Bài : uc-ưc
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :uc,ưc ,cần trục ,lực sĩ
-Đọc được từ ngữ :máy xúc ,cúc vạn thọ ,lọ mực ,nóng nực và câu ứng dụng :Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy ?
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ai thức dậy sớm nhất ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học : TIẾT 1
343 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Anh chị em trong nhà”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
-Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào?
-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
-Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem,
sao đêm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột
Nhường nhịn
Phải thương yêu nhau
Thø s¸u ngµy 4th¸ng 12 n¨m 2009
TËp viÕt
TuÇn 13 :Nhµ trêng, bu«n lµng, hiỊn lµnh
I Mơc tiªu:
- H viÕt ®ĩng vµ ®Đp c¸c tõ: nhµ trêng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn, ®om ®ãm
RÌn kü n¨ng viÕt ®Đp.
II C«ng viƯc chuÈn bÞ:
Bµi viÕt mÉu trªn b¶ng líp
III Ph¬ng ph¸p:
Trùc quan, thùc hµnh luyƯn tËp
IV C¸c H§ d¹y – häc chđ yÕu
GV
HS
1 Bµi cị:
§äc viÕt : nỊn nhµ, c¸ biĨn
2 Bµi míi:
- Giíi thiƯu ghi tªn bµi
§äc bµi cÇn viÕt
- ViÕt mÉu tõng tõ kÕt hỵp víi viƯc nªu l¹i quy tr×nh viÕt
Cho H viÕt b¶ng con
Sưa ch÷ cho H
ViÕt b¶ng con tõng tõ: nhµ trêng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn, ®om ®ãm
H§ 2: H viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
QS uèn n¾n nh÷ng H ngåi sai t thÕ
ChÊm 1 sè bµi
NhËn xÐt bµi viÕt cđa H, khen nh÷ng H viÕt ®Đp
3 Cđng cè – dỈn dß:
NhËn xÐt giê häc
ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt tõng dßng
TËp viÕt
TuÇn 14 :®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m
I Mơc tiªu:
- H viÕt ®ĩng vµ ®Đp c¸c tõ: ®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m, trỴ em, ghÕ ®Ưm, mịm mÜm.
RÌn kü n¨ng viÕt ®Đp.
II C«ng viƯc chuÈn bÞ:
Bµi viÕt mÉu trªn b¶ng líp
III Ph¬ng ph¸p:
Trùc quan, thùc hµnh luyƯn tËp
IV C¸c H§ d¹y – häc chđ yÕu
GV
HS
1 Bµi cị:
§äc viÕt : nhµ trêng, hiỊn lµnh, bƯnh viƯn
2 Bµi míi:
- Giíi thiƯu ghi tªn bµi
§äc bµi cÇn viÕt
- ViÕt mÉu tõng tõ kÕt hỵp víi viƯc nªu l¹i quy tr×nh viÕt
Cho H viÕt b¶ng con
Sưa ch÷ cho H
ViÕt b¶ng con tõng tõ: ®á th½m mÇm non, ch«m ch«m, trỴ em, ghÕ ®Ưm, mịm mÜm
H§ 2: H viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
QS uèn n¾n nh÷ng H ngåi sai t thÕ
ChÊm 1 sè bµi
NhËn xÐt bµi viÕt cđa H, khen nh÷ng H viÕt ®Đp
3 Cđng cè – dỈn dß:
ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt tõng dßng
Giao H¬ng ngµy th¸ng 11 n¨m 2009
Ký duyƯt cđa BGH
Tuần 16
Thø hai ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài 64: im - um
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :”Khi đi em hỏi
Khi về em chào”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:im, um – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:
Nhận biết được: im, um, chim câu, trùm khăn
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: im
-Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh im và am?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chim, chim câu
-Đọc lại sơ đồ: im
chim
chim câu
b.Dạy vần um: ( Qui trình tương tự)
um
trùm
trùm khăn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Xanh, đỏ, tím, vàng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ?
-Em biết vật gì có màu xanh?
-Em biết vật gì có màu tím?
-Em biết vật gì có màu vàng?
-Em biết vật gì có màu đen, trắng,?
