Bài giảng: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được ĐN, phương pháp tìm gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
2. Về kỷ năng:
- Tính được gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
Vận dụng vào việc giải và biện luận pt, bpt chứa tham số.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến thức có liên quan đến bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ (5 phút): Cho hs y = x3 – 3x.
a) Tìm cực trị của hs.
b) Tính y(0); y(3) và so sánh với các cực trị vừa tìm được.
GV nhận xét, đánh giá.
89 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 9458 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng pháp :
Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề
IV) Tiến trình bài học
1) Ổn định lớp :(2’)
2) Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Khái niệm 15’
Tiết 1 :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
- Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
Trả lời.
- Phát hiện tri thức mới
- Ghi bài
Giải vd
I)Khái niệm :
Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa
Vd :
* Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
- nguyên dương ; D=R
+
+ a không nguyên; D = (0;+)
VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
* Hoạt động 2: Đạo hàm của HSố luỹ thừa (17’)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số
- Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp
- Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
- Theo dõi , chình sữa
Trả lời kiến thức cũ
- ghi bài
- ghi bài
- chú ý
- làm vd
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
Vd3:
*Chú ý:
VD4:
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đưa ra phiếu học tập cho học sinh thảo luận nhóm
*Phiêú học tập 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
15’
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát
- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ
- Chỉnh sửa
- Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số : ứng với0
- Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội dung bảng phụ.
- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số
- Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp :
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
- Dựa vào nội dung bảng phụ
- Chú ý
- Trả lời các kiến thức cũ
- Đại diện 2 nhóm lên bảng khảo sát theo trình tự các bước đã biết
- ghi bài
- chiếm lĩnh trị thức mới
- TLời : (luôn luôn đi qua điểm (1;1)
-Chú ý
-Nắm lại các baì làm khảo sát
-Theo dõi cho ý kiến nhận xét
-Nêu tính chất
- Nhận xét
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa
( nội dung ở bảng phụ )
* Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số
-
- Sự biến thiên
Hàm số luôn nghịch biến trênD
TC : ;
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung
BBT : x - +
-
y +
0
Đồ thị:
- Bảng phụ , tóm tắt
4) Củng cố
- Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó .
-Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học .
- Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số
5> Dặn dò : - Học lý thuyết
- Làm các bài tập
V) Phụ lục
- Bảng phụ 1:
y = xa , a > 0
y = xa , a < 0
1. Tập khảo sát: (0 ; + ¥).
2. Sự biến thiên:
y' = axa-1 > 0 , "x > 0
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận: Không có
3. Bảng biến thiên:
x 0 +¥
y’ +
y +¥
0
1. Tập khảo sát: ( 0 ; + ¥)
2. Sự biến thiên:
y' = axa-1 0
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
Trục Ox là tiệm cận ngang
Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị.
3. Bảng biến thiên:
x 0 +¥
y’ -
y +¥
0
4. Đồ thị (H.28 với a > 0) 4. Đồ thị (H.28 với a < 0)
- Bảng phụ 2:
* Đồ thị (H.30)
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số luỹ thừa y = xa trên khoảng (0 ; +¥)
a > 0
a < 0
Đạo hàm
y' = a x a -1
y' = a x a -1
Chiều biến thiên
Hàm số luôn đồng biến
Hàm số luôn nghịch biến
Tiệm cận
Không có
Tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy
Đồ thị
Đồ thị luôn đi qua điểm (1 ; 1)
Phiếu học tập
1) Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) b)
2) Tính đạo hàm cua hàm số sau :
a) b)
Tiết 23’ : BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA
1/Về kiến thức:
- Củng cố khắc sâu :
+Tập xác định của hàm số luỹ thừa
+Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa
+Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
2/ Về kỹ năng :
- Thành thạo các dạng toán :
+Tìm tập xác định
+Tính đạo hàm
+Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
3/Về tư duy ,thái độ
- Cẩn thận ,chính xác
II. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: giáo án
-Học sinh : làm các bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP
*Hỏi đáp: nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1/ Ổn định lớp (2’ )
2/ Kiểm tra bài cũ ( 8’ )
Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ?
Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x2 - 4 ) -2
3/ Bài mới : “ BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA ”
HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa (1/60 SGK )
TG
HĐ Giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
8’
- Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa
+ a nguyên dương : D=R
D=R\
+ a không nguyên : D=,
- Gọi lần lượt 4 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Nhận định đúng
các trường hợp của a
-Trả lời
-Lớp theo dõi bổ sung
1/60 Tìm tập xác định của các hàm số:
y=
TXĐ : D=
y=
TXĐ :D=
c) y=
TXĐ: D=R\
d) y=
TXĐ : D=
*HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số ( 2/6 sgk )
TG
HĐ Giáo viên
HĐ của hs
Ghi bảng
7’
- Hãy nhắc lại công thức
(ua )
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c
-Nhận xét , sửa sai kịp thời
- Trả lời kiến thức cũ
H1, H2 :giải
2/61 Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y=
y’=
b)y=
y’=
*HĐ3 ;khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (3/61sgk)
15’
- Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ?
- Gọi 2 học sinh làm bài tập (3/61)
GViên nhận xét bổ sung
-Học sinh trả lời
H3,H4 giải
- Lớp theo dõi bổ sung
HS theo dõi nhận xét
3/61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) y=
. TXĐ :D=(0; +)
. Sự biến thiên :
. y’=>0 trên khoảng (0; +) nên h/s đồng biến
. Giới hạn :
. BBT
x 0 +
y’ +
y +
0
Đồ thị :
b) y = x-3
* TXĐ :D=R\ { 0}
*Sự biến thiên :
- y’ =
- y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (- ;0), (0 ; + )
*Giới hạn :
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành , tiệm cận đứng là trục tung
BBT x - 0 +
y' - -
y 0 +
- 0
Đồ thị :
Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ
4/ Củng cố : 5’
- Phát phiếu học tập để kiếm tra lại mức độ hiểu bài của h/s.
5/ Dặn dò :
. Học bài
. Làm các bài tập còn lại Sgk
V. PHỤ LỤC
. Phiếu học tập
. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
1/ y=x -4 2./ y=
Tiết 24 + 25 : LÔGARIT
I) Mục tiêu:
1) Về kiến thức :
- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)
- Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên
2) Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
3) Về tư duy và thái độ:
- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
II) Chuẩn bị của GV và HS
GV: Giáo án, phiếu học tập
HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
IV) Tiến trìnnh bài học:
Ổn định: (1’)
Kiểm tra bài cũ : (4’)
Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa
Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n
Bài mới:
Tiết 1:
Họat động 1: Khái niệm về lôgarit
1) Định nghĩa
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
10’
GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lôgarit bằng việc đưa ra bài toán cụ thể
Tìm x biết :
2x = 8
2x = 3
Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn :
HS tiến hành nghiên cứu nội dung ở SGK
- HS trả lời
a) x = 3
b) x = ? chú ý GV hướng dẫn
HS tiếp thu ghi nhớ
I) Khái niệm lôgarit:
1) Định nghĩa:
Cho 2 số dương a, b với
a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
5’
10’
5’
5’
5’
Tính các biểu thức:
= ?, = ?
= ?, = ?
(a > 0, b > 0, a 1)
GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này
- Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức = để tính A
Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công thức = b để tính B
Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng
Cho số thực b, giá trị thu được khi nâng nó lên lũy thừa cơ số a rồi lấy lôgarit cơ số a?
Cho số thực b dương giá trị thu được khi lấy lôgarit cơ số a rồi nâng nó lên lũy thừa cơ số a ?
Yêu cầu HS xem vd2 sgk
GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2
- So sánh và 1
- So sánh và 1. Từ đó so sánh và
- HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV
- Hai HS trình bày
- HS khác nhận xét
HS rút ra kết luận. Phép lấy lôgarit là phép ngược của phép nâng lên lũy thừa
HS thực hiện yêu cầu của GV
HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV
1 HS trình bày
HS khác nhận xét
2. Tính chất:
Với a > 0, b > 0, a 1
Ta có tính chất sau:
= 0, = 1
= b, =
*) Đáp án phiếu học tập số 1
A = =
= =
=
B =
=
=
=
=
= = 1024
Lấy lôgarit cơ số a
Chú ý
Nâng lên lũy thừa cơ số a
Lấy lôgarit cơ số a
b
Nâng lên lũy thừa cơ số a
b
*) Đáp án phiếu học tập số 2
Vì và nên
Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên
Họat động 2: Qui tắc tính lôgarit
1) Lôgarit của 1 tích
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
10’
GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1
GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích.
Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63.
