A. Mục tiêu.
* Kiến thức:
• Nắm được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xoá bớt hàng và cột.
* Kỹ năng:
• Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xoá bớt hàng và cột.
• Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
* Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ phòng máy, yêu thích môn học.
* Năng lực, phẩm chất
- Giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo, tự quản lý bản thân, hợp tác, sáng tạo
- Sử dụng CNTT.
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, làm bài thực hành.
149 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học lớp 9 - Năm học 2018 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh?
2. LiÖt kª c¸c thµnh phÇn trªn mµn h×nh lµm viÖc cña ch¬ng tr×nh b¶ng tÝnh?
3. C«ng cô ®Æc trng cña ch¬ng tr×nh b¶ng tÝnh lµ g×?
4. Tr×nh bµy c¸c bíc nhËp c«ng thøc?
5. ThÕ nµo lµ ®Þa chØ « tÝnh?
6. Tr×nh bµy lîi Ých cña sö dông ®Þa chØ « trong c«ng thøc?
7. Tr×nh bµy c¸ch sö dông hµm vµ có ph¸p tæng qu¸t?
8. Tr×nh bµy c¸c bíc ®iÒu chØnh ®é réng cét vµ ®é cao hµng?
9. Tr×nh bµy c¸c bíc chÌn thªm hoÆc xo¸ bít cét hoÆc hµng?
10. Tr×nh bµy c¸c bíc sao chÐp vµ di chuyÓn d÷ liÖu?
11. §iÓm kh¸c nhau gi÷a sao chÐp néi dung c¸c « cã c«ng thøc vµ di chuyÓn c¸c « cã c«ng thøc?
4, Hoạt động vận dụng.
Bài tập 1:
Cho mẫu biểu sau:
Số học sinh giỏi của lớp qua từng năm học
Năm
Nam
Nữ
Tổng
2001-2002
8
4
?
2002-2003
8
5
?
2003-2004
6
6
?
2004-2005
9
6
?
2005-2006
9
7
?
Tổng số HS giỏi trong các năm qua là:
?
a/Nhập mẫu biểu như trên.
b/Tính tổng số học sinh giỏi của từng năm? (Sử dụng địa chỉ ô không nhập bằng tay).
c/Tính tổng số HS giỏi trong các năm qua ? Sử dụng hàm phù hợp để tính.
5, Hoạt động tìm tòi mở rộng.
-GV nêu các hướng tìm tòi, nghiên cứu mở rộng cho HS có thể thực hiện tại lớp hoặc hướng dẫn về nhà.
TUẦN
: .....
Ngày soạn
: ..../12/2018
Tiết
: 32
Ngày dạy
: ..../12/2018
ÔN TẬP
A. Mục tiêu.
* Kiến thức:
Ôn lại hệ thống các kiến thức đã học.
Nắm các thao tác chỉnh sửa trên trang tính.
* Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng thực hành, làm bài kiểm tra trên máy.
* Thái độ
Nghiêm túc, yêu thích môn học.
* Năng lực, phẩm chất
- Giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo, tự quản lý bản thân, hợp tác, sáng tạo
- Sử dụng CNTT
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, làm bài thực hành.
III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học
Phương pháp dạy học, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập.
Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp ; DH trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy học.
1, Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
2. Hoạt động luyện tập rèn luyện kỹ năng, thao tác trên bảng tính.
a. Hoạt động 1: Nhập dữ liệu vào bảng tính.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, khởi động chương trình Excel.
HS: Thực hiện.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và làm bài tập 1 trang 34.
HS: Thực hành: Nhập dữ liệu vào trang tính.
1. Bài tập thực hành.
* Bài tập 1: SGK, trang 34.
- Lập trang tính và sử dụng công thức.
b. Hoạt động 2: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu.
GV: Yêu cầu HS chèn thêm vào bảng tính 2 môn (Vật lý, Tin học). Tính điểm trung bình và di chuyển dữ liệu trong các ô.
