Giáo án Số học khối 6 - Tuần 6: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

 Kiến thức: Tiếp tục củng cố về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.

 Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm toán: theo đúng thứ tự, sử dụng được MTĐT bỏ túi tính được biểu thức cú nhiều phộp toỏn.

 Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.

4. . Định hướng phỏt triển năng lực

 - Năng lực tự học

 - Năng lực giải quyết vấn đề

 - Năng lực sỏng tạo

 - Năng lực hợp tỏc

 - Năng lực sử dụng ngụn ngữ

 - Năng lực tớnh toỏn

 

doc7 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 6: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 06 Ngày soạn : 28/9/2017 Ngày dạy : 6A : 2/10 6B : 2/10 Tiờ́t 16: LUYậ́N TẬP I. Mục tiêu Kiến thức : Củng cụ́ về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Kĩ năng : Thực hiện đỳng thứ tự của cỏc phộp toỏn, tỡm được số chưa biết. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc. 4. . Định hướng phỏt triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sỏng tạo - Năng lực hợp tỏc - Năng lực sử dụng ngụn ngữ - Năng lực tớnh toỏn II. Phương tiện dạy học - GV: giấy trong hoặc bảng phụ để ghi một số bài tập. - HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng HĐ1: kiểm tra và Chữa bài tập cũ + Y/c HS nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh đối với biểu thức cú dấu ngoặc và khụng cú dấu ngoặc. BT: Thực hiện phộp tớnh và tỡm x: a) 13 000 – (1500 + 1700.3 + 1600.2:4) b) 25.x – 125 = (102: 20).5 Chốt lại cỏc nội dung. *HĐ2: Bài luyện tập + Y/c HS đọc, quan sỏt biểu thức BT 77, nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh và nờu cỏch tớnh khỏc nhanh hơn. Gọi HS lờn bảng thực hiện bài tập 77. Sau đú nhắc nhở lại cỏc trường hợp tớnh nhanh cú thể ỏp dụng. + Nhận xột bài làm, khẳng định nội dung. + BT 78: Y/c HS đọc đề Cho hs phỏt biểu ta phải tớnh phộp tớnh theo trỡnh tự nào? Gọi HS lờn bảng giải. + Sử dụng BT 78 để hướng dẫn BT 79. Gợi sự liờn quan giữa hai BT. Sau đú cho cỏc em về nhà làm như một bài tập. + Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. + Chỳ ý, ghi nhớ. + Đọc BT 77: – Nờu cỏch làm. – Trỡnh bày lời giải. a) 27.75 + 25.27 – 150 = = 27(75 + 25) – 150 = 27.100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]} = = 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 – 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 + Nhận xột, sửa bài. 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = = 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 3600 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 + Đọc BT 79, chỳ ý nghe hướng dẫn. + Tỡm cỏch điền số vào chỗ trống thớch hợp. I) Chữa bài tập cũ * Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. +Biểu thức khụng cú dấu ngoặc + Biểu thức cú dấu ngoặc. Bài tập II) Bài luyện tập BT 77: (trang 32) a) 27.75 + 25.27 – 150 = = 27(75 + 25) – 150 = 27.100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]} = = 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 – 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 BT 78: (tr33) 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = = 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 3600 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 BT 79: Bỳt : 1500 đồng/cõy Vở : 1800 đồng/quyển Sỏch : 1200 đồng/ quyển Hoạt động 3: Củng cố – Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trờn cỏc biểu thức. – Nhắc lại phương phỏp giải cỏc BT vừa luyện tập. Hướng dõ̃n: – Ghi nhớ thứ tự thực hiện cỏc phộp toỏn đối với từng loại biểu thức. – Làm BT 79 trang 33 – SGK. – Chuẩn bị MTĐT bỏ tỳi cho tiết LT sau. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án - Cần chú ý khi thực hiện các phép tính theo thứ tự đã quy định. Ngày soạn : 28/9/2017 Ngày dạy : 6A : 3/10 6B : 3/10 Tiờ́t 17 : LUYậ́N TẬP I. Mục tiêu Kiến thức : Tiếp tục củng cụ́ về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Kĩ năng : Rốn kĩ năng làm toỏn: theo đỳng thứ tự, sử dụng được MTĐT bỏ tỳi tớnh được biểu thức cú nhiều phộp toỏn. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc. 4. . Định hướng phỏt triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sỏng tạo - Năng lực hợp tỏc - Năng lực sử dụng ngụn ngữ - Năng lực tớnh toỏn II. Phương tiện dạy học - GV: giấy trong hoặc bảng phụ để ghi một số bài tập. - HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung HĐ1: Kiểm tra và Chữa bài tập cũ HĐ1: ễn bài cũ: + Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. BT: Thực hiện phộp tớnh và tỡm x: a) 13 000 – (1500 + 1700.3 + 1600.2:4) b) 25.x – 125 = (102: 20).5 *HĐ2: Bài luyện tập + Chộp BT và y/c HS nờu cỏch tỡm x. à Hướng dẫn: a) Ta xem cả biểu thức trong ngoặc là số chưa biết. Hóy tỡm số này. + Gọi HS tỡm giỏ trị x ở cõu b). + Y/c HS trỡnh bày lời giải. à Nhận xột. + Y/c HS làm BT 80: Điền dấu thớch hợp vào cỏc ụ vuụng. à Hóy so sỏnh giỏ trị ở hai vế. + Gọi HS lờn bảng làm bài. à Gọi HS nhận xột. + Y/c HS đọc BT 81, hướng dẫn cỏch để thực hiện phộp tớnh cú dấu ngoặc. + Nhắc lại về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh: –Biểu thức cú dấu ngoặc –Biểu thức khụng cú dấu ngoặc. Học sinh làm và chữa Học sinh nhận xét + Chộp BT Tỡm x, biết: (6x – 39): 3 =201 23 + 3x = 56: 53. *Tỡm số bị chia (6x – 39). Cõu b) Tớnh phộp chia hai luỹ thừa cựng cơ số trước rồi tỡm số 3x. + Nhận xột, sửa bài. + Đọc ND BT 80, suy nghĩ tỡm cỏch làm. + Tớnh giỏ trị hai biểu thức rồi so sỏnh, điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng. + Lờn bảng điền dấu. + Nhận xột BT và sửa. + Đọc ND bài tập Theo dừi hướng dẫn để tỡm hiểu cỏch bấm mỏy. I) Chữa bài tập cũ * Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh Thực hiện phộp tớnh và tỡm x: a) 13 000 – (1500 + 1700.3 + 1600.2:4) b) 25.x – 125 = (102: 20).5 II) Bài luyện tập BT: a) (6x – 39): 3 =201 6x – 39 = 201.3 6x – 39 = 603 6x = 603 +39 6x = 642 x= 642 : 6 x= 107. b) 23 + 3x = 56: 53 23 + 3x = 53 23 + 3x =125 3x = 125 – 23 3x = 102 x= 102 : 2 x = 34. BT 80/33 12 = 1 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 BT 81/33 Sử dụng mỏy tớnh điện tử bỏ tỳi. Hoạt động 3: Củng cố – Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trờn cỏc biểu thức. – Nhắc lại phương phỏp giải cỏc BT luyện tập vừa làm. *Hướng dõ̃n: – Ghi nhớ thứ tự thực hiện cỏc phộp toỏn đối với từng loại biểu thức. – Hướng dẫn và y/c HS làm BT từ 82 trang 33 – SGK. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Rốn kĩ năng làm toỏn: theo đỳng thứ tự, sử dụng được MTĐT bỏ tỳi Ngày soạn : 28/9/2017 Ngày dạy : 6A : 4/10 6B : 610 Tiết 18: KIỂM TRA 45' I – MỤC TIấU: 1.Về kiến thức: Qua bài kiểm tra tiếp tục củng cụ́ về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. 