Chú ý : định lý mở rộng
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV :
Đặt = m, = n
Khi đó
+ = m + n và
= =
= = m + n
II. Qui tắc tính lôgarit
1. Lôgarit của một tích
Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = +
Chú ý: (SGK)
2) Lôgarit của một thương:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
10’
GV nêu nội dung định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh tương tự định lý 1
Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64
HS tiếp thu định lý 2 và thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
2. Lôgarit của một thương
Định lý2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = -
3) Lôgarit của một lũy thừa:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
10’
-GV nêu nội dung định lý3 và yêu cầu HS chứng minh định lý 3
- HS tiếp thu định lý và thực hiện yêu cầu của GV
3. Lôgarit của một lũy thừa
Định lý 3:
Cho 2 số dương a, b với
a 1. Với mọi số , ta có
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
5’
10’
Yêu cầu HS xem vd5 SGK trang 65
GV phát phiếu học tập số 3 và hướng dẫn HS làm bài tập ở phiếu học tập số 3
Áp dụng công thức:
=+
Để tìm A . Áp dụng công thức = và
=+
để tìm B
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
-2 HS làm 2 biểu A, B trên bảng
- HS khác nhận xét
Đặc biệt:
*) Đáp án phiếu học tập số 3
A =
=
=
B =
=
=
=
Họat động 3: Đổi cơ số của lôgarit
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
10’
10’
GV nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh
GV phát phiếu học tập số 4 và hướng dẫn HS giải bài tập ở phiếu học tập số 4
Áp dụng công thức
để chuyển lôgarit cơ số 4 về lôgarit cơ số 2 . Áp dụng công thức
HS tiếp thu, ghi nhớ
HS tiến hành làm phiếu học tập số 4 dưới sự hướng dẫn của GV
Đại diện 1 HS trình bày trên bảng
HS khác nhận xét
III. Đổi cơ số
Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với ta có
Đặc biệt:
(b)
*) Đáp án phiếu học tập số 4
=
=
= =
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
10'
=+
tính theo
Áp dụng : GV hướng dẫn HS nghiên cứu các vd 6,7,8,9 SGK trang 66-67
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Hoạt động 4: Lôgarit thập phân – Lôgarit tự nhiên
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
5'
5'
GV nêu định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên cơ số của lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ?
Nó có những tính chất nào ?
GV phát phiếu học tập số 5 và hướng dẫn HS làm bài tập ở phiếu học tập số 5
Viết 2 dưới dạng lôgarit thập phân của một số rồi áp dụng công thức
=- để tính A
Viết 1 dưới dạng lôgarit thập phân của 1 số rồi áp dụng công thức
=+
và = -
để tính B
So sánh
HS tiếp thu , ghi nhớ
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10 tức nó có cơ số lớn hơn 1
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e tức nó có cơ số lớn hơn 1
Vì vậy logarit thập phân và lôgarit tự nhiên có đầy đủ tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn 1
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Đại diện 1 HS trình bày trên bảng
HS khác nhận xét
IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên
Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb
Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb
*) Đáp án phiếu học tập số 5
A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3
= lg102 – lg3 = lg100 – lg3
= lg
B = 1 + lg8 - lg2 =
lg10 + lg8 - lg2 = lg
= lg40
Vì 40 > nên B > A
4) Củng cố toàn bài (5')
- GV tóm tắt lại các vấn đề trọng tâm của bài học :
1. Định nghĩa, các công thức biểu diễn tính chất của lôgarit và các hệ quả suy ra từ các tính chất đó
2. Các biểu thức biểu diễn qui tắc tính lôgarit( lôgarit của một tích, lôgarit của một thương và lôgarit của một lũy thừa)
3. Các biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà SGK trang 68
V. Phụ lục:
* Phiếu học tập số 1 : Tính giá trị các biểu thức
a) A = b) B =
* Phiếu học tập số 2 So sánh và
* Phiếu học tập số 3 : Tính giá trị biểu thức
A = + B = +
* Phiếu học tập số 4 Cho a = . Tính theo a ?