HS: Làm bài tập thực hành theo nhóm.
GV: Quan sát, hướng dẫn HS trong quá trình thực hành.
HS: Lưu bảng tính sau khi đã hoàn thành bài thực hành.
* Bài tập 1: SGK, trang 45.
a. Chèn thêm cột trống vào trước cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn Tin Học.
b. Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các các bước điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
c. Tính điểm trung bình trong cột G.
d. Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp. Và thực hiện lưu bảng tính.
3, Hoạt động vận dụng.
Cho mẫu biểu sau:
Danh sách ủng hộ các bạn vùng bão lụt.
STT
Loại
Đơn vị
Số lượng
1
Sách giáo khoa
Quyển
100
2
Vở học
Quyển
150
3
Bút
Chiếc
200
4
Quần áo
Chiếc
50
Tổng số lượng tất cả các loại là:
?
a/ Nhập mẫu biểu như trên
b/ Tính tổng số lượng tất cả các loại
4, Hoạt động tìm tòi mở rộng.
-GV nêu các hướng tìm tòi, nghiên cứu mở rộng cho HS có thể thực hiện tại lớp hoặc hướng dẫn về nhà.
Ngày soạn
: 04/10/2018
TUẦN : 18
Ngày dạy
: 04/10/2018
Tiết 35 +36 KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Trong giáo án kiểm tra)
TUẦN
: 20
Ngày soạn
: 08/01/2018
Tiết
: 35
Ngày dạy
: 12/01/2018
Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
A. Mục tiêu.
* Kiến thức:
Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
* Kỹ năng:
Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ
Biết thực hiện căn lề ô tính.
* Thái độ:
- Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.
* Năng lực, phẩm chất:
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học mới như:
* Đặt vấn đề: Để bảng tính được đẹp hơn, phù hợp hơn chúng ta phải thực hiện các thao tác điều chỉnh về kiểu chữ, cỡ chữ, phông chữ, màu chữ... Vậy các thao tác đó được gọi là gì?
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ.
? Để định dạng Font chữ trong Word thì việc đầu tiên là em làm gì.
? Nêu các thao tác chọn ô, cột, hàng, vùng dữ liệu.
Vậy: Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ được dùng để định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.
HS: Quan sát máy chiếu, ghi bài.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước để thay đổi phông chữ.
HS: Trình bày.
GV: Thực hiện mẫu các thao tác thay đổi phông chữ trên máy.
HS: Quan sát ở máy chiếu.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ và kiểu chữ.
HS: Trình bày.
GV: Nhận xét, bổ sung và thực hiện mẫu.
GV: Yêu cầu 1 đến 3 HS lên thực hiện trực tiếp các thao tác định dạng.
HS: Lên thực hiện trên máy tính, HS ở lớp quan sát và nhận xét thao tác thực hiện của bạn.
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
a) Thay đổi phông chữ:
Thực hiện các cách như sau:
C1: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font trên thanh công cụ.
- Chọn phông chữ thích hợp.
C2: - Chọn Format/ chọn Cell/ Font. (C^+1)
- Chọn phông chữ trong ô Font.
- Chọn OK.
b) Thay đổi cỡ chữ:
Muốn thay đổi cỡ chữ ta thực hiện các bước như sau:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font size.
- Chọn cỡ chữ thích hợp.
c) Thay đổi kiểu chữ:
Để định dạng kiểu chữ ta làm như sau:
- Chọn kiểu chữ cần định dạng.
+ Chữ đậm: Bold
+ Chữ nghiêng: Italic
+ Chữ gạch chân: Underline
* Các phím tắt :
C^+1 : Mở hộp thoại Font
C^+B : chữ đậm
C^+ I: Chữ nghiêng
C^+ U: Chữ gạch chân
Hoạt động 2: Định dạng màu chữ.
GV: Yêu cầu HS cho biết ở chế độ ngầm định các phông chữ có màu gì?
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu HS trình bày các thao tác chọn mày cho phông chữ.