-Tất cả các màu trên được gọi là gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: im
Giống: kết thúc bằng m
Khác : im bát đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chim
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: im, um, chim câu,
trùm khăn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Màu sắc
Thø ba ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài 65: iêm - yêm
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: dừa xiêm, cái yếm
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêm, yêm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:
Nhận biết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: iêm
-Nhận diện vần:Vần iêm được tạo bởi: i , ê và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh iêm và êm?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xiêm, dừa xiêm
-Đọc lại sơ đồ: iêm
xiêm
dừa xiêm
b.Dạy vần yêm: ( Qui trình tương tự)
yêm
yếm
cái yếm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm cái yếm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối
đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Điểm mười”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-BaÏn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
-Nhận được điểm mười , em khoe ai đầu tiên?
-Học thế nào thì mới được điểm mười?
-Lớp em bạn nào hay được điểm mười?
-Em đã được mấy điểm mười?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : iêm bát đầu bằng iê
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xiêm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: iêm, yêm, dừa xiêm,
cái yếm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thø tư ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài 66: uôm - ươm
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ong , bướm, chim, cá cảnh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cánh buồm, đàn bướm
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:
“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn
con”.
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uôm, ươm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:
Nhận biết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uôm
-Nhận diện vần:Vần uôm được tạo bởi: u,ô và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh uôm và iêm?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : buồm, cánh buồm
-Đọc lại sơ đồ: uôm
buồm
cánh buồm
b.Dạy vần ươm: ( Qui trình tương tự)
ươm
bướm
đàn bướm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Ong, bướm, chim cá cá cảnh”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con ong thường thích gì?
-Con bướm thường thích gì?
-Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân?
-Em thích con vật gì nhất?
-Nhà em có nuôi chúng không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : uôm bát đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: buồm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôm, ươm,
cánh buồm, đàn bướm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thích hút mật ở hoa
Thích hoa
Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ.
Thø năm ngµy 10 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài 67 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng –m
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể : Đi tìm bạn
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể : Đi
tìm bạn
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng:
“ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn”.
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Oân tập:
+Mục tiêu:Oân các vần đã học
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
Å Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình ) Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
- Đọc được câu ứng dụng.
- Kể chuyện lại được câu chuyện: Đi tìm bạn
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào”
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Đi tìm bạn”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau.
Tranh 2:Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Sóc lại chạy tìm bạn khắp nơi.
Tranh 4: Mãi khi mùa xuân đến từng nhà . Cây cối đua nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui mừng lắm. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc cho biết: cứ muà đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét.
+ Ý nghĩa :Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
HS nêu
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: xâu kim, lưỡi liềm
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Thø sáu ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài 68: ot - at
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ot, at, tiếng hót, ca hát.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: tiếng hót, ca hát
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:
“Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ot, at – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:
Nhận biết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ot
-Nhận diện vần:Vần ot được tạo bởi: o và t
GV đọc mẫu
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : hót, chim hót
-Đọc lại sơ đồ: ot
hót
chim hót
b.Dạy vần at: ( Qui trình tương tự)
at
hát
ca hát
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Chim hót như thế nào?
-Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?
-Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ot
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: hót
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con:ot, at,tiếng hót, ca hát
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Chim hót líu lo
Giao H¬ng ngµy th¸ng 12 n¨m 2009
Ký duyƯt cđa BGH
Tuần 17
Thø hai ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài 69: ăt - ât
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ngày chủ nhật.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát ( 2 – 4 em)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăt, ât – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:
Nhận biết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăt
-Nhận diện vần:Vần ăt được tạo bởi: ă và t
GV đọc mẫu
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : mặt, rửa mặt
-Đọc lại sơ đồ: ăt
mặt
rửa mặt
b.Dạy vần ât: ( Qui trình tương tự)
ât
vật
đấu vật
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Ngày chủ nhật”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
-Em thấy gì trong công viên?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăt
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mặt
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăt, ât, rửa mặt,
đấu vật
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thø ba ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2009
Bài70: ôt - ơt
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Những người bạn tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà( 2 – 4 em)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôt, ơt – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:Nhận biết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ôt
-Nhận diện vần:Vần ôt được tạo bởi: ô và t
GV đọc mẫu
-So sánh: vần ôt và ot
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cột, cột cờ
-Đọc lại sơ đồ: ôt
cột
cột cờ
b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tương tự)
ơt
vợt
cái vợt
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt đo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GIAO AN TIENG VIET LOP 1.doc