* Phiếu học tập số 5
Hãy so sánh hai số A và B biết A = 2 - lg3 và B = 1 + log8 – log2
Tiết 26 + 27 : BÀI TẬP LÔGARIT
I) Mục tiêu:
1) Về kiến thức :
- Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS
2) Về kỹ năng:
- Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể
- Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
3) Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức tạp
- Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức tạp
- Trao đổi thảo luận nhóm nghiêm túc
- Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác
II) Chuẩn bị của GV và HS
GV: Giáo án, phiếu học tập
HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK
III) Phương pháp :
- Gợi mở, vấn đáp
- Trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
- Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các bài tập phức tạp
IV) Tiến trìnnh bài học:
Ổn định: (1’)
Kiểm tra bài cũ : (4’)
Tính giá trị biểu thức: A = ; B =
Bài mới:
Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức lôgarit
HS tính giá trị A, B
HS
-
-
-
-
-
A =
=
B =
=
Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV cho HS nhận dạng công thức và yêu cầu HS đưa ra cách giải
GV nhận xét và sửa chữa
GV cho HS làm phiếu học tập số 1
HS áp dụng công thức và trình bày lên bảng
HS trao đổi thảo luận nêu kết quả
1) A =
2) x = 512
3) x =
Bài1
a)
b)
c)
d)
Bài 2
a)
b)
c)
d)
Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng tư duy của HS qua các bài tập nâng cao
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ thực
GV gọi HS trình bày cách giải
- a >1,
- a < 1,
HS trình bày lời giải
a) Đặt = , =
Ta có
Vậy >
b) <
Bài 3(4/68SGK)
So sánh
a) và
b) và
GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số của lôgarit
GV yêu cầu HS tính theo C từ đó suy ra kết quả
GV cho HS trả lời phiếu học tập số 2 và nhận xét đánh giá
HS
HS áp dụng
HS sinh trình bày lời giải lên bảng
Bài4(5b/SGK)
Cho C = . Tính theo C
Tacó
Mà C = ==
Vậy =
4) Củng cố :
- Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
- So sánh hai lôgarit
5) Bài tập về nhà :
a) Tính B =
b) Cho = và = . Tính theo và
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tính A =
Tìm x biết : a) b)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Cho . Đặt M = . Khi đó
A) M = 1 + 4a B) M = C) M = 2(1 + 4a) D) M = 2a
Tiết 28 + 29 : HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng.
- Biết dạng đồ thị của hàm mũ và hàm lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx.
+ Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
- Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết.
+ Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề
IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi 1 HS lên bảng ghi các công thức về lôgarit
Đánh giá và cho điểm và chỉnh sửa
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dẫn đến khái niệm hàm số
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
15'
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi xR có duy nhất giá trị 2x
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1
Cho học sinh thử định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Tính
Nhận xét
Nêu công thức S = Aeni
A = 80.902.200
n = 7
i = 0,0147 và kết quả
Định nghĩa
Trả lời
I/HÀM SỐ MŨ:
1)ĐN: sgk
VD: Các hàm số sau là hàm số mũ:
+ y = (
+ y =
+ y = 4-x
Hàm số y = x-4 không phải là hàm số mũ
Hoạt động 2: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số mũ.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
24'
Cho học sinh nắm được
Công thức:
+ Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng công thức trên để chứng minh.
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp để tính (eu)'
Với u = u(x).
+ Áp dụng để tính đạo hàm
e3x , ,
+ Nêu định lý 2
+ Hướng dẫn HS chứng minh định lý 2 và nêu đạo hàm hàm hợp
Cho HS vận dụng định lý 2 để tính đạo hàm các hàm số
y = 2x , y =
+ Ghi nhớ công thức
+ Lập tỉ số rút gọn và tính giới hạn.
HS trả lời
HS nêu công thức và tính.
Ghi công thức
Ứng dụng công thức và tính đạo hàm kiểm tra lại kết quả theo sự chỉnh sửa giáo viên
2. Đạo hàm hàm số mũ.
Ta có CT:
Định lý 1: SGK
Chú ý:
(eu)' = u'.eu
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số y = ax (a>0;a )
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
20'
Cho HS xem sách và lập bảng như SGK T73
Cho HS ứng dụng khảo sát và vẽ độ thị hàm số y = 2x
GV nhận xét và chỉnh sửa.
Cho HS lập bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ như SGK.
HS lập bảng
HS lên bảng trình bày bài khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Bảng khảo sát SGK/73
1
0 x
Hoạt động 4: Dẫn đến khái niệm hàm số lôgarit
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
20'
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của . Cho học sinh nhận xét Với mỗi x>0 có duy nhất giá trị y =
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1
Cho học sinh thử nêu định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Cho ví dụ:Tìm tập xác định các hàm số
a) y =
b) y =
Cho học sinh giải và chỉnh sửa
Tính
Nhận xét
Định nghĩa
Trả lời
Nhận biết được y có nghĩa khi: a) x - 1 > 0
b) x2 - x > 0
và giải được
I/HÀM SỐ LÔGARIT
1)ĐN: sgk
VD1: Các hàm số sau là hàm số lôgarit:
+ y =
+ y =
+ y =
VD2:Tìm tập xác định các hàm số
a) y =
b) y =
Hoạt động 5: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số lôgarit.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
15'
+ Nêu định lý 3, và các công thức (sgk)
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp của hàm lôgarit
+ Nêu ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:
a- y =
b- y = ln ()
Cho 2 HS lên bảng tính
GV nhận xét và chỉnh sửa
+ Ghi định lý và các công thức
HS trình bày đạo hàm hàm số trong ví dụ.