HS: Trình bày.
GV: Nhận xét và làm mẫu.
HS: Quan sát trên máy chiếu.
GV: Gọi một số HS lên thực hiện lại trên máy tính.
HS: Thực hiện.
2. Định dạng màu chữ
- Ở chế độ ngầm định văn bản và số được hiển thị trên màn hình với màu đen.
- Chọn màu phông ta thực hiện như sau:
C1: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
+ Nháy Format/cells.
+ Chọn thẻ Font.
+ Thay đổi màu chữ ở khung Color.
C2: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
+ Nháy vào nút Font color ở trên thanh công cụ.
+ Nháy chọn màu thích hợp.
Hoạt động 3: Căn lề trong ô tính.
GV: Yêu cầu HS trình bày các thao tác để căn lề trong ô tính.
HS: Trình bày.
GV: Thực hiện các thao tác căn lề trên máy.
HS: Quan sát trên máy chiếu.
GV: Thực hiện thao tác gộp các ô trên bảng tính.
HS: Quan sát trên máy chiếu.
3. Căn lề trong ô tính.
- Muốn căn lề trong ô tính ta thực hiện như sau:
+ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
+ Nháy vào nút Align Left để căn thẳng mép trái ô.
+ Nháy vào nút Align Right để căn thẳng mép phải ô.
+ Nháy vào nút Center để căn thẳng giữa ô tính.
- Muốn gộp các ô lại ta làm như sau:
+ Chọn các ô cần gộp.
+ Nháy vào nút Merge and Center trên thanh công cụ.
3. Hoạt động luyện tập
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học.
- Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại tất cả các thao tác đã học.
4. Hoạt động vận dụng
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK (trang 56).
- GV yêu cầu HS thực hành bài tập trên máy.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Đối với Office 2003 thì làm như vậy, các em nghiên cứu thêm ở một số máy Office 2007, 2010.
TUẦN
: 20
Ngày soạn
: 08/01/2018
Tiết
: 36
Ngày dạy
: 14/01/2018
Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
A. Mục tiêu.
* Kiến thức:
- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
* Kỹ năng:
- Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính
* Thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng thao tác tăng giảm số thập phân, kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
* Năng lực, phẩm chất:
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học mới như:
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
* Đặt vấn đề: Để tăng, giảm số thập phân trong các ô tính như điểm Trung bình môn hoặc tô màu nền cho các ô tính thì các em làm thế nào thì đấy là nội dung mà cô và các em cùng đi tìm hiều ở bài ngày hôm nay.
Hoạt động 1: Tăng, giảm số thập phân.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Giới thiệu một số trường hợp sử dụng chữ số thập phân. Lấy ví dụ về tăng hoặc giảm số thập phân.
GV: Thực hiện mẫu các thao tác tăng hoặc giảm số thập phân.
HS: Quan sát trên máy chiếu.
GV: Yêu cầu 1 số HS thực hiện lại trên máy tính.
HS: Thực hiện.
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Muốn tăng hoặc giảm số chữ số thập phân ta làm như sau:
+ Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm (tăng) chữ số thập phân.
+ Nháy vào nút để giảm bớt một chữ số thập phân
+ Nháy vào nút để tăng thêm một chữ số thập phân.
Hoạt động 2: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô.
GV: Yêu cầu HS cho biết mục đích của việc tô màu nền.
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Thực hiện mẫu trên máy tính.
HS: Quan sát trên máy chiếu.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện kẻ đường biên của các ô tính.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét, bổ sung và làm mẫu.
GV: Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác trên máy tính.
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô.
- Các bước tô màu nền như sau:
+ Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền.
+ Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền.
+ Nháy chọn màu nền.
* Lưu ý :Sau khi được sử dụng để tô màu nên, nút lệnh Fill Color cho em biết màu mới sử dụng trước đó. Để tô nhanh màu nền cho ô, em chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh Fill Color.
