1.Các khái niệm
a. Mẫu hỏi: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
- Sắp xếp các bản ghi
- Chọn các bản ghi thỏa mãn các điểu kiện cho trước.
- Chọn các trường để hiển thị.
- Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổngi, đếm các bản ghi .
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 3812 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học lớp 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/10/2018
Ngày dạy:2/11/2018
Tiết PPCT:23
Tuần:
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
Biết khái niệm mẫu hỏi và công dụng của mẫu hỏi.
Biết vận dụng một số hàm cơ bản và phép toán thông dụng tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện, biểu thức loogic để xây dựng mẫu hỏi.
Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi và tạo được mẫu hỏi đơn giản.
2 Kĩ năng:
Thực hiện được tạo mẫu hỏi thỏa mãn điều kiện nào đó.
3. Thái độ:
- HS có thái độ nghiêm túc, tích cực thực hành, thao tác chính xác, linh hoạt.
4. Định hướng phát triển năng lực
Thực hiện đúng các thao tác tạo mẫu hỏi trong Access.
Hợp tác, cộng tác với bạn học, GV và những người khác khi sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.
Có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề đơn giản thường xảy ra đối với phần mềm Access trong sử dụng hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu
Học sinh: SGK, học bài cũ và đọc trước bài 8..
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Khởi động:
Câu 1: Nêu khái niệm liên kết giữa các bảng?
Câu 2: Mở CSDL KINH_DOANH:
Tạo liên kết giữa các bảng nói trên?
3. Bài mới.
ĐVĐ: Sau khi tạo liên kết giữa các bảng nói trên, ta thấy có phần nào cho thấy nó tổng hợp thông tin từ 3 bảng của CSDL nói trên không? Nó phải nhờ vào một đối tượng nào đó của Access để tổng hợp? đó là đối tượng nào? Ta đi tìm hiểu ngay bài học hôm nay tiết 23 BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gv: Mẫu hỏi thường được sử dụng để làm gì?
Gv: Bạn trả lời đúng chưa? Nếu đúng em nào nhắc lại những khả năng của nó?
Gv: Cho học sinh ghi
Gv: Mẫu hỏi có mấy chế độ làm việc?
Gv: các phép toán thường dùng củng giống như trong Pascal ?
Gv: Em nào kể ra phép toán số học?
Gv: Em nào kể ra Phép so sánh?
Gv: Em nào kể ra Phép toán logic?
Gv: Toán hạng nghe có vẽ lạ nhưng lại là quen, quen ở chổ nào ta đi tìm hiểu?
Gv: Em nào cho thầy ví dụ về hằng số?
Gv: Em nào cho thầy ví dụ về hằng văn bản?
Gv: Trong Access có rất nhiều hàm, nhưng ở bài này chỉ nghiên cứu một số hàm thôi?
Gv: Em nào cho thầy ví dụ biểu thức số học?
Cho ví dụ minh họa từng phần
Hãy lấy ví dụ về các biểu thức?
- Quan sát nhận xét
Người ta sử dụng các hàm nào để thực hiện mẫu hỏi?
- Trong đó bốn hàm (SUM, AVG, MIN, MAX) chỉ thực hiện trên các trường kiểu số.
Giáo viên giới thiệu các bước để tạo mẫu hỏi cho học sinh, đồng thời lưu ý cho học sinh:
Tùy thuộc vào loại câu hỏi mà ta có thể thực hiện đủ các bước hoặc không đủ các bước.
Giới thiệu và thao tác các cách thực hiện thiết kế mẫu hỏi, xem hoặc sửa đổi mẫu hỏi đã có, cấu trúc của cửa sổ thiết kế cho học sinh.
Học sinh nghiên cứu thông tin SGK và cho biết công dụng của các dòng trong cửa sổ thiết kế mẫu hỏi (Field, Table, Sort, Show, Criteria)?
- Thực hiện tạo mẫu hỏi trên máy chiếu.
- Gọi Hs lên thực hiện 1 mẫu hỏi tương tự.
- Nhận xét, phân tích.
HS: trả lời như SGK.
HS: nhắc lại
Hs: ghi bài
Hs: có 2 chế độ: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu
Hs khác Lắng nghe, quan sát, tự ghi bài.
Hs:trả lời
Hs:trả lời
Hs:trả lời
- Hs: Lắng nghe, ghi bài.
Hs: trả lời
- Lắng nghe, ghi bài.
Hs: trả lời
Hs: nghe, ghi bài
Hs: Cho ví dụ
- Lắng nghe, quan sát GV.
- Lắng nghe, quan sát GV và ghi bài
- Lắng nghe.
Suy nghĩ, trả lời.
- Quan sát trên màn chiếu thao tác của GV.
- 1 HS lên thực hiện, HS khác quan sát qua màn chiếu.
- Lắng nghe, ghi bài
1.Các khái niệm
a. Mẫu hỏi: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thỏa mãn các điểu kiện cho trước.
Chọn các trường để hiển thị.
Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổngi, đếm các bản ghi ...
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
b.Biểu thức
Các phép toán thường dùng bao gồm:
+ Phép toán số học:+, – , * , /
+Phép so sánh:, =, =,
+Phép toán logic:AND, OR, NOT
-Toán hạng trong các biểu thức có thể là:
+Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông. Ví dụ: [GT], [LUONG],
+Hằng số. 0.1 ; 1000000,
+Hằng văn bản:ví dụ: “NAM”, “HANOI”,
+Hàm (Sum, avg, Max. Min, count,).
Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi.
Ví dụ: ([Toan]+[Ly]+[Van]+[Tin]+[Hoa])/5
Biểu thức lôgic :Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
Ví dụ: [GT] = “NAM” AND [LUONG]>1000000
c. Các hàm.
SUM: Tính tổng các giá trị.
AVG: Tính giá trị trung bình.
MIN:Tìm giá trị nhỏ nhất.
MAX: Tìm giá trị lớn nhất
COUNT:Đếm số giá trị khác trống (Null).
2. Tạo mẫu hỏi
*Các bước để tạo mẫu hỏi.
-Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu hỏi.
-Chọn các trường từ nguồn dữ liệu để đưa vào mẫu hỏi.
-Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi.
-Tạo các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi
-Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.
-Đặt điều kiện gộp nhóm.
*Để thực hiện thiết kế mẫu hỏi thực hiện 1 trong 2 cách sau:
- Chọn Query Wizard trong thẻ create
- Chọn Query design trong thẻ create
*Để xem hay sửa đổi thiết kế mẫu hỏi:
-Chọn mẫu hỏi cần xem hoặc sửa.
-Nháy nút .
*Trong Lưới QBE(Query by Example):
Field: Khai báo tên các trường được chọn
Table: Tên bảng (mẫu hỏi) chứa trường tương ứng.
Sort: Xác đinh các trường cần sắp xếp
Show: Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
Criteria: Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.
3. Ví dụ áp dụng.
Khai thác CSDL “Quản lí Học sinh”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách HS có các điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6,5 trở lên.
- Thực hiện trên máy.
4. Củng cố
- Khái niệm mẫu hỏi, các biểu thức và các hàm sử dụng trong truy vẫn dữ liệu.
- Thực hiện được tạo mẫu hỏi theo điều kiện nào đó.
5. Dặn dò
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài thực hành số 6
- Thực hành ở trên máy các thao tác trên ở nhà (nếu có máy tính)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 8 Truy van du lieu_12468611.doc