2. Về kĩ năng: Thông qua bài kiểm tra giáo viên rốn kĩ năng làm toỏn: theo đỳng thứ tự, sử dụng được MTĐT bỏ tỳi tớnh được biểu thức cú nhiều phộp toỏn. 3. Về thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm toán. 4. . Định hướng phỏt triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sỏng tạo - Năng lực sử dụng ngụn ngữ - Năng lực tớnh toỏn II . Phương tiện dạy học GV: chuân bị đề và đáp án biêu điêm và in ra cho học sinh. HS: Các dụng cụ học tập cần thiết phục vụ cho bài kiểm tra. III. tiến trình dạy học Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cỏc khả năng cao hơn Cộng Chủ đề 1- Tập hợp, phần tử tập hợp -Số phần tử tập hợp,tập hợp con Số cõu Số điểm - Tỉ lệ % *KT: - Hiểu khái niệm tập hợp. *KN: Biểu diễn tập hợp, phần tử của tập hợp. *KT: Viết các phần tử của tập hợp. Nắm được kí hiệu *KN: Xác định ẻẽ t/hợp. 1 1,0-10% 2 2,0-20% 3 3,0-30% Chủ đề 2: Tớnh chất cỏc phộp tớnh Cộng, Trừ, Nhõn, Chia Số cõu Số điểm - Tỉ lệ % * KT: Nắm vững các t/chất phép cộng, trừ phép nhân và phép chia. * KN: -Vận dụng tính chất thực hiện phép tính. -Sử dụng máy tính thành thạo. 2 2,5-25% 2 2,5-25% Chủ đề 3: Lỹ thừa với số mũ tự nhiờn, nhõn Chia hai lỹ thừa cựng cơ số Số cõu Số điểm - Tỉ lệ % * KT: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. KN: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo 2 2,5 - 25% 2 2,5 - 25% Chủ đề 4: -Thứ tự thực hiờn cỏc phộp tớnh Số cõu Số điểm - Tỉ lệ % KT: HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức KN: Vận dụng qui ước tính đúng, nhanh và thành thạo giá trị của 1b/thức. 1 2,0 - 20% 1 2,0 - 20% Tổng số cõu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 1 1,0 10% 2 2,0 20% 3 4,5 45% 2 2,5 25% 8 10,0 100% 1) Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. Đề bài Đáp án Biểu điểm Trắc nghiợ̀m ( 2đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước cõu trả lời đúng Cõu 1: Tọ̃p hợp M các sụ́ tự nhiờn x mà x.0 = 1. Tọ̃p hợp M có sụ́ phõ̀n tử là: 0 B. 1 C. 2 D. Vụ sụ́ Cõu 2. Cho tập hợp H = {1; 3; 15} . Cách viờ́t nào sau đõy là đúng? 1 ∈ H B. 15 khụng thuụ̣c H C. {3} là con của H D. { 3; 15} là con của H Cõu 3: Kờ́t quả của phép tính 26: 23 là: 22 B. 23 C. 26 D. 29 Cõu 4: Tọ̃p hợp D = { x thuụ̣c N/ 2 < x ≤ 7} có bao nhiờu phõ̀n tử ? 5 B. 6 C.7 D. 8 Tự luọ̃n ( 8đ) Cõu 1:(2đ) Viết các kờ́t quả các phép tính sau đõy dưới dạng một luỹ thừa: a) 24. 26 b) 62 : 62 c) 32 : 24 d) 78. 49 Cõu 2:(3đ) Tính giá trị của biờ̉u thức sau 20 - [30 - (5 - 1)2] 12.53 + 53.172 - 53 .84 13 . 32 + 32 . 87 Cõu 3.(2đ) Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) 2x + 50 = 78 b) 56 – (x + 5) = 40 c) ( 5x - 30 ). 54 = 56 d) 2x - 1 = 15 Cõu 4:(1đ) Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = 2. ( 2+ 5+ 8+ ....+ 137) Cõu 1: A Cõu 2: A, C, D Cõu 3: B Cõu 4: A. Tự luọ̃n Cõu 1: 210, 1 2 76 Cõu 2: 20 – ( 30 – 42) = 20 – (30 -16) = – 14 = 6 b)53( 12+172 – 84) = 53.100 = 5300 c) 32 ( 13+87) = 9.100 = 900. Cõu 3: a)2x = 78 -50 2x = 28 x= 28: 2 = 14 b)56-(x+5) = 40 x+5 = 56 – 40 x+ 5 = 16 x = 16 – 5 x = 11 c). ( 5x -30) .54 = 56 5x -30 = 56: 54 5x – 30 = 52 5x = 25+30 x = 55: 5 x = 11 d). 2x = 15+1 = 16 2x = 24 x= 4 Đặt B = 2 + 5 + 8 + ....+ 137) Tụ̉ng B là tổng cỏc sụ́ tự nhiờn từ cách nhau 3 đơn vị nờn tụ̉ng B có: ( 137 – 2) : 3 + 1 = 46 phõ̀n tử. Giá Trị của Tụ̉ng B là: ( 137 +2) . 46: 2 = 3197 Giá trị tụ̉ng A = 2.B = 2. 3197 =6394 Cõu 1 đờ́n cõu 4 mụ̃i cõu 0,5 điờ̉m. Cõu 1: mụ̃i cõu đúng cho 0,5 điờ̉m Cõu 2: Mụ̃i cõu đúng 1 điờ̉m Cõu 3: Mụ̃i cõu đúng cho 0,5 điờ̉m Cõu 4: Cho 1 điờ̉m 2) Phát đề cho học sinh 3) Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Yêu cầu học sinh làm nghêm túc đúng khả năng của mình. Với học sinh khá giỏi cho học sinh làm thêm Cõu 4:(1đ) Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = 2. ( 2+ 5+ 8+ ....+ 137)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSH6_T6.doc