* Để kẻ đường biên của ô tính, bảng tính ta thực hiện như sau:
C1: + Chọn các ô cần kẻ đường biên.
+ Kích chuột vào biểu tượng Borders trên thanh công cụ chọn các kiểu kẻ đường biên.
Cách 2:
+ Chọn các ô cần kẻ đường biên.
+ Vào Format/ chọn Cells.../ XHHT Format Cells Chọn Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
+ Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
+ Chọn OK.
3. Hoạt động luyện tập
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học.
- Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại tất cả các thao tác đã học.
4. Hoạt động vận dụng
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK (trang 56).
- GV yêu cầu HS thực hành bài tập trên máy.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Đối với Office 2003 thì làm như vậy, các em nghiên cứu thêm ở một số máy Office 2007, 2010.
Ngày .... tháng 1 năm 2018
TỔ TRƯỞNG (TP) CHUYÊN MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bùi Thị Hiền
NHẬN XÉT CỦA TỔ TRƯỞNG (TP) CM
............................................................
............................................................
............................................................
TUẦN
: 21
Ngày soạn
: 08/01/2018
Tiết
: 39
Ngày dạy
: 19/01/2018
Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- Học sinh biết thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
- Biết được mục đích, ý nghĩa của định dạng trang tính.
- Tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính
* Kĩ năng:
- Thực hiện được việc định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, kẻ đường biên cho ô tính.
- Rèn kĩ năng tăng giảm chữ số thập phân.
* Thái độ:
- Rèn kỹ năng thao tác với trang tính, tự giác trong học tập.
* Năng lực, phẩm chất:
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học mới như:
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức lý thuyết đã được học.
HS: Thực hiện các thao tác điều chỉnh định dạng trên trang tính.
GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, khởi động chương trình bảng tính Excel.
HS: Thực hiện.
GV: Hướng dẫn cho HS các bước để thực hiện bài thực hành.
- Yêu cầu HS làm bài tập thực hành 1 (SGK).
HS: Nghiên cứu sách và làm bài tập.
GV: Quan sát, hướng dẫn HS trong quá trình thực hành.
GV: Yêu cầu HS nhận xét bài thực hành.
HS: Các nhóm lưu bảng tính và nhận xét bài thực hành.
GV: Cho điểm những nhóm làm bài tốt và có nhận xét chính xác.
Nội dung thực hành.
* Làm bài tập thực hành:
- Bài tập 1: Mở bảng tính Bang diem lop em đã lưu trong bài TH 4.
- Thực hiện các bước định dạng thích hợp để có trang tính như sau:
- Yêu cầu:
+ Định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
+ Thực hiện tô màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt.
+ Cuối cùng là lưu bảng tính.
3. Hoạt động vận dụng
- Yêu cầu một số HS lên thực hiện lại tất cả các thao tác đã học chiếu lên máy chiếu cả lớp nhận xét.
- GV yêu cầu HS thực hành bài tập trên máy.
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Hướng dẫn các em nghiên cứu một số máy cài Office 2007, 2010.
TUẦN
: 21
Ngày soạn
: 08/01/2018
Tiết
: 40
Ngày dạy
: 21/01/2018
Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- Học sinh biết thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
- Biết được mục đích, ý nghĩa của định dạng trang tính.
* Kĩ năng:
- Thực hiện được việc định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
- Sử dụng nút lệnh tăng giảm chữ số thập phân.
* Thái độ:
- Rèn kỹ năng thao tác với trang tính, tự giác trong học tập.
* Năng lực, phẩm chất:
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học mới như:
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động: Thực hành định dạng văn bản.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, khởi động chương trình Excel.
HS: Thực hiện.
GV: Hướng dẫn HS làm bài thực hành.
HS: Chú ý, làm bài theo nhóm.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và làm bài thực hành 2 trang 58.
HS: Thực hành.
+ Lập trang tính các nước Đông Nam á
+ Lập công thức để tính mật độ (người/Km2).