Định lý 3: (SGK)
+ Đặc biệt
+ Chú ý:
Hoạt động 6: Khảo sát hàm số Lôgarit y = (a>0,a)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
22'
Cho HS lập bảng khảo sát như SGK T75
+ Lập bảng tóm tắt tính chất hàm số lôgarit
+ Trên cùng hệ trục tọa độ cho HS vẽ đồ thị các hàm số :
a- y =
y = 2x
b- y =
y =
GV chỉnh sửa và vẽ thêm đường thẳng y = x
Và cho HS nhận xét
GV dùng bảng phụ hoặc bảng đạo hàm các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit trong SGK cho học sinh ghi vào vở.
Lập bảng
Lập bảng
HS1: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu a
HS2: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu b
Nhận xét
Lập bảng tóm tắt
+ Bảng khảo sát SGK T75,76
+Bảng tính chất hàm số lôgarit SGK T76
Chú ý SGK
Bảng tóm tắt SGK
4. Củng cố toàn bài: (5')
- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit
- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit tùy thuộc vào cơ số.
- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà:(3')
- Làm các bài tập 1,2,3,4,5 trang 77,78 (SGK)
Tiết 30 + 31 : BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.
- Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức
chứa mũ, hàm số lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit
+ Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết qui lạ về quen
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án , bảng phụ
+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức: (2')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
CH1: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = ax (a>1)
Gọi HS1 Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
CH2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a- y = b- y = c- y =
Cho HS cả lớp giải, gọi 3 em cho kết quả từng bài.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Vận dụng kiến thức khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
(2')
(5')
(2')
(1')
Ghi BT1/77
Cho HS nhận xét cơ số a của 2 hàm số mũ cần vẽ của bài tập 1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 bài a, còn bài b về nhà làm.
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét sau khi vẽ xong đồ thị
Đánh giá và cho điểm
Nhận xét
a- a=4>1: Hàm số đồng biến.
b- a= ¼ <1 : Hàm số nghịch biến
Lên bảng trình bày đồ thị
Nhận xét
BT 1/77: Vẽ đồ thị hs
a- y = 4x
b- y =
Giải
a- y = 4x
+ TXĐ R
+ SBT
y' = 4xln4>0,
4x=0, 4x=+
+ Tiệm cận : Trục ox là TCN
+ BBT:
x - 0 1 +
y' + + +
y 1 4 +
0
+ Đồ thị:
Y
4
1
x
0 1
Hoạt động 2:Vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
(2')
(8')
(2')
(1')
Cho 1 HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit cso liên quan đến bài tập.
Gọi 2 HS lên bảng giải 2 bài tập 2a/77 và 5b/78 (SGK)
Chọn 1 HS nhận xét
GV đánh giá và cho điểm
Ghi công thức
(ex)' = ex; (eu)' = u'.eu
2 HS lên bảng giải
HS nhận xét
BT 2a/77: Tính đạo hàm của hàm số sau:
y = 2x.ex+3sin2x
BT 5b/78: Tính đạo hàm
y = log(x2 +x+1)
Giải:
2a) y = 2x.ex+3sin2x
y' = (2x.ex)' + (3sin2x)'
= 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x
= 2(ex+x.ex)+6cos2x)
= 2(ex+xex+3cos2x)
5b) y = log(x2+x+1)
Hoạt động 3: Vận dụng tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit để tìm TXĐ của hàm số đó.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
(3')
(2')
Nêu BT3/77
Gọi 1 HS lên bảng giải
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét
GV kết luận cho điểm
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét
BT 3/77: Tìm TXĐ của hs:
y =
Giải:
Hàm số có nghĩa khi x2-4x+3>0
óx3
Vậy D = R \[ 1;3]
4. Củng cố toàn bài: (2')
- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit
- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà:
- Làm các bài tập còn lại trang 77,78 (SGK) và các bài tập sau: (HS xem trên bảng phụ)
BT1: Tìm TXĐ của hàm số
a- y = b- y =
BT2: Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và hàm lôgarit hãy so sánh các số sau với 1:
a- b- y =
Tiết 32 : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
• Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản.
• Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản.
+ Về kỹ năng:
• Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giáo án Toán 12 2012 hay.doc