Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài
- HS và GV nêu kết quả đúng
a. 859067 < 859167
b. 609608 < 609609
c. 492037 < 482037
d. 264309 = 264309
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3471 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày tháng năm 2005
Toán ( Tiết 16) SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (Tr 21)
I/ Mục đích, yêu cầu
Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về
- Cách so sánh hai số tự nhiên.
- Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiêm tra bài cũ
1. Em hãy nêu các căn cứ để so sánh 2 số tự nhiên ?2. So sánh 2 số tự nhiên có mấy trường hợp xảy ra ?
3. Các số trên tia số, số ở gần gốc hơn thì thế nào ? Số ở xa gốc hơn thì thế nào ?
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay chúng ta củng cố lại cách so sánh các số tự nhiên và làm quen với dạng bài tập x < 5, 68 < x < 92 ).
2. Luyện tập :
Bài 1
- Yêu cầu HS làm bài
- HS và GV nêu kết quả đúng
a) Số bé nhất
Có 1 chữ số
0
Có 2 chữ số
10
Có 3 chữ số
100
b) Số lớn nhất
Có 1 chữ số
9
Có 2 chữ số
99
Có 3 chữ số
999
Bài 2 : Yêu cầu HS làm bài
a. Có 10 số có 1 chữ số là
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b. Có 90 số có 2 chữ số
10, 11, 12, 13,……………….99
Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài
- HS và GV nêu kết quả đúng
a. 859067 < 859167
b. 609608 < 609609
c. 492037 < 482037
d. 264309 = 264309
Bài 4
- GV hướng dẫn
Tìm x là số tự nhiên biết x > 5
Yêu cầu HS nêu các số tự nhiên lớn hơn 5
Vậy x < 5 là
X= 0, 1, 2, 3, 4
Yêu cầu HS tìm số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5
HS và GV nêu kết quả đúng
X là 3, 4
Bài 5
Yêu cầu HS làm bài tập
- HS và GV nêu kết quả đúng
X là số tròn chục biết , 68 < x < 92
X có giá trị là 70, 80
3. Củng cố, dặn dò:
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Số tự nhiên bé nhất là số nào ?
- Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số. Số tự nhiên lớn nhất là số nào
- So sánh 2 số tự nhiên bất kỳ thì xảy ra những trường hợp nào ?
* Bài sau : Yến, tạ, tấn
- HS trả lời.
- HS làm bài.
- Lớp nhận xét
- HS làm bài.
- Lớp nhận xét, sửa sai
- HS làm bài.
- Lớp nhận xét, sửa sai
- HS nêu. Lớp nhận xét
Là : 0, 1, 2, 3, 4
- HS trả lời. Lớp nhận xét
- HS làm bài. Lớp nhận xét
Toán ( Tiết 17) LUYỆN TẬP ( Tr 22)
I/ Mục đích, yêu cầu
Giúp HS :
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 5, 68 < x < 92 ( với x là số tự nhiên )
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời
1. Muốn đọc số có nhiều chữ số em làm thế nào ?
2. Chúng ta đã học được bao nhiêu lớp , đó là những lớp nào ?
3. Mỗi lớp có mấy hàng đó là những hàng nào ?
4. Đọc số có nhiều chữ số ta đọc từ đâu ?
2. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đọc cách đọc viết số có nhiều chữ sso. Để củng cố lại kiến thức đó. Hôm nay chúng ta cùng luyện tập thêm.
b/ Bài dạy
1. GV yêu cầu HS nêu lại các hàng, các lớp từ, nhỏ đến lớp.
+ Hỏi thêm :
+ Các số đến lớp triệu có thể có ấy chữ số ?
- Yêu cầu HS nêu ví dụ
GV và HS kết luận
+ Số đến hàng triệu có 7 chữ số
+ Số đến hàng chục triệu có 8 chữ số
+ Số đến hàng trăm triệu có 9 chữ số
2. Thực hành
Bài 1 : GV treo bảng phụ như SGK.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu.
- Yêu cầu HS viết vào ô trống.
- Yêu cầu 3 HS giỏi đoc to, rõ.
- Yêu cầu HS nêu cụ thể cách viết số
Kết luận : Viết từ trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp.
- Yêu cầu HS kiểm tra lại các bài làm của mình.
Bài 2 : GV viết các số lên bảng
- Yêu cầu HS đọc từng số.
- HS và GV kết luận cách đọc đúng
Bài 3 : yêu cầu HS làm bài vào vở
- Yêu cầu 1 HS đọc bài
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài
- HS và GV nêu kết quả
a) 630000000
b) 531405000
c) 86004702
d) 800004720
Bài 4 : GV hướng dẫn giúp HS làm 1 bài cụ thể
Số 571638
- Yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 trong số 571638
- GV nêu chữ số 5 trong số này thuộc hàng trăm nghìn nên giá trị của nó là 5 trăm nghìn
- Hướng dẫn HS làm các bài còn lại vào vở.
- HS và GV kết luận kết quả đúng
a) 5000
b) 500 000
c) 500
III. Củng cố, dặn dò
- Chúng ta đã học được mấy lớp đó là những lớp nào ?
- Mõi lớp có mấy hàng ? Đó là những hàng nào ?
- Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm thế nào ? Đọc từ đâu qua đâu
* Bài sau : Luyện tập
- HS lên bảng trả lời : HS nhận xét nhiều em
- HS nhắc . Lớp nhận xét nhiều em
- Có thể có 7,8 hoặc 9 chữ số
- HS quan sát mẫu SGK.
- HS điền vào ô trống.
- HS nghe và theo dõi.
- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS kiểm tra chéo bài nhau.
- HS đọc từng số
- HS nhận xét nhiều em
- HS nghe và viết số vào vở
- Lớp nhận xét, sửa sai
- HS theo dõi
- HS chỉ chữ số 5
- HS làm bài tập
- Lớp nhận xét nhiều em
- Kiểm tra chéo bài nhau.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.docx