểu năm ngún. b) Da khụ thở bằng phổi
c) Đẻ trứng trờn cạn d) Cả ba cõu trờn đều đỳng.
BT4: Hiện tượng thớch nghi của bũ sỏt với đời sống ở nước được gọi là hiện tượng thứ sinh vỡ:
a) Tổ tiờn của bũ sỏt là lưỡng cư vốn sống ở nước, sau đú b) Bũ sỏt ở nước tiến húa hơn bũ sỏt ở cạn
tiến húa thành bũ sỏt, một số lờn cạn, một số vẫn sống ở nước d) Tổ tiờn của bũ sỏt vốn sống ở cạn sau đú
c) Bũ sỏt ở cạn tiến húa hơn bũ sỏt ở nước. mở rộng khu phõn bố xuống mụi trường nước
BT5: Một số bũ sỏt: thạch sựng, tắc kố, bị kẻ thự tỳm lấy đuụi, chỳng chạy thoỏt được là nhờ:
a) Đuụi cú chất độc b) Đuụi trơn búng, luụn tỡ sỏt xuống đất.
c) Tự ngắt được đuụi d) Cấu tạo đuụi càng về sau càng nhỏ.
V-Hướng dẫn hoạt động về nhà:
- Học bài + trả lời cõu hỏi sgk.
- Kẻ bảng vào vở.
************************************************************
Tuần 23: Tiết 44: Ngày soạn:................................
LỚP CHIM
CHIM BỒ CÂU
1. Mục tiờu:
1.Kiến thức:- Tỡm hiểu đời sống và giải thớch sự sinh sản của CBC là tiến bộ hơn so với thằn lằn búng.
- Giải thớch được cấu tạo ngoài của CBC thớch nghi hoàn toàn với đời sống bay lượn
- Phõn biệt kiểu bay vỗ cỏnh và kiểu bay lượn.
2. Rốn kĩ năng quan sỏt tranh và hoạt động nhúm
3. Giỏo dục lũng yờu thớch và ham học hỏi bộ mụn.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
1.Chuẩn bị của giỏo viờn: - Tranh cấu tạo ngoài và mụ hỡnh CBC.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2 sgk/136
2. Chuẩn bị của học sinh:- Kẻ bảng 1,2 vào vở.
III. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1) Nờu mụi trường sống và những đặc điểm phõn biệt 3 bộ trong lớp Bũ sỏt.
2) Nờu được đặc điểm chung và vai trũ của lớp Bũ sỏt.
2. Bài mới :
HĐ1: I- ĐỜI SỐNG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Cho HS đọc thụng tin sgk/134
- Nờu cõu hỏi:
Cho biết tổ tiờn CBC nhà?
Đặc điểm về đời sống CBC?
Tớnh hằng nhiệt của CBC cú ưu thế gỡ hơn so với tớnh biến nhiệt?
Đặc điểm sinh sản của CBC?
So sỏnh sự sinh sản của thằn lằn và chim?
- Đọc thụng tin
- Thảo luận nhúm à Trả lời:
Bồ cõu nỳi
Bay giỏi + thõn nhiệt ổn định
Khụng ngủ đụng, cường độ dinh dưỡng ổn định, hoạt động sống
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12401802.doc