2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a) Tạo cấu trúc bảng
- Bước 1: Chọn table, nháy đúp Create table in Design View
- Bước 2:
+ Gõ tên trường vào cột Field name
+ Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type
+ Lựa chọn các tính chất của trường ở phần Field Properties.
- Bước 3: Chỉ định khóa chính
+ Khóa chính là một hoặc nhiều trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
+ Cách đặt khóa chính:
• Chọn trường làm khóa chính.
• Nháy nút (Primary Key).
7 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 11 - Chủ đề 3: Làm việc với các đối tượng - §4: Cấu trúc bảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 26/08/2018
Tiết: 9 Ngày dạy: 10/09–16/09/2018
CHỦ ĐỀ 3: LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
§4. CẤU TRÚC BẢNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: Cột (trường), Dòng (bản ghi), kiểu dữ liệu, khóa.
- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
2. Về kĩ năng
- Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Thực hiện việc khai báo khóa.
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Qua dạy học có thể hướng tới hình thành và phát triển năng lực tự học, năng lực sử dụng CNTT và truyền thông qua những bài tập cụ thể trong cuộc sống:
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Có
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 3 và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung của bài 4.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học của bài 3 để trả lời các câu hỏi và có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn về đối tượng bảng (Table) trong Access.
Nội dung hoạt động
Câu 1: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau:
Đối tượng
Ý nghĩa
Bảng (Table)
Định dạng, tính tóan, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Biểu mẫu (Form)
Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Mẫu hỏi (Query)
Tạo lập và lưu trữ dữ liệu.
Báo cáo (Report)
Tạo giao diện thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin .
Câu 2: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau:
Lệnh
Ý nghĩa
Start -> All Programs -> Microsoft Access
Thoát khỏi Access
File -> New -> Blank Database
Mở cơ sở dữ liệu đã có
File -> Open
Khởi động Access
File -> Exit
Tạo cơ sở dữ liệu mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
- Chiếu hai câu hỏi, (?) HS thảo luận nhóm và trả lời?
- Gọi đại diện hai nhóm trả lời.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chấm điểm.
(?) Treo sơ đồ logic của bài 4?
(?) Đại diện nhóm cho biết nội dung chính bài 4?
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài 4.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm và trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Treo sơ đồ logic đã chuẩn bị.
- Dựa vào sơ đồ logic và trả lời.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Các khái niệm chính
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các khái niệm về bảng, trường, bản ghi, kiểu dữ liệu khi làm việc với bảng.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các khái niệm về bảng, trường, bản ghi, kiểu dữ liệu khi làm việc với bảng.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Bảng là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Chiếu bảng để HS quan sát
- Giới thiệu về trường trong bảng.
- Chiếu lại bảng trên và (?) Có bao nhiêu trường?
- Nhận xét.
(?) Bản ghi là gì?
.
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Kiểu dữ liệu là gì? Kể tên một số kiểu dữ liệu.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tóm tắt nội dung phần 1 và dẫn dắt vào phần 2.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Quan sát và trả lời.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
1. Các khái niệm chính
- Table (Bảng): Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL, gốm có các cột và các hàng. Bảng là nơi lưu giữ toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.
Ví dụ: Table Diem như sau
- Trường (Field): Mỗi truờng là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính.
Ví dụ:
Table Diem có 9 trường gồm: STT, HOTEN, NGAY_SINH, TOAN,VAN,
- Bản ghi (Record) : Mỗi bản ghi là một hàng gồm DL về các thuộc tính.
Ví dụ: Table Diem có 10 bản ghi
- Kiểu DL (Data type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có 1 kiểu dữ liệu.
Một số kiểu dữ liệu: Text, number, autonumber, date/time, yes/no, currency, memo.
3.2.2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Có mấy bước để tạo bảng?
- Nhận xét và (?) bước đầu là gì?
- Nhận xét, lưu ý về việc chọn table và chốt nội dung.
- Minh họa.
(?) Làm gì trong ô Field name?
- Nhận xét và chốt nội dung.
(?) Data type?