+ Thực hiện các thao tác định dạng để có 1 trang tính hoàn chỉnh.
+ Lưu trang tính.
GV: Quan sát, hướng dẫn trong quá trình thực hành.
HS: Thực hành theo nhóm.
GV: Kiểm tra và cho điểm một số nhóm làm bài tốt.
Nội dung thực hành.
* Bài tập 2: Lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn dữ liệu và tô màu.
a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam á như sau:
b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/Km2) của Bru - nây trong ô E6. Sao chép công thức để tính mật độ dân số của các nước còn lại.
c) Chèn thêm một số hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng để có trang tính như sau:
d) Lưu trang tính với tên “Cac nuoc DNA”.
3. Hoạt động vận dụng
- GV yêu cầu HS thực hành bài tập trên máy.
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Hướng dẫn các em nghiên cứu một số máy cài Office 2007, 2010.
Ngày .... tháng .... năm 2018
TỔ TRƯỞNG (TP) CHUYÊN MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bùi Thị Hiền
NHẬN XÉT CỦA TỔ TRƯỞNG (TP) CM
............................................................
............................................................
............................................................
TUẦN
: 22
Ngày soạn
: 19/01/2018
Tiết
: 41
Ngày dạy
: 02/02/2018
Bài 7-TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in
* Kỹ năng: Biết cách xem trước khi in
Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang.
* Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học.
* Năng lực, phẩm chất
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp NCBH, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học mới như: Hãy nêu các bước để thực hiện công việc:
- Định dạng phông chữ trong các ô tính.
- Tô màu nền cho ô tính.
- Kẻ đường biên của các ô tính.
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
Đặt vấn đề: Trước khi in em nên kiểm tra nội dung trên trang tính có được trình bày hợp lí không và nếu in nhiều trang, nội dung trên từng trang có được in đúng như mong muốn hay không?
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Đưa cho HS các trang tính đã được chuẩn bị sẵn.
HS: Quan sát các trang tính.
GV: Hãy cho biết lợi ích của việc xem trước khi in là gì?
HS: Trả lời.
GV: Hướng dẫn HS cách xem nội dung trước khi in.
HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài.
GV: Ta muốn điều chỉnh trang in có được không?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Hướng dẫn HS các bước để điều chỉnh trang in.
HS: Chú ý theo dõi, ghi bài.
1. Xem trước khi in.
- Xem trước khi in cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.
- Để xem trước khi in ta thực hiện:
C1: Nháy nút Print Preview (xem trước khi in) trên thanh công cụ.
C2: Chọn File/ Print Preview.
2. Điều chỉnh ngắt trang.
- Để điều chỉnh trang in cho phù hợp ta thực hiện: View/ Page Break Preview (xem ngắt trang).
- Các đường kẻ màu xanh là các dấu ngắt trang.
Các bước điều chỉnh dấu ngắt trang:
+ Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview.
+ Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh, trỏ chuột chuyển thành dạng « hoặc .
+ Kéo, thả đường kẻ xanh đến vị trí ta muốn.
3. Hoạt động luyện tập
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học.
- Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại tất cả các thao tác đã học.
4. Hoạt động vận dụng
- Học bài, làm bài tập ở SGK (trang 61).
- GV yêu cầu HS thực hành bài tập trên máy.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Học bài. Xem trước các phần còn lại.
- GV yêu cầu HS về nhà thực hành lại các thao tác đã học.
TUẦN
: 22
Ngày soạn
: 19/01/2018
Tiết
: 42
Ngày dạy
: 04/02/2018
Bài 7-TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: Nắm được các thao tác cần thiết trước khi thực hiện in trang tính.
* Kỹ năng: Biết đặt lề và hướng giấy in.
Biết cách in trang tính.
* Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học.
* Năng lực, phẩm chất
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp NCBH, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học.
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
* Đặt vấn đề: Trước khi thực hiện in trang tính ngoài việc xem trước khi in và thực hiện ngắt trang, các em có thể thực hiện thêm các thao tác gì?
