Giáo án Toán 1 tiết 5 đến 8

Môn: Toán

Lớp: 1A5

Tuần: 2

Tiết: 7

Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử

2. Kĩ năng:

- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3

3. Thái độ: Yêu thích giờ học.

4. Năng lực cần đạt: quan sát, tư duy, thực hành.

II. Đồ dùng dạy học

 - Bảng phụ - Phấn màu

III. Hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc8 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1 tiết 5 đến 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mụn: Toỏn Lớp: 1A5 Tuần: 2 Tiết: 5 GV: Đỗ Diệu Linh Thứ ngày thỏng năm 2018 Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Củng cố cho học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn 2. Kĩ năng: - Phõn biệt được hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn. - Từ cỏc hỡnh cú sẵn ghộp được lại thành cỏc hỡnh theo mẫu. 3. Thỏi độ: Yờu thớch giờ học. 4. Năng lực cần đạt: quan sỏt, tư duy, thực hành. II. Đồ dùng dạy học Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa Bộ thực hành toán III. Hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp - HTTC các hoạt động dạy học tương ứng 3' 30’ 2’ I. Bài cũ : - GV gắn lên bảng các loại hình vuông, hình tròn, hình tam giác có kích cỡ và màu sắc khác nhau - Học sinh lên bảng tìm và để riêng các hình vuông , hình tròn , hình tam giác trong tập hợp các hình II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1 Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì cùng một màu. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới a) b) c) III. Nhận xột tiết học -Giáo viên nhận xét giờ học - HS lên bảng tìm. - Giáo viên nhận xét. GV giới thiệu bài- Ghi đầu bài. GV nêu yêu cầu HS làm bài (hình vuông tô màu vàng , hình tròn tô màu đỏ , hình tam giác tô màu xanh) Giáo viên nhận xét HS lấy bộ thực hành Giáo viên hướng dẫn HS sử dụng hình vuông , hình tam giác để ghép theo mẫu. Học sinh ghép hình ở phần ví dụ Các hình còn lại học sinh tự ghép rồi dùng thước kẻ và bút chì kẻ đường liên kết các hình 3HS lên bảng. Giáo viên nhận xét GV đưa thêm ví dụ để học sinh thực hành . - HS lắng nghe Rút kinh nghiệm: . . . Mụn: Toỏn Lớp: 1A5 Tuần: 2 Tiết: 6 GV: Đỗ Diệu Linh. Thứ ngày thỏng năm 2018 Cỏc số 1, 2, 3 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng). 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 và thứ tự các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật . 3. Thỏi độ: Yờu thớch giờ học. 4. Năng lực cần đạt: quan sỏt, tư duy, thực hành. II. Đồ dùng dạy học - Nhóm đồ vật có số lượng là 3, bộ thực hành toán - 3 tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3. Mỏy chiếu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu TG Nội dung các hoạt động Phương pháp - HTTC dạy học tương ứng 3' 30' I. Bài cũ : -Nờu tờn cỏc hỡnh đó học. II. Bài mới. Giới thiệu bài Giới thiệu các số 1, 2, 3 Giới thiệu số 1 -GV: Có 1 cái bút Có 1 bông hoa... + Các nhóm đồ vật trên có chung đặc điểm gì? -Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 1 - Để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó ta dùng số 1. 