- Nhận xét và chốt nội dung.
(?) Field Properties?
- Nhận xét và chốt nội dung.
- Giới thiệu một số thuộc tính.
(?) Bước tiếp theo?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Khóa chính là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung và đưa ra một số ví dụ để HS hiểu rõ hơn về khóa chính.
(?) Cách chọn khóa chính?
- Nhận xét, chốt nội dung, minh họa.
(?) Nếu người thiết kế không chọn khóa thì ai sẽ chọn?
- Nhận xét, minh họa.
(?) Bước cuối cùng?
- Nhận xét và (?) Cách để lưu?
- Nhận xét và minh họa một số cách để lưu bảng.
(?)Thay đổi cấu trúc bảng gồm những công việc gì?
- Nhận xét, chốt nội dung và giới thiệu cách thay đổi thứ tự các trường.
(?) Thêm trường vào bảng?
- Nhận xét, chốt nội dung, minh họa.
(?) Xóa bớt trường của bảng?
- Nhận xét, chốt nội dung, minh họa.
(?) Thay đổi khóa chính?
- Nhận xét, chốt nội dung, minh họa.
(?) Xóa và đổi tên bảng?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tóm tắt phần 2.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Quan sát.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Quan sát, lắng nghe.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Quan sát, lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời: Access.
- Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe, tham khảo SGK và gợi nhớ để trả lời.
- Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Quan sát, lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Quan sát, lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Quan sát, lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Quan sát, lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Quan sát, lắng nghe và ghi bài.
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
a) Tạo cấu trúc bảng
- Bước 1: Chọn table, nháy đúp Create table in Design View
- Bước 2:
+ Gõ tên trường vào cột Field name
+ Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type
+ Lựa chọn các tính chất của trường ở phần Field Properties.
- Bước 3: Chỉ định khóa chính
+ Khóa chính là một hoặc nhiều trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
+ Cách đặt khóa chính:
Chọn trường làm khóa chính.
Nháy nút (Primary Key).
- Bước 4: Lưu cấu trúc bảng
+ File -> save
b) Thay đổi cấu trúc bảng
- Thay đổi thứ tự các trường: Chọn trường -> kéo thả chuột đến vị trí mới.
- Thêm trường: Insert\Rows -> nhập tên trường, chọn kiểu dữ liệu,...
- Xóa trường: Chọn trường -> Edit\Delete Rows
- Thay đổi khóa chính: Chọn trường mới -> nháy nút .
c) Xóa và đổi tên bảng
- Chọn bảng cần xóa /đổi tên
- Nháy Edit\Delete hoặc Edit \ Rename
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học và vận dụng vào thực tế.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm và thực hiện được thao tác tạo bảng.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: Cột (trường), Dòng (bản ghi), kiểu dữ liệu, khóa.
- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Nội dung hoạt động
Câu 1: Bản ghi là
A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng;
C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
Câu 2:Trường là
A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng;
C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
Câu 3: Kiểu dữ liệu là
A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng;
C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
Câu 4: Bảng là
A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng;
C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 5: Trường được chọn làm khóa chính thì
A. Có thể nhập tùy ý
B. Không được để trống (*)
C. Những câu có dấu (*)
D. Dữ liệu nhập vào không được trùng (*)
Câu 6: Khoá chính có thể có bao nhiêu trưòng?
A. 1 hoặc nhiều B. 2 C. nhiều D. 1
Câu 7: Dùng Access tạo bảng có cấu trúc như sau
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa chính
Số báo danh
Text
x
Họ và tên
Text
Ngày sinh
Date/time
Điểm số
Number
HS: Lên máy thực hiện thao tác tạo bảng.
GV: Gọi HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét, cho điểm.
3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế.
Nội dung hoạt động
- HS tìm hiểu thêm các cách khác để tạo bảng dữ liệu.
- Xem và trả lời các câu hỏi và bài tập SGK trang 39.
DUYỆT CỦA BGH GIÁO VIÊN SOẠN
Lê Thị Lịnh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 4 Cau truc bang_12415856.doc