I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm?
A. B. C. D.
Câu 3: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh:
A. File Save . B. File Open .
C. Edit Replace . D. File Page Layout
Câu 4: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 5: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là:
A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải
B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên
C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên
D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Kiểm tra giữa kì II (2 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 - Tiết 65, 66
Ngày soạn: 21/4/2017
Ngày dạy: .
.
KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức của học sinh khi học xong Phần 3- Soạn thảo văn bản
Th¸i ®é: CÈn thËn, chÝnh x¸c. RÌn tÝnh nghiªm tóc, tù gi¸c khi thực hành
Năng lực hướng tới: NL CNTT-TT.
II. KẾ HOẠCH PHÂN CHIA BÀI DẠY, CHUẨN BỊ:
Tiết 1: Kiểm tra phần lý thuyết
Tiết 2: Kiểm tra phần thực hành
Thầy : Lập ma trận, đề, đáp án, phòng máy
Trò : Ôn tập kiến thức đã học
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
Cá nhân, nhóm nhỏ,
Trắc nghiệm, tự luận, thực hành
IV. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TL
TNK
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Nhận biết được các nút lệnh của phần mềm soạn thảo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
3
1,5đ
15%
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Nhận biết các lệnh để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Biết cách trình bày định dạng một văn bản
Số câu
Số điểm,
Tỉ lệ %
2
1đ
1
0,5đ
2
4đ
5
5,5đ
55%
Chủ đề 3:
Thêm hình ảnh để minh họa
Hiểu cách thay đổi bố trí ảnh trên văn bản
Biết cách chèn và bố trí hình ảnh vào văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
2đ
2
2,5đ
25%
Chủ đề 4:
Trình bày trang văn bản và trang in
Nhận biết cách trình bày trang văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
2
1đ
10%
2
4đ
40%
1
2đ
20%
11
10đ
100%
Ổn định lớp
Kiểm tra
ĐỀ BÀI (Phần Lý thuyết)
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm?
A. B. C. D.
Câu 3: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh:
A. File ® Save ... B. File ® Open ...
C. Edit ®Replace ... D. File ®Page Layout
Câu 4: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 5: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là:
A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải
B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên
C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên
D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa
Câu 7: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh:
A. Format ® Picture ... B. Insert ® Picture ® From File ...
C. Edit ®Find ... D. File ® Page Setup
Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo một tệp văn bản mới em sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Nêu các cách định dạng văn bản.
Câu 2. (2 điểm) Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản?
Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước di chuyển văn bản trong Word?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
C
C
B
B
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (2đ)
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và đối tượng khác trên trang.
Định dạng văn bản gồm hai loại:
+ Định dạng kí tự
+ Định dạng đoạn văn bản
Câu 2: (2 đ) Những kiểu bố trí hình ảnh trên văn bản là:
+ Trên nền văn bản.
+ Trên dòng văn bản.
Câu 3: (2đ) Các bước để di chuyển văn bản
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy Cut (Ctrl+X)
B2: Đưa con trỏ chuột tới vị trí mới và nháy nút Paste (Ctrl+V)
ĐỀ BÀI (Phần Thực hành)
Câu 1: (6,0đ )
Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung).
Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu.
CHÁU NHỚ BÁC HỒ
Đêm nay bên bến Ô Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu
Mắt hiền sáng rực như sao
Bác nhìn tận đến Cà Mau sáng ngời
Câu 2: (4đ) Giáo viên hỏi thêm một số câu hỏi nội dung trong chương trình học kì II
ĐÁP ÁN
Câu 1 (6,0đ)
Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (4,0đ)
Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ)
Chén ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ)
Câu 2: (4,0đ)
Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm
Củng cố
Nghiệm thu bài kiểm tra của HS
Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị bài 8.Thực hành tổng hợp
Kiểm tra ngày 22/4/2017
Đào Thị Hưởng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuần 34. KT giua kì 2.docx