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Muốn thay đổi trang in và lề ta làm như thế nào?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, bổ sung.
Giới thiệu cách thay đổi trang in và lề giấy in.
HS: Chú ý theo dõi, ghi bài.
GV: Thực hành trên máy cho HS quan sát.
HS: Quan sát các bước GV thực hiện.
GV: Gọi 1 số HS lên thực hành mẫu.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét cách thực hiện của HS.
GV: Hãy cho biết khi nào thì ta in trang tính?
HS: Khi các công việc soạn thảo, chỉnh trang, đặt lề đã xong thì ta in trang tính.
GV: Giới thiệu cách in trang tính.
HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài.
GV: Hãy so sánh lợi ích của việc in trang tính theo cách 1 và cách 2?
HS: In theo cách 2 thì nhanh hơn những có nhược điểm là máy tính sẽ in hết các trang được hiển thị, còn in theo C1 thì chúng ta chọn trang nào thì máy tính sẽ in trang đó.
3. Đặt lề và hướng giấy in.
- Các trang in được đặt kích thước lề mặc định và hướng giấy in là hướng đứng.
- Thay đổi lề và hướng giấy in như sau:
+ Nháy chuột vào File/Page Setup.
+ Nháy chuột mở trang Margins:
* Top: lề trên.
* Bottom: Lề dưới.
* Right: Lề phải.
* Left: Lề trái.
+ Thay đổi các số trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề.
- Để thay đổi hướng giấy in ta làm như sau:
+ Nháy chuột mở trang Page.
+ Chọn Potrait (đứng);
Hoặc Landscape (ngang).
4. In trang tính
Muốn in trang tính ta làm như sau:
C1: - Nháy chuột File/ Print. (hoặc ấn C^+P)
- Chọn in các trang trong ô pages.
- OK
C2: Nhát nút (máy in) trên thanh công cụ.
3. Hoạt động luyện tập
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học.
- Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại tất cả các thao tác đã học.
4. Hoạt động vận dụng
- Học bài, làm bài tập ở SGK (trang 61).
- GV yêu cầu HS thực hành bài tập trên máy.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Học bài, làm bài tập ở SGK (trang 61).
- Xem trước bài thực hành 7.
- GV yêu cầu HS về nhà thực hành lại các thao tác đã học.
Ngày ... tháng 01 năm 2018
TỔ TRƯỞNG (TP) CHUYÊN MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bùi Thị Hiền
NHẬN XÉT CỦA TỔ TRƯỞNG (TP) CM
............................................................
............................................................
............................................................
TUẦN
: 23
Ngày soạn
: 01/02/2018
Tiết
: 43
Ngày dạy
: 09/02/2018
Bài thực hành 7 : IN DANH SÁCH LỚP EM
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in.
* Kỹ năng: Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in.
Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in.
Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang.
* Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, có ý thức giữ gìn cơ sở vật chất.
* Năng lực, phẩm chất
- NL giải quyết vấn đề, NL tự học ; NL sáng tạo ; NL giao tiếp; NL tự quản lý bản thân ; NL sử dụng ngôn ngữ ; NL hợp tác ; NL sử dụng công nghệ thông tin.
B. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
III. Các phương pháp và kỹ thuật dạy học .
Phương pháp NCBH, phương pháp giao bài tập.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập.
1. Hoạt động khởi động.
a, Tổ chức lớp.
b, Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số: Lớp 9A
9B
c. Tổ chức các hoạt động ban đầu tạo hứng thú, sự vui vẻ cho học sinh để vào bài học.
1) Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview.
2) Làm thế nào để thay đổi hướng giấy in cho hợp lí?
2. Hoạt động hình thành kiến thức.
Đặt vấn đề: Các em có thể tự kiểm tra và in các trang tính mà mình đã tạo ra.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức lý thuyết đã được học.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, khởi động chương trình bảng tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao an tin 7_12487806.doc