1 ( số một ) Giáo viên viết số 1 lên bảng và đọc mẫu rồi yêu cầu học sinh đọc lại . - HS trả lời. GV nhận xét. - HS quan sát các nhóm đồ vật chỉ có 1 phần tử: 1 cái bút, có 1 viên phấn, có 1 que tính, con chim, 1 bạn gái HS nhắc lại 3HS trả lời 2’ b- Giới thiệu số 2, 3 Tương tự như giới thiệu số 1 2 ( số hai ) 3 ( số ba ) c- Nhận biết thứ tự các số 1, 2, 3 Giáo viên chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 3 rồi đếm ngược lại 1, 2, 3 và 3, 2, 1 + Trong 3 số, số nào lớn nhất? (Trong 3 số, số 3 lớn nhất) + Trong 3 số, số nào bé nhất? (Trong 3 số, số 1 bé nhất) d- Viết số 1, 2, 3 1 2 3 Nghỉ giữa giờ Luyện tập Bài 1: Viết số 1 1 1 2 2 2 3 3 3 Bài 2 : Viết số vào ô trống( theo mẫu) Chữa bài: Có một ô tô, điền số 1 Có hai quả bóng, điền số 2 Có ba đồng hồ, điền số 3 Có ba con vịt, điền số 3 Có hai cái thuyền, điền số 2 * Yờu cầu HS đọc xuụi, đọc ngược từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp GV nêu yêu cầu: đếm xem có mấy chấm tròn rồi điền số thích hợp vào ô trống hoặc vẽ các chấm tròn tương ứng với các số vào ô trống *Nếu cú 3 chõm trũn con viết được số mấy? III. Nhận xột tiết học - Giáo viên nhận xét giờ học Học sinh đọc số 2, 3 Học sinh chỉ vào hình trong SGK và thực hành đếm xuôi( 1 2 3 ) và đếm ngược (3 2 1 ) - HS trả lời. GV hướng dẫn học sinh viết các số 1,2,3 HS viết các số trên bảng con. HS viết các số 1, 2, 3 (theo mẫu) mỗi dòng 3 số Gv quan sát , nhận xét. - HS tập nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS đếm số lượng đồ vật trong mỗi khung và điền số tương ứng - 4 HS thực hiện - HS làm bài - HS đổi sách chữa bài -Hs trả lời. - HS nghe. Rút kinh nghiệm: Mụn: Toỏn Lớp: 1A5 Tuần: 2 Tiết: 7 GV: Đỗ Diệu Linh. Thứ ngày thỏng năm 2018 Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử 2. Kĩ năng: - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3 3. Thỏi độ: Yờu thớch giờ học. 4. Năng lực cần đạt: quan sỏt, tư duy, thực hành. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ - Phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, các hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ 30’ I. Bài cũ : HS1: Đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 ? HS2 : II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập a. Bài 1. Số ? Chữa bài: -Có 2 hình vuông, viết số 2 Có 3 hình tam giác, viết số 3 Có 1 ngôi nhà, viết số 1 Có 3 quả táo, viết số 3 Có 1 cái bát, viết số 1 Có 2 con chó, viết số 2 * Sau số 1 là sú mấy ? 2HS trả lời Giáo viên nhận xét. - GV giới thiệu bài- Ghi đầu bài. - GV nêu yêu cầu của bài - HS đếm hình và điền số vào sách. - 1HS lên bảng làm bài - Cả lớp nhận xét, chữa bài. 2’ Bài 2 . Số? 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1 3 2 1 3 2 1 1 2 3 1 2 3 Củng cố: Đếm xuôi, đếm ngược các số từ 1,2,3 và 3,2,1 c. Bài 3: Số? -Một nhóm có hai hình vuông viết số mấy ? ( số2) Một nhóm có một hình vuông viết số mấy ? (số 1) Cả 2 nhóm có 3 hình vuông viết số mấy ? ( số 3) - Hướng dẫn HS : “ Hai và một là ba . Một và hai là ba. Ba gồm hai và một . Ba gồm một và hai” d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3 *Lưu ý viết đỳng độ cao cỏc chữ số. 3. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi đếm giữa các tổ: Bạn hãy đếm từ 1 đến 3. Bạn hãy đếm từ 3 đến 1. - Giáo viên nhận xét giờ học - HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài HS đổi vở chữa bài HS đọc các dãy số và đếm xuôi đếm ngược trong phạm vi 3 GV nêu yêu cầu của bài GV hướng dẫn HS làm bài Học sinh đếm số hình trong từng khung và điền số vào ô trống HS chữa bài trên bảng phụ -GV hướng dẫn HS viết các số theo thứ tự trong bài tập - Học sinh viết các số 1, 2, 3 - HS chơi. - HS nghe. Rút kinh nghiệm: . Mụn: Toỏn Lớp: 1A5 Tuần: 2 Tiết: 8 GV: Đỗ Diệu Linh. Thứ ngày thỏng năm 2018 Cỏc số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5 2. Kĩ năng: Đọc, viết các số 4, 5 Đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1, biết thứ tự của từng số trong dãy số từ 1 đến 5 Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật., 3. Thỏi độ: Yờu thớch giờ học. 4. Năng lực cần đạt: quan sỏt, tư duy, thực hành. II. Đồ dùng dạy học Mỏy chiếu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu TG 3' 30' 2’ Nội dung các hoạt động dạy học I.Bài cũ : - Đếm số từ 1 đến 3 và ngược lại II. Bài mới. Giới thiệu bài Giới thiệu số 4 +Con có mấy que tính trên tay ?( 4 que tính) +Con vừa lấy mấy hình tròn ?(4 hình tròn)... + Các nhóm đồ vật trên có đặc điểm gì chung? (Các nhóm đều có số lượng là 4) Để chỉ số lượng các nhóm đồ vật đó ta dùng số 4 Giáo viên viết số 4 lên bảng rồi đọc mẫu 4 ( số bốn ) Giới thiệu số 5 - Bước 1: GV đưa hình ảnh :5 cái máy bay, 5 cái kéo, 5 chấm tròn, 5 con tính. - Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật và nêu: năm cái điện thoại, năm bạn học sinh, năm chấm tròn, năm con tính đều có số lượng là năm, ta dùng số năm để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số năm viết bằng chữ số năm, viết như sau 5 Đếm số và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 3, 4, 5 Gv hướng dẫn HS quan sát các cột hình vuông và nêu số ô vuông của từng cột. HS điền số và đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 + Trong các số từ 1 đến 5 , số nào lớn nhất , số nào bé nhất ?( số 1bé nhất , số 5 lớn nhất) d) Viết số Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết các số 4, 5 Luyện tập Bài 1:Viết số Bài 2:Số? Có năm quả táo, điền số 5 Có ba cây dừa, điền số 3 Có năm ô tô, điền số 5 Có hai cái áo, điền số 2 Có một quả bí, điền số 1 Có bốn chậu hoa, điền số 4 * Vỡ sao con viết được số 5 ở dưới ụ tụ? Bài 3: Số? 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 * Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Bài 4Nối (theo mẫu) - 1 cái cốc nối với 1 chấm tròn và nối với số 1. - 3 con gấu nối với 3 chấm tròn và nối với số 3. - 2 con chim nối với 2 chấm tròn và nối với số 2. - 4 cái bát nối với 4 chấm tròn và nối với số 4. - 5 quả chuối nối với 5 chấm tròn và nối với số 5. *Vỡ sao con lại nối như thế này? (Chỉ vào một hỡnh.) III. Củng cố - Dặn dò -Nhận xét giờ học Phương pháp - HTTC các hoạt động dạy học tương ứng - HS đếm - GV nhận xét. - HS nghe. Học sinh quan sát các nhóm đồ vật và nói theo mẫu: có 4 cái cốc, có 4 bạn học sinh, có 4 chấm tròn... HS thao tác và trả lời câu hỏi. Giáo viên kết luận và cho học sinh nhắc lại - HS đọc ( CN- ĐT) - GV gắn hình lên bảng. - GV chỉ cho HS đọc. - GV hướng dẫn HS quan sát chữ số 5 in, chữ số 5 viết. HS chỉ vào từng số và đều đọc là 5. - HS làm bài - HS trả lời. -Học sinh viết bảng con - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu của bài HS viết số 4, 5 HS nêu yêu cầu bài HS làm bài 1 HS chữa miệng- Cả lớp theo dõi, nhận xét,bổ sung HS đổi vở chữa bài HS nêu yêu cầu bài Học sinh điền số 2HS lên bảng chữa bài HS đọc xuôi, ngược từ 1 đến 5, từ 5 đến 1. - HS nêu yêu cầu bài Giáo viên hướng dẫn học sinh cách nối HS làm bài HS chữa bài trên bảng phụ , - HS nghe. Rút kinh nghiệm: .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12515429.doc
Tài